Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
[Tài liệu] Học tiếng Anh qua những câu song ngữ
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Thandieu2" data-source="post: 31787" data-attributes="member: 1323"><p><a href="https://server1.vnkienthuc.com/files/4/TIENG_ANH/Hoc_tieng_anh_qua_nhung_cau_song_ngu_AV.pdf" target="_blank"><strong>Học tiếng Anh qua những câu song ngữ</strong></a></p><p></p><p><em><strong>Sưu tầm</strong></em></p><p></p><p>[F=800]https://server1.vnkienthuc.com/files/4/TIENG_ANH/Hoc_tieng_anh_qua_nhung_cau_song_ngu_AV.pdf[/F]</p><p></p><p></p><p></p><p></p><p>Against time: chạy đua với thời gian.</p><p></p><p>Ex: They’ll be working against time to get it finished </p><p></p><p>(Họ chạy đua với thời gian để hoàn thành công việc). </p><p></p><p>At all times: luôn luôn. </p><p></p><p>Ex: I am at your service at all times. (Tôi luôn luôn sẵn sàng phục </p><p></p><p>vụ ông.) </p><p></p><p>Ahead of time (at an earlier time than people expected): trước thời </p><p></p><p>hạn, sớm hơn chờ đợi. </p><p></p><p>Ex: The plane touched down about half an hour ahead of time. (Máy bay hạ cánh trước thời hạn </p><p></p><p>Behind time: chậm, muộn, trễ. </p><p></p><p>Ex: The plane was an hour behind time (Máy bay trễ một tiếng đồng hồ.) </p><p></p><p>Tiểu Ngƣ</p><p></p><p>Grammar point: Cách sử dụng “none” và “no”</p><p></p><p>- Nếu sau ―none of the‖ là danh từ không đếm được thì động từ chia ở ngôi thứ ba số ít. </p><p></p><p>Ví dụ: None of the information has been revealed. </p><p></p><p>- Nếu sau ―none of the‖ là danh từ đếm được ở dạng số nhiều thì động từ chia ở ngôi thứ ba số nhiều. </p><p></p><p>Ví dụ: None of the students have finished the test. </p><p></p><p>- Nếu sau ―no‖ là danh từ không đếm được/danh từ số ít thì động từ chia ở ngôi thứ ba số ít. </p><p></p><p>Ví dụ: No homework needs to be done. </p><p></p><p>- Nếu sau ―no‖ là danh từ ở dạng số nhiều thì động từ chia ở ngôi thứ ba số nhiều. </p><p></p><p>Ví dụ: No students are in the class now. </p><p></p><p>Trần Mỹ Hằng (TP.HCM) </p><p></p><p>Be down on (sb): có thái độ đối địch với (ai) </p><p></p><p>Ex: She’s terribly down on people who don’t do things her way (Cô ta hết sức khó chịu với </p><p></p><p>những người không làm theo ý muốn của cô ta) </p><p></p><p>Down and out: thất cơ lỡ vận </p><p></p><p>Ex: He looked completely down and out (Anh ta hoàn toàn cùng khổ) </p><p></p><p>Down tools: ngừng làm việc (thường đột ngột)</p><p></p><p>Ex: As soon as the clock strikes five, they down tools and off they go (Đồng hồ vừa điểm 5 giờ </p><p></p><p>là họ ngừng ngay công việc và đi về luôn) </p><p></p><p>Have a down on sb/sth: ghét </p><p></p><p>Ex: She’s got a down on me; I don’t know why (Cô ấy rất ghét tôi; tôi không hiểu tại sao) </p><p></p><p>Ups and downs: sự thăng trầm </p><p></p><p>Ex: He’s stuck by his boss through all life’s ups and downs (Anh ta gắn bó với ô ng chủ của anh </p><p></p><p>ta qua tất cả những bước thăng trầm của cuộc sống)</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Thandieu2, post: 31787, member: 1323"] [URL="https://server1.vnkienthuc.com/files/4/TIENG_ANH/Hoc_tieng_anh_qua_nhung_cau_song_ngu_AV.pdf"][B]Học tiếng Anh qua những câu song ngữ[/B][/URL] [I][B]Sưu tầm[/B][/I] [F=800]https://server1.vnkienthuc.com/files/4/TIENG_ANH/Hoc_tieng_anh_qua_nhung_cau_song_ngu_AV.pdf[/F] Against time: chạy đua với thời gian. Ex: They’ll be working against time to get it finished (Họ chạy đua với thời gian để hoàn thành công việc). At all times: luôn luôn. Ex: I am at your service at all times. (Tôi luôn luôn sẵn sàng phục vụ ông.) Ahead of time (at an earlier time than people expected): trước thời hạn, sớm hơn chờ đợi. Ex: The plane touched down about half an hour ahead of time. (Máy bay hạ cánh trước thời hạn Behind time: chậm, muộn, trễ. Ex: The plane was an hour behind time (Máy bay trễ một tiếng đồng hồ.) Tiểu Ngƣ Grammar point: Cách sử dụng “none” và “no” - Nếu sau ―none of the‖ là danh từ không đếm được thì động từ chia ở ngôi thứ ba số ít. Ví dụ: None of the information has been revealed. - Nếu sau ―none of the‖ là danh từ đếm được ở dạng số nhiều thì động từ chia ở ngôi thứ ba số nhiều. Ví dụ: None of the students have finished the test. - Nếu sau ―no‖ là danh từ không đếm được/danh từ số ít thì động từ chia ở ngôi thứ ba số ít. Ví dụ: No homework needs to be done. - Nếu sau ―no‖ là danh từ ở dạng số nhiều thì động từ chia ở ngôi thứ ba số nhiều. Ví dụ: No students are in the class now. Trần Mỹ Hằng (TP.HCM) Be down on (sb): có thái độ đối địch với (ai) Ex: She’s terribly down on people who don’t do things her way (Cô ta hết sức khó chịu với những người không làm theo ý muốn của cô ta) Down and out: thất cơ lỡ vận Ex: He looked completely down and out (Anh ta hoàn toàn cùng khổ) Down tools: ngừng làm việc (thường đột ngột) Ex: As soon as the clock strikes five, they down tools and off they go (Đồng hồ vừa điểm 5 giờ là họ ngừng ngay công việc và đi về luôn) Have a down on sb/sth: ghét Ex: She’s got a down on me; I don’t know why (Cô ấy rất ghét tôi; tôi không hiểu tại sao) Ups and downs: sự thăng trầm Ex: He’s stuck by his boss through all life’s ups and downs (Anh ta gắn bó với ô ng chủ của anh ta qua tất cả những bước thăng trầm của cuộc sống) [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
[Tài liệu] Học tiếng Anh qua những câu song ngữ
Top