Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Đọc & Viết
Sức sống của người Việt Nam
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Butchi" data-source="post: 79782" data-attributes="member: 7"><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>Đề bài: Dịch bài sau sang tiếng Anh</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span> <p style="text-align: center"><span style="font-family: 'Arial'"> <strong>SỨC SỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT NAM</strong></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Sức sống của người Việt Nam đã được chứng tỏ trong lịch sử mấy ngàn năm. Dân tộc ấy lúc đầu chỉ vẻn vẹn có mấy chục vạn người, sinh sống ở mảnh đất con con, ven dòng sông Nhị. Bị giống Hán tràn ngập và đô hộ hàng mười thế kỷ, tưởng chừng như dân tộc đó đã bị diệt chủng rồi; thế mà có ngờ đâu sức sống mãnh liệt của họ đã gạt được bọn phương Bắc ra ngoài lãnh thổ để lập vũng nền Độc lập và mở mang cuộc sống còn.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Một dân tộc khác ở vào địa thế của Việt thì đã chết rồi. Nhưng nhờ sức sống mạnh, dân Việt tuy có tinh thần hòa bình rất mạnh, lúc nào cũng biết chống lại xâm lăng và thắng thế.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Cho đến ngày nay, mấy ngàn năm trải qua, dân tộc Việt Nam đã có tuổi rất già mà lại là rất trẻ.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>Theo Hải Vân</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em></em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>GỢI Ý:</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em></em><em></em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- Sức sống: vitality</em></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"><em>Ví dụ: </em><em>The vitality of the movement is threatened (Sức sống của phong trào đang bị đe dọa)</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em></em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- vẻn vẹn (tất cả) in all</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>Ví dụ: There were twelve of us in all for dinner (chỉ có vẻn vẹn 12 người chúng tôi trong bữa tối)</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em></em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- ban đầu: (lúc khởi đầu) initial, initially</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- có: (Không nên dịch bằng đặc ngữ "there be" nghe không hay mà nên dịch là có số lượng, có tổng số) number (động từ) Ví dụ: We numbered 20 in all (Chúng tôi có vẻn vẹn 20 người)</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- sinh sống: (định cư) settle</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- con con (nhỏ): a piece of land (một miếng đất)</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- ven: edge, side. Ven sông: riverside, river bank</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- tràn ngập: flood, overflow, submerge Ví dụ: The enemy flooded into the village and sacked (Địch tràn vào làng và cướp phá) </em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- đô hộ: dominate</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- tưởng chừng như: in the belief that</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- diệt chủng: exterminate a race</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- thế mà: however, nevertheless, yet. Ví dụ: She trained hard all year yet still failed to reach her best form (Cô ấy luyện tập cả năm thế mà vẫn chưa đạt được thể hình tuyệt mỹ)</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- ngờ đâu: do not think, do not expect, who would have thought. Ví dụ: They hadn't expected to meet each other in this strange land. (Ngờ đâu họ được gặp nhau ở nơi xa lạ này)</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- gạt: (loại bỏ) eliminate, repel. Ví dụ: The dictator had eliminated all his political opponents (nhà độc tài đã loại bỏ hai đối thủ chính trị)</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- lập vững: (củng cố) consolidate</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- cuộc sống còn: existence. Ví dụ: The peasants depend on a good harvest for their very existence. (Sự sống còn của nông dân phụ thuộc vào vụ gặt tốt)</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- địa thế: terrian, the lie of the land (đặc điểm tự nhiên của khu vực)</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- nhờ: thanks to, owing to</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- tinh thần hòa bình: pacific spirit</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- chống lại: withstand, resist</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- tuy (mặc dầu): though, although, in spite of. Ví dụ: In spite of all his efforts, he failed. (tuy cố gắng hết sức nhưng anh ấy vẫn thất bại).</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- trải qua: pass, go by</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>- có tuổi rất già: well on in years.</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em></em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em>Các bạn dựa vào gợi ý để dịch bài nhé. Mình sẽ hỗ trợ nếu cần thiết.</em></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><em></em></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Butchi, post: 79782, member: 7"] [FONT=Arial][I]Đề bài: Dịch bài sau sang tiếng Anh[/I] [/FONT] [CENTER][FONT=Arial] [B]SỨC SỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT NAM[/B] [/FONT][/CENTER] [FONT=Arial] Sức sống của người Việt Nam đã được chứng tỏ trong lịch sử mấy ngàn năm. Dân tộc ấy lúc đầu chỉ vẻn vẹn có mấy chục vạn người, sinh sống ở mảnh đất con con, ven dòng sông Nhị. Bị giống Hán tràn ngập và đô hộ hàng mười thế kỷ, tưởng chừng như dân tộc đó đã bị diệt chủng rồi; thế mà có ngờ đâu sức sống mãnh liệt của họ đã gạt được bọn phương Bắc ra ngoài lãnh thổ để lập vũng nền Độc lập và mở mang cuộc sống còn. Một dân tộc khác ở vào địa thế của Việt thì đã chết rồi. Nhưng nhờ sức sống mạnh, dân Việt tuy có tinh thần hòa bình rất mạnh, lúc nào cũng biết chống lại xâm lăng và thắng thế. Cho đến ngày nay, mấy ngàn năm trải qua, dân tộc Việt Nam đã có tuổi rất già mà lại là rất trẻ. [I]Theo Hải Vân GỢI Ý: [/I][I] - Sức sống: vitality Ví dụ: [/I][I]The vitality of the movement is threatened (Sức sống của phong trào đang bị đe dọa) - vẻn vẹn (tất cả) in all Ví dụ: There were twelve of us in all for dinner (chỉ có vẻn vẹn 12 người chúng tôi trong bữa tối) - ban đầu: (lúc khởi đầu) initial, initially - có: (Không nên dịch bằng đặc ngữ "there be" nghe không hay mà nên dịch là có số lượng, có tổng số) number (động từ) Ví dụ: We numbered 20 in all (Chúng tôi có vẻn vẹn 20 người) - sinh sống: (định cư) settle - con con (nhỏ): a piece of land (một miếng đất) - ven: edge, side. Ven sông: riverside, river bank - tràn ngập: flood, overflow, submerge Ví dụ: The enemy flooded into the village and sacked (Địch tràn vào làng và cướp phá) - đô hộ: dominate - tưởng chừng như: in the belief that - diệt chủng: exterminate a race - thế mà: however, nevertheless, yet. Ví dụ: She trained hard all year yet still failed to reach her best form (Cô ấy luyện tập cả năm thế mà vẫn chưa đạt được thể hình tuyệt mỹ) - ngờ đâu: do not think, do not expect, who would have thought. Ví dụ: They hadn't expected to meet each other in this strange land. (Ngờ đâu họ được gặp nhau ở nơi xa lạ này) - gạt: (loại bỏ) eliminate, repel. Ví dụ: The dictator had eliminated all his political opponents (nhà độc tài đã loại bỏ hai đối thủ chính trị) - lập vững: (củng cố) consolidate - cuộc sống còn: existence. Ví dụ: The peasants depend on a good harvest for their very existence. (Sự sống còn của nông dân phụ thuộc vào vụ gặt tốt) - địa thế: terrian, the lie of the land (đặc điểm tự nhiên của khu vực) - nhờ: thanks to, owing to - tinh thần hòa bình: pacific spirit - chống lại: withstand, resist - tuy (mặc dầu): though, although, in spite of. Ví dụ: In spite of all his efforts, he failed. (tuy cố gắng hết sức nhưng anh ấy vẫn thất bại). - trải qua: pass, go by - có tuổi rất già: well on in years. Các bạn dựa vào gợi ý để dịch bài nhé. Mình sẽ hỗ trợ nếu cần thiết. [/I][/FONT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Đọc & Viết
Sức sống của người Việt Nam
Top