Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TIẾNG ANH THPT
Tiếng Anh 12
Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh 12 (kỳ I)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="tuan1990" data-source="post: 111967" data-attributes="member: 77737"><p>[f=800]https://d3.violet.vn/uploads/previews/499/1419919/preview.swf[/f]</p><p></p><p></p><p></p><p>OUTLINE Page Gr Ex</p><p>PRONUNCIATION:</p><p>Phát âm “s” Phát âm “ ed” 2 15</p><p>Đánh dấu nhấn: 2 âm tiết, 3 âm tiết, trên 3 âm tiết</p><p>Phát âm nguyên âm</p><p>Phát âm phụ âm</p><p>COMMUNICATION: 3 18</p><p>GRAMMAR: 3 23</p><p>Tense revision 3 23</p><p>Reported speech (câu tường thuật) 5 30</p><p>Passive voice ( câu bị động) 6 38</p><p>Conditional sentences (câu điều kiện) 7 46</p><p>Relative clause (mệnh đề quan hệ) 8 54</p><p>Clauses – phrases 8 59</p><p>Clauses of concession introduced by although, though, even though, </p><p>even if ... (mệnh đề chỉ sự nhượng bộ)</p><p>Clauses of reason introduced by as/ because/since (mệnh đề chỉ nguyên nhân)</p><p>Clauses of result with such/ so….that (mệnh đề chỉ kết quả)</p><p>Clauses of purpose expressed by so that, in order that (mệnh đề chỉ mục đích)</p><p>Clauses of time introduced by after, before, when, while … (mệnh đề chỉ trạng ngữ </p><p>chỉ thời gian)</p><p>Some common structure (một sô câú trúc câu, chuyển câu thường gặp) 9</p><p>Comparison (các dạng so sánh: hơn, nhất, kép) 10 73</p><p>Conjuction (Liên từ, từ nối ) 10 81</p><p>Tag question 10 84</p><p>Modal verb 87</p><p>Phrasal verb 11 89</p><p>Preposition (Giới từ) 12 90</p><p>Articles (Mạo từ) 12 93</p><p>Quantities (lượng từ) 13 95</p><p>Gerund and infinitive (Động từ theo sau bằng V-ing, to inf, bare inf) 14 97</p><p>WORD FORM – VOCABULARY:</p><p>Unit 1: HOME LIFE 100</p><p>Unit 2: CULTURAL DIVERSITY 101</p><p>Unit 3: WAYS OF SOCIALIZING 102</p><p>Unit 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM 103</p><p>Unit 5: HIGHER EDUCATION 104</p><p>Unit 6: FUTURE JOB 105</p><p>Unit 8: LIFE IN THE FUTURE 106</p><p>Unit 10: ENDANGERED SPECIES 107</p><p>Unit 11: BOOKS 108</p><p>Unit 12: WATER SPORTS 109</p><p>Unit 13: THE 22th SEA GAMES 110</p><p>Unit 14: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS 111</p><p>Unit 15: WOMEN IN SOCIETY 112</p><p>Unit 16: THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS 113</p><p>PRACTICE TEST:</p><p>Practice test 1 114</p><p>Practice test 2 115</p><p>Practice test 3 116</p><p>Practice test 4 118</p><p>Practice test 5 119</p><p>Practice test 6 120</p><p>Practice test 7 122</p><p>Practice test 8 123</p><p>Practice test 9 124</p><p>Practice test 10 125</p><p>GCSE TEST: 1 (14 127</p><p>CONTENTS</p><p>PRONUNCIATION:</p><p>Nguyên âm: u, e, o, a, i (hữu thanh)</p><p>Phụ âm: còn lại trong bảng chữ cái,(vô thanh và hữu thanh)</p><p></p><p>Vô thanh</p><p>p f t k s ch x sh</p><p></p><p>Hữu thanh</p><p>b v d g z ….</p><p></p><p></p><p>+ Những phụ âm không nhắc đến trong bảng hầu hết là hữu thanh ngoài trừ “TH”</p><p>Phát âm “s”</p><p>Vô thanh: thêm s ( /s/</p><p>Hữu thanh: thêm s ( /z/</p><p>Đặc biệt: thêm es ( /iz/ trước các chữ: ch, z, s, sh, x </p><p>Phát âm “ ed”</p><p>Vô thanh: thêm -ed ( /t/</p><p>Hữu thanh: thêm -ed ( /d/</p><p>Đặc biệt: thêm -ed ( /id/ trước các chữ t, d</p><p>Phát âm nguyên âm</p><p>Phân biệt những nguyên âm:/I/ và /i:/, /æ/ và /ə/, /ʌ/ và /a:/, /ɔ/ và /ɔ:/, /ʊ/ và /u:/ và các nguyên âm đôi (ea, ure, …)</p><p>Phát âm phụ âm</p><p>Phân biệt các phụ âm: ch, gh, th, h, g, j, s, f, v</p><p>Đánh dấu nhấn: 2 âm tiết, 3 âm tiết, trên 3 âm tiết</p><p>Trọng âm sẽ ở trước những âm: ION, -IC, -IAL , -ICAL, -UAL, -ITY, -IA, -LOGY, -IAN, -IOUS, -EOUS , -IENCE, -IENT, -GRAPHY , -NOMY , -METRY</p><p>Trọng âm rơi vào các vần cuối sau đây: -ADE, -OO, -OON, -EE, -EEN, -EER, -ESE, -AIRE, -SELF, -ETTE, -ESQUE</p><p>Trọng âm không rơi vào các tiền tố và hậu tố</p><p>Trọng âm thường rơi vào</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="tuan1990, post: 111967, member: 77737"] [f=800]https://d3.violet.vn/uploads/previews/499/1419919/preview.swf[/f] OUTLINE Page Gr Ex PRONUNCIATION: Phát âm “s” Phát âm “ ed” 2 15 Đánh dấu nhấn: 2 âm tiết, 3 âm tiết, trên 3 âm tiết Phát âm nguyên âm Phát âm phụ âm COMMUNICATION: 3 18 GRAMMAR: 3 23 Tense revision 3 23 Reported speech (câu tường thuật) 5 30 Passive voice ( câu bị động) 6 38 Conditional sentences (câu điều kiện) 7 46 Relative clause (mệnh đề quan hệ) 8 54 Clauses – phrases 8 59 Clauses of concession introduced by although, though, even though, even if ... (mệnh đề chỉ sự nhượng bộ) Clauses of reason introduced by as/ because/since (mệnh đề chỉ nguyên nhân) Clauses of result with such/ so….that (mệnh đề chỉ kết quả) Clauses of purpose expressed by so that, in order that (mệnh đề chỉ mục đích) Clauses of time introduced by after, before, when, while … (mệnh đề chỉ trạng ngữ chỉ thời gian) Some common structure (một sô câú trúc câu, chuyển câu thường gặp) 9 Comparison (các dạng so sánh: hơn, nhất, kép) 10 73 Conjuction (Liên từ, từ nối ) 10 81 Tag question 10 84 Modal verb 87 Phrasal verb 11 89 Preposition (Giới từ) 12 90 Articles (Mạo từ) 12 93 Quantities (lượng từ) 13 95 Gerund and infinitive (Động từ theo sau bằng V-ing, to inf, bare inf) 14 97 WORD FORM – VOCABULARY: Unit 1: HOME LIFE 100 Unit 2: CULTURAL DIVERSITY 101 Unit 3: WAYS OF SOCIALIZING 102 Unit 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM 103 Unit 5: HIGHER EDUCATION 104 Unit 6: FUTURE JOB 105 Unit 8: LIFE IN THE FUTURE 106 Unit 10: ENDANGERED SPECIES 107 Unit 11: BOOKS 108 Unit 12: WATER SPORTS 109 Unit 13: THE 22th SEA GAMES 110 Unit 14: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS 111 Unit 15: WOMEN IN SOCIETY 112 Unit 16: THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS 113 PRACTICE TEST: Practice test 1 114 Practice test 2 115 Practice test 3 116 Practice test 4 118 Practice test 5 119 Practice test 6 120 Practice test 7 122 Practice test 8 123 Practice test 9 124 Practice test 10 125 GCSE TEST: 1 (14 127 CONTENTS PRONUNCIATION: Nguyên âm: u, e, o, a, i (hữu thanh) Phụ âm: còn lại trong bảng chữ cái,(vô thanh và hữu thanh) Vô thanh p f t k s ch x sh Hữu thanh b v d g z …. + Những phụ âm không nhắc đến trong bảng hầu hết là hữu thanh ngoài trừ “TH” Phát âm “s” Vô thanh: thêm s ( /s/ Hữu thanh: thêm s ( /z/ Đặc biệt: thêm es ( /iz/ trước các chữ: ch, z, s, sh, x Phát âm “ ed” Vô thanh: thêm -ed ( /t/ Hữu thanh: thêm -ed ( /d/ Đặc biệt: thêm -ed ( /id/ trước các chữ t, d Phát âm nguyên âm Phân biệt những nguyên âm:/I/ và /i:/, /æ/ và /ə/, /ʌ/ và /a:/, /ɔ/ và /ɔ:/, /ʊ/ và /u:/ và các nguyên âm đôi (ea, ure, …) Phát âm phụ âm Phân biệt các phụ âm: ch, gh, th, h, g, j, s, f, v Đánh dấu nhấn: 2 âm tiết, 3 âm tiết, trên 3 âm tiết Trọng âm sẽ ở trước những âm: ION, -IC, -IAL , -ICAL, -UAL, -ITY, -IA, -LOGY, -IAN, -IOUS, -EOUS , -IENCE, -IENT, -GRAPHY , -NOMY , -METRY Trọng âm rơi vào các vần cuối sau đây: -ADE, -OO, -OON, -EE, -EEN, -EER, -ESE, -AIRE, -SELF, -ETTE, -ESQUE Trọng âm không rơi vào các tiền tố và hậu tố Trọng âm thường rơi vào [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TIẾNG ANH THPT
Tiếng Anh 12
Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh 12 (kỳ I)
Top