Đề bài: Dịch bài sau sang tiếng Anh
Sức sống của người Việt Nam đã được chứng tỏ trong lịch sử mấy ngàn năm. Dân tộc ấy lúc đầu chỉ vẻn vẹn có mấy chục vạn người, sinh sống ở mảnh đất con con, ven dòng sông Nhị. Bị giống Hán tràn ngập và đô hộ hàng mười thế kỷ, tưởng chừng như dân tộc đó đã bị diệt chủng rồi; thế mà có ngờ đâu sức sống mãnh liệt của họ đã gạt được bọn phương Bắc ra ngoài lãnh thổ để lập vũng nền Độc lập và mở mang cuộc sống còn.
Một dân tộc khác ở vào địa thế của Việt thì đã chết rồi. Nhưng nhờ sức sống mạnh, dân Việt tuy có tinh thần hòa bình rất mạnh, lúc nào cũng biết chống lại xâm lăng và thắng thế.
Cho đến ngày nay, mấy ngàn năm trải qua, dân tộc Việt Nam đã có tuổi rất già mà lại là rất trẻ.
Theo Hải Vân
GỢI Ý:
- Sức sống: vitality
Ví dụ: The vitality of the movement is threatened (Sức sống của phong trào đang bị đe dọa)
- vẻn vẹn (tất cả) in all
Ví dụ: There were twelve of us in all for dinner (chỉ có vẻn vẹn 12 người chúng tôi trong bữa tối)
- ban đầu: (lúc khởi đầu) initial, initially
- có: (Không nên dịch bằng đặc ngữ "there be" nghe không hay mà nên dịch là có số lượng, có tổng số) number (động từ) Ví dụ: We numbered 20 in all (Chúng tôi có vẻn vẹn 20 người)
- sinh sống: (định cư) settle
- con con (nhỏ): a piece of land (một miếng đất)
- ven: edge, side. Ven sông: riverside, river bank
- tràn ngập: flood, overflow, submerge Ví dụ: The enemy flooded into the village and sacked (Địch tràn vào làng và cướp phá)
- đô hộ: dominate
- tưởng chừng như: in the belief that
- diệt chủng: exterminate a race
- thế mà: however, nevertheless, yet. Ví dụ: She trained hard all year yet still failed to reach her best form (Cô ấy luyện tập cả năm thế mà vẫn chưa đạt được thể hình tuyệt mỹ)
- ngờ đâu: do not think, do not expect, who would have thought. Ví dụ: They hadn't expected to meet each other in this strange land. (Ngờ đâu họ được gặp nhau ở nơi xa lạ này)
- gạt: (loại bỏ) eliminate, repel. Ví dụ: The dictator had eliminated all his political opponents (nhà độc tài đã loại bỏ hai đối thủ chính trị)
- lập vững: (củng cố) consolidate
- cuộc sống còn: existence. Ví dụ: The peasants depend on a good harvest for their very existence. (Sự sống còn của nông dân phụ thuộc vào vụ gặt tốt)
- địa thế: terrian, the lie of the land (đặc điểm tự nhiên của khu vực)
- nhờ: thanks to, owing to
- tinh thần hòa bình: pacific spirit
- chống lại: withstand, resist
- tuy (mặc dầu): though, although, in spite of. Ví dụ: In spite of all his efforts, he failed. (tuy cố gắng hết sức nhưng anh ấy vẫn thất bại).
- trải qua: pass, go by
- có tuổi rất già: well on in years.
Các bạn dựa vào gợi ý để dịch bài nhé. Mình sẽ hỗ trợ nếu cần thiết.
SỨC SỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT NAM
Sức sống của người Việt Nam đã được chứng tỏ trong lịch sử mấy ngàn năm. Dân tộc ấy lúc đầu chỉ vẻn vẹn có mấy chục vạn người, sinh sống ở mảnh đất con con, ven dòng sông Nhị. Bị giống Hán tràn ngập và đô hộ hàng mười thế kỷ, tưởng chừng như dân tộc đó đã bị diệt chủng rồi; thế mà có ngờ đâu sức sống mãnh liệt của họ đã gạt được bọn phương Bắc ra ngoài lãnh thổ để lập vũng nền Độc lập và mở mang cuộc sống còn.
Một dân tộc khác ở vào địa thế của Việt thì đã chết rồi. Nhưng nhờ sức sống mạnh, dân Việt tuy có tinh thần hòa bình rất mạnh, lúc nào cũng biết chống lại xâm lăng và thắng thế.
Cho đến ngày nay, mấy ngàn năm trải qua, dân tộc Việt Nam đã có tuổi rất già mà lại là rất trẻ.
Theo Hải Vân
GỢI Ý:
- Sức sống: vitality
Ví dụ: The vitality of the movement is threatened (Sức sống của phong trào đang bị đe dọa)
- vẻn vẹn (tất cả) in all
Ví dụ: There were twelve of us in all for dinner (chỉ có vẻn vẹn 12 người chúng tôi trong bữa tối)
- ban đầu: (lúc khởi đầu) initial, initially
- có: (Không nên dịch bằng đặc ngữ "there be" nghe không hay mà nên dịch là có số lượng, có tổng số) number (động từ) Ví dụ: We numbered 20 in all (Chúng tôi có vẻn vẹn 20 người)
- sinh sống: (định cư) settle
- con con (nhỏ): a piece of land (một miếng đất)
- ven: edge, side. Ven sông: riverside, river bank
- tràn ngập: flood, overflow, submerge Ví dụ: The enemy flooded into the village and sacked (Địch tràn vào làng và cướp phá)
- đô hộ: dominate
- tưởng chừng như: in the belief that
- diệt chủng: exterminate a race
- thế mà: however, nevertheless, yet. Ví dụ: She trained hard all year yet still failed to reach her best form (Cô ấy luyện tập cả năm thế mà vẫn chưa đạt được thể hình tuyệt mỹ)
- ngờ đâu: do not think, do not expect, who would have thought. Ví dụ: They hadn't expected to meet each other in this strange land. (Ngờ đâu họ được gặp nhau ở nơi xa lạ này)
- gạt: (loại bỏ) eliminate, repel. Ví dụ: The dictator had eliminated all his political opponents (nhà độc tài đã loại bỏ hai đối thủ chính trị)
- lập vững: (củng cố) consolidate
- cuộc sống còn: existence. Ví dụ: The peasants depend on a good harvest for their very existence. (Sự sống còn của nông dân phụ thuộc vào vụ gặt tốt)
- địa thế: terrian, the lie of the land (đặc điểm tự nhiên của khu vực)
- nhờ: thanks to, owing to
- tinh thần hòa bình: pacific spirit
- chống lại: withstand, resist
- tuy (mặc dầu): though, although, in spite of. Ví dụ: In spite of all his efforts, he failed. (tuy cố gắng hết sức nhưng anh ấy vẫn thất bại).
- trải qua: pass, go by
- có tuổi rất già: well on in years.
Các bạn dựa vào gợi ý để dịch bài nhé. Mình sẽ hỗ trợ nếu cần thiết.