Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Sự hòa hợp giữa động từ và chủ ngữ.
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="thongoc" data-source="post: 3321" data-attributes="member: 74"><p><strong>8 Các danh từ luôn ở số nhiều</strong></p><p></p><p>Bảng sau là những danh từ bao giờ cũng ở hình thái số nhiều vì chúng bao gồm 2 thực thể nên các đại từ và động từ đi cùng với chúng cũng phải ở số nhiều.</p><p>scissors jeans eyeglasses</p><p>shorts tongs pliers</p><p>pants trousers tweezers</p><p></p><p>Nếu muốn chúng thành ngôi số ít phải dùng a pair of...</p><p>The pants are in the drawer.</p><p>A pair of pants is in the drawer.</p><p>These scissors are dull. (Cái kéo này cùn. Chú ý chỉ có 1 cái kéo nhưng cũng dùng với these)</p><p></p><p><strong>9 Cách dùng there is, there are</strong></p><p></p><p>Được dùng để chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại một nơi nào đó. Chủ ngữ thật của câu là là danh từ đi sau động từ. Nếu nó là danh từ số ít thì động từ to be chia ở ngôi thứ 3 số ít và ngược lại. Mọi biến đổi về thời và thể đều ở to be còn there giữ nguyên.</p><p></p><p>There has been an increase in the importation of foreign cars.</p><p>Threre is a storm approaching.</p><p>There was an accident last night.</p><p>There was water on the floor.</p><p></p><p>There have been a number of telephone calls today.</p><p>There were too many people at the party.</p><p></p><p><strong><u>Lưu ý:</u></strong></p><p></p><p> * Các cấu trúc: there is certain/ sure/ likely/ bound to be = chắc chắn là sẽ có</p><p> There is sure to be trouble when she gets his letter. (Chắc chắn là sẽ có rắc rối khi cô ấy nhận được thư anh ta)</p><p> Do you think there is likely to be snow. (Anh cho rằng chắc chắn sẽ có tuyết chứ)</p><p> </p><p>* Trong dạng tiếng Anh quy chuẩn hoặc văn chương một số các động từ khác ngoài to be cũng được sử dụng với there:</p><p> Động từ trạng thái: stand/ lie/ remain/ exist/ live</p><p> Động từ chỉ sự đến: enter/ go/ come/ follow/ develop</p><p></p><p> In a small town in Germany there once lived a poor shoemaker. (Tại một thị trấn nhỏ ở Đức có một ông thợ giày nghèo sống ở đó)</p><p> There remains nothing more to be done . (Chả còn có gì nữa mà làm)</p><p> Suddenly there entered a strange figure dressed all in black. (Bỗng có một hình bóng kì lạ mặc toàn đồ đen đi vào)</p><p> There followed an uncomfortable silence. (Sau đó là một sự im lặng đến khó chịu)</p><p></p><p> * There + subject pronoun + go/ come/ be: kìa/ thế là/ rồi thì</p><p> There he comes (Anh ta đã đến rồi kia kìa)</p><p> There you are, I have been waiting for you for over an hour. (Anh đây rồi, tôi đang chờ anh đến hơn một tiếng rồi đấy)</p><p></p><p>Theo luyenthianhvan.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="thongoc, post: 3321, member: 74"] [B]8 Các danh từ luôn ở số nhiều[/B] Bảng sau là những danh từ bao giờ cũng ở hình thái số nhiều vì chúng bao gồm 2 thực thể nên các đại từ và động từ đi cùng với chúng cũng phải ở số nhiều. scissors jeans eyeglasses shorts tongs pliers pants trousers tweezers Nếu muốn chúng thành ngôi số ít phải dùng a pair of... The pants are in the drawer. A pair of pants is in the drawer. These scissors are dull. (Cái kéo này cùn. Chú ý chỉ có 1 cái kéo nhưng cũng dùng với these) [B]9 Cách dùng there is, there are[/B] Được dùng để chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại một nơi nào đó. Chủ ngữ thật của câu là là danh từ đi sau động từ. Nếu nó là danh từ số ít thì động từ to be chia ở ngôi thứ 3 số ít và ngược lại. Mọi biến đổi về thời và thể đều ở to be còn there giữ nguyên. There has been an increase in the importation of foreign cars. Threre is a storm approaching. There was an accident last night. There was water on the floor. There have been a number of telephone calls today. There were too many people at the party. [B][U]Lưu ý:[/U][/B] * Các cấu trúc: there is certain/ sure/ likely/ bound to be = chắc chắn là sẽ có There is sure to be trouble when she gets his letter. (Chắc chắn là sẽ có rắc rối khi cô ấy nhận được thư anh ta) Do you think there is likely to be snow. (Anh cho rằng chắc chắn sẽ có tuyết chứ) * Trong dạng tiếng Anh quy chuẩn hoặc văn chương một số các động từ khác ngoài to be cũng được sử dụng với there: Động từ trạng thái: stand/ lie/ remain/ exist/ live Động từ chỉ sự đến: enter/ go/ come/ follow/ develop In a small town in Germany there once lived a poor shoemaker. (Tại một thị trấn nhỏ ở Đức có một ông thợ giày nghèo sống ở đó) There remains nothing more to be done . (Chả còn có gì nữa mà làm) Suddenly there entered a strange figure dressed all in black. (Bỗng có một hình bóng kì lạ mặc toàn đồ đen đi vào) There followed an uncomfortable silence. (Sau đó là một sự im lặng đến khó chịu) * There + subject pronoun + go/ come/ be: kìa/ thế là/ rồi thì There he comes (Anh ta đã đến rồi kia kìa) There you are, I have been waiting for you for over an hour. (Anh đây rồi, tôi đang chờ anh đến hơn một tiếng rồi đấy) Theo luyenthianhvan. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Sự hòa hợp giữa động từ và chủ ngữ.
Top