Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 7
Ngữ văn 7
Soạn Ôn tập phần Tiếng Việt Ngữ Văn 7 tập 1
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Sen Biển" data-source="post: 194145" data-attributes="member: 110786"><p><em>Các em thân mến! Sau một thời gian học tập hăng say, các em đã đi đến chặng đường nước rút ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi cuối học kỳ 1. Sen Biển vui mừng được đồng hành cùng các em trong chặng đường học tập đầy thú vị vừa qua. Sau đây Sen Biển xin giới thiệu với các em bài viết <strong>soạn bài ôn tập phần Tiếng Việt ngữ văn 7 tập 1. </strong>Mời các em tham khảo bài viết dưới đây:</em></p><h3></h3><p><strong>1. Ở sơ đồ 1, có thể tham khảo các ví dụ:</strong></p><p></p><p>- Từ ghép chính phụ: <em>Máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, cá chim; hoa hồng, hoa lan, hoa huệ; vui tính, vui lòng, vui mắt, vui chân; mát tay, mát dạ; ăn ảnh, ăn ý; học gạo, học vẹt, học lỏm; bạn họ, bạn đọc; bà nội, bà ngoại; anh cả, anh trai, anh rể...</em></p><p></p><p>- Từ ghép đẳng lập: <em>Đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, ăn mặc, ăn ở, ăn nói, ăn uống; làng xóm, làng quê; tươi tốt, tươi cười, tươi sống, tươi trẻ, tươi vui...</em></p><p><em></em></p><p><em>- </em>Từ láy toàn bộ:<em> Xa xa, xanh xanh, xinh xinh, hây hây, bầu bầu, gật gật, lắc lắc; tim tím, vàng vàng, trăng trắng, đen đen, hồng hồng, nằng nặng, nhè nhẹ, xâu xấu, be bé, nho nhỏ, cao cao, gầy gầy, tôn tốt, đèm đẹp, khang khác...</em></p><p></p><p>- Từ láy phụ âm đầu: <em>Dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, ngộ nghĩnh, mềm mại, nõn nà, bầu bĩnh, chiều chuộng, chập chững, hóm hỉnh, mượt mà, bi bô, bập bẹ, nũng nịu, phổng phao, long lanh, tươi tắn; khấp khểnh, gập ghềnh, lập lòe, lấp ló...</em></p><p></p><p>- Từ láy vần: <em>Lò dò, luẩn quẩn, lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, kè nhè, lon xon, chới với, loạng choạng, lủi thủi, lẩm cẩm, lẩm bẩm, khệ nệ, bẽn lẽn, bối rối...</em></p><p></p><p>Sơ đồ 2:</p><p></p><p>- Đại từ để trỏ người, sự vật: <em>Tôi, tao, tớ, mình; chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, chúng mình; mày, mi, chúng mày; nó, hắn, y, thị; chúng nó, họ…</em></p><p></p><p>- Đại từ để trỏ số lượng: <em>Bấy, bấy nhiêu.</em></p><p></p><p>- Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: <em>Vậy, thế.</em></p><p></p><p>- Đại từ để hỏi về người, sự vật: <em>Ai, gì, chi,...</em></p><p></p><p>- Đại từ để hỏi về số lượng:<em> Bao nhiêu, mấy,...</em></p><p></p><p>- Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: <em>Sao, thế nào,...</em></p><p></p><p>[ATTACH=full]6663[/ATTACH]</p><p><em>(Ảnh sưu tầm internet)</em></p><p></p><p><strong>2. Có thể lập bảng so sánh:</strong></p><p></p><table style='width: 100%'><tr><td><strong>Từ loại</strong></td><td><strong>Quan hệ từ</strong></td><td><strong>Danh từ, động từ, tính từ</strong></td></tr><tr><td>Về ý nghĩa</td><td>Biểu thị ý nghĩa quan hệ (như: Sở hữu, so sánh, nhân quả, đối lập, tăng tiến, đẳng lập...)</td><td>Biểu thị người, sự vật, hiện tượng (danh từ); hoạt động, quá trình (động từ); tính chất, trạng thái (tính từ)</td></tr><tr><td>Về chức năng</td><td>Nối kết các thành phần của cụm từ, của câu; nối kết các câu trong đoạn văn</td><td>Có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu</td></tr></table><p></p><p><strong>3. Có thể tham khảo cách giải nghĩa sau:</strong></p><p></p><table style='width: 100%'><tr><td><strong>Yếu tố Hán Việt</strong></td><td><strong>Trong các từ ngữ</strong></td><td><strong>Nghĩa</strong></td></tr><tr><td>bán<br /> bạch<br /> cô<br /> cư<br /> cửu<br /> dạ<br /> đại<br /> điền<br /> hà<br /> hậu<br /> hồi<br /> hữu<br /> lực<br /> mộc<br /> nguyệt<br /> nhật<br /> quốc<br /> tam<br /> tâm<br /> thảo<br /> thiên<br /> thiết<br /> thiếu<br /> thôn<br /> thư<br /> tiền<br /> tiểu<br /> tiếu<br /> vấn</td><td>bức tượng bán thân<br /> bạch cầu<br /> cô độc<br /> cư trú<br /> cửu chương<br /> dạ hương, dạ hội<br /> đại lộ, đại thắng<br /> điền chủ, công điền<br /> sơn hà<br /> hậu vệ<br /> hồi hương, thu hồi<br /> hữu ích<br /> nhân lực<br /> thảo mộc, mộc nhĩ<br /> nguyệt thực<br /> nhật kí<br /> quốc ca<br /> tam giác<br /> yên tâm<br /> thảo nguyên<br /> thiên niên kỉ<br /> thiết giáp<br /> thiếu niên, thiếu thời<br /> thôn xã, thôn nữ<br /> thư viện<br /> tiền đạo<br /> tiểu đội<br /> tiếu lâm<br /> vấn đáp</td><td>nửa<br /> trắng<br /> lẻ loi<br /> ở<br /> chín<br /> đêm<br /> to, lớn<br /> ruộng<br /> sông<br /> sau<br /> trở lại<br /> có<br /> sức<br /> cây gỗ<br /> trăng<br /> ngày<br /> nước<br /> ba<br /> lòng<br /> cỏ<br /> nghìn<br /> sắt<br /> trẻ<br /> làng<br /> sách<br /> trước<br /> cười<br /> nhỏ<br /> hỏi</td></tr></table><p></p><p><em>Sen Biển cảm ơn các em luôn ủng hộ vnkienthuc.com. Chúc các em đạt được những điểm số như mong đợi trong lần thi học kỳ 1 sắp tới.</em></p><p><em></em></p><p><em><strong>Sen Biển( sưu tầm) </strong></em></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Sen Biển, post: 194145, member: 110786"] [I]Các em thân mến! Sau một thời gian học tập hăng say, các em đã đi đến chặng đường nước rút ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi cuối học kỳ 1. Sen Biển vui mừng được đồng hành cùng các em trong chặng đường học tập đầy thú vị vừa qua. Sau đây Sen Biển xin giới thiệu với các em bài viết [B]soạn bài ôn tập phần Tiếng Việt ngữ văn 7 tập 1. [/B]Mời các em tham khảo bài viết dưới đây:[/I] [HEADING=2][/HEADING] [B]1. Ở sơ đồ 1, có thể tham khảo các ví dụ:[/B] - Từ ghép chính phụ: [I]Máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, cá chim; hoa hồng, hoa lan, hoa huệ; vui tính, vui lòng, vui mắt, vui chân; mát tay, mát dạ; ăn ảnh, ăn ý; học gạo, học vẹt, học lỏm; bạn họ, bạn đọc; bà nội, bà ngoại; anh cả, anh trai, anh rể...[/I] - Từ ghép đẳng lập: [I]Đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, ăn mặc, ăn ở, ăn nói, ăn uống; làng xóm, làng quê; tươi tốt, tươi cười, tươi sống, tươi trẻ, tươi vui... - [/I]Từ láy toàn bộ:[I] Xa xa, xanh xanh, xinh xinh, hây hây, bầu bầu, gật gật, lắc lắc; tim tím, vàng vàng, trăng trắng, đen đen, hồng hồng, nằng nặng, nhè nhẹ, xâu xấu, be bé, nho nhỏ, cao cao, gầy gầy, tôn tốt, đèm đẹp, khang khác...[/I] - Từ láy phụ âm đầu: [I]Dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, ngộ nghĩnh, mềm mại, nõn nà, bầu bĩnh, chiều chuộng, chập chững, hóm hỉnh, mượt mà, bi bô, bập bẹ, nũng nịu, phổng phao, long lanh, tươi tắn; khấp khểnh, gập ghềnh, lập lòe, lấp ló...[/I] - Từ láy vần: [I]Lò dò, luẩn quẩn, lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, kè nhè, lon xon, chới với, loạng choạng, lủi thủi, lẩm cẩm, lẩm bẩm, khệ nệ, bẽn lẽn, bối rối...[/I] Sơ đồ 2: - Đại từ để trỏ người, sự vật: [I]Tôi, tao, tớ, mình; chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, chúng mình; mày, mi, chúng mày; nó, hắn, y, thị; chúng nó, họ…[/I] - Đại từ để trỏ số lượng: [I]Bấy, bấy nhiêu.[/I] - Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: [I]Vậy, thế.[/I] - Đại từ để hỏi về người, sự vật: [I]Ai, gì, chi,...[/I] - Đại từ để hỏi về số lượng:[I] Bao nhiêu, mấy,...[/I] - Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: [I]Sao, thế nào,...[/I] [ATTACH type="full"]6663[/ATTACH] [I](Ảnh sưu tầm internet)[/I] [B]2. Có thể lập bảng so sánh:[/B] [TABLE] [TR] [TD][B]Từ loại[/B][/TD] [TD][B]Quan hệ từ[/B][/TD] [TD][B]Danh từ, động từ, tính từ[/B][/TD] [/TR] [TR] [TD]Về ý nghĩa[/TD] [TD]Biểu thị ý nghĩa quan hệ (như: Sở hữu, so sánh, nhân quả, đối lập, tăng tiến, đẳng lập...)[/TD] [TD]Biểu thị người, sự vật, hiện tượng (danh từ); hoạt động, quá trình (động từ); tính chất, trạng thái (tính từ)[/TD] [/TR] [TR] [TD]Về chức năng[/TD] [TD]Nối kết các thành phần của cụm từ, của câu; nối kết các câu trong đoạn văn[/TD] [TD]Có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu[/TD] [/TR] [/TABLE] [B]3. Có thể tham khảo cách giải nghĩa sau:[/B] [TABLE] [TR] [TD][B]Yếu tố Hán Việt[/B][/TD] [TD][B]Trong các từ ngữ[/B][/TD] [TD][B]Nghĩa[/B][/TD] [/TR] [TR] [TD]bán bạch cô cư cửu dạ đại điền hà hậu hồi hữu lực mộc nguyệt nhật quốc tam tâm thảo thiên thiết thiếu thôn thư tiền tiểu tiếu vấn[/TD] [TD]bức tượng bán thân bạch cầu cô độc cư trú cửu chương dạ hương, dạ hội đại lộ, đại thắng điền chủ, công điền sơn hà hậu vệ hồi hương, thu hồi hữu ích nhân lực thảo mộc, mộc nhĩ nguyệt thực nhật kí quốc ca tam giác yên tâm thảo nguyên thiên niên kỉ thiết giáp thiếu niên, thiếu thời thôn xã, thôn nữ thư viện tiền đạo tiểu đội tiếu lâm vấn đáp[/TD] [TD]nửa trắng lẻ loi ở chín đêm to, lớn ruộng sông sau trở lại có sức cây gỗ trăng ngày nước ba lòng cỏ nghìn sắt trẻ làng sách trước cười nhỏ hỏi[/TD] [/TR] [/TABLE] [I]Sen Biển cảm ơn các em luôn ủng hộ vnkienthuc.com. Chúc các em đạt được những điểm số như mong đợi trong lần thi học kỳ 1 sắp tới. [B]Sen Biển( sưu tầm) [/B][/I] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 7
Ngữ văn 7
Soạn Ôn tập phần Tiếng Việt Ngữ Văn 7 tập 1
Top