Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh 12 (kỳ I)

  • Thread starter Thread starter tuan1990
  • Ngày gửi Ngày gửi

tuan1990

Banned
Xu
0
[f=800]https://d3.violet.vn/uploads/previews/499/1419919/preview.swf[/f]



OUTLINE Page Gr Ex
PRONUNCIATION:
Phát âm “s” Phát âm “ ed” 2 15
Đánh dấu nhấn: 2 âm tiết, 3 âm tiết, trên 3 âm tiết
Phát âm nguyên âm
Phát âm phụ âm
COMMUNICATION: 3 18
GRAMMAR: 3 23
Tense revision 3 23
Reported speech (câu tường thuật) 5 30
Passive voice ( câu bị động) 6 38
Conditional sentences (câu điều kiện) 7 46
Relative clause (mệnh đề quan hệ) 8 54
Clauses – phrases 8 59
Clauses of concession introduced by although, though, even though,
even if ... (mệnh đề chỉ sự nhượng bộ)
Clauses of reason introduced by as/ because/since (mệnh đề chỉ nguyên nhân)
Clauses of result with such/ so….that (mệnh đề chỉ kết quả)
Clauses of purpose expressed by so that, in order that (mệnh đề chỉ mục đích)
Clauses of time introduced by after, before, when, while … (mệnh đề chỉ trạng ngữ
chỉ thời gian)
Some common structure (một sô câú trúc câu, chuyển câu thường gặp) 9
Comparison (các dạng so sánh: hơn, nhất, kép) 10 73
Conjuction (Liên từ, từ nối ) 10 81
Tag question 10 84
Modal verb 87
Phrasal verb 11 89
Preposition (Giới từ) 12 90
Articles (Mạo từ) 12 93
Quantities (lượng từ) 13 95
Gerund and infinitive (Động từ theo sau bằng V-ing, to inf, bare inf) 14 97
WORD FORM – VOCABULARY:
Unit 1: HOME LIFE 100
Unit 2: CULTURAL DIVERSITY 101
Unit 3: WAYS OF SOCIALIZING 102
Unit 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM 103
Unit 5: HIGHER EDUCATION 104
Unit 6: FUTURE JOB 105
Unit 8: LIFE IN THE FUTURE 106
Unit 10: ENDANGERED SPECIES 107
Unit 11: BOOKS 108
Unit 12: WATER SPORTS 109
Unit 13: THE 22th SEA GAMES 110
Unit 14: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS 111
Unit 15: WOMEN IN SOCIETY 112
Unit 16: THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS 113
PRACTICE TEST:
Practice test 1 114
Practice test 2 115
Practice test 3 116
Practice test 4 118
Practice test 5 119
Practice test 6 120
Practice test 7 122
Practice test 8 123
Practice test 9 124
Practice test 10 125
GCSE TEST: 1 (14 127
CONTENTS
PRONUNCIATION:
Nguyên âm: u, e, o, a, i (hữu thanh)
Phụ âm: còn lại trong bảng chữ cái,(vô thanh và hữu thanh)

Vô thanh
p f t k s ch x sh

Hữu thanh
b v d g z ….


+ Những phụ âm không nhắc đến trong bảng hầu hết là hữu thanh ngoài trừ “TH”
Phát âm “s”
Vô thanh: thêm s ( /s/
Hữu thanh: thêm s ( /z/
Đặc biệt: thêm es ( /iz/ trước các chữ: ch, z, s, sh, x
Phát âm “ ed”
Vô thanh: thêm -ed ( /t/
Hữu thanh: thêm -ed ( /d/
Đặc biệt: thêm -ed ( /id/ trước các chữ t, d
Phát âm nguyên âm
Phân biệt những nguyên âm:/I/ và /i:/, /æ/ và /ə/, /ʌ/ và /a:/, /ɔ/ và /ɔ:/, /ʊ/ và /u:/ và các nguyên âm đôi (ea, ure, …)
Phát âm phụ âm
Phân biệt các phụ âm: ch, gh, th, h, g, j, s, f, v
Đánh dấu nhấn: 2 âm tiết, 3 âm tiết, trên 3 âm tiết
Trọng âm sẽ ở trước những âm: ION, -IC, -IAL , -ICAL, -UAL, -ITY, -IA, -LOGY, -IAN, -IOUS, -EOUS , -IENCE, -IENT, -GRAPHY , -NOMY , -METRY
Trọng âm rơi vào các vần cuối sau đây: -ADE, -OO, -OON, -EE, -EEN, -EER, -ESE, -AIRE, -SELF, -ETTE, -ESQUE
Trọng âm không rơi vào các tiền tố và hậu tố
Trọng âm thường rơi vào
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top