Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TIẾNG ANH THPT
Tiếng Anh 11
Sổ tay kiến thức lớp 11
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="langtu9x" data-source="post: 27676" data-attributes="member: 146996"><p>Grammar</p><p>1, Present simple</p><p>·Cấu tạo: S + V(s/es)</p><p>·Cách dùng: Thì hiện tại đơn:</p><p>+) Diễn tả 1 hành độnng xảy ra mang tính chất thường xuyên, thường đj với các trạng từ chỉ sự thường xuyên như: always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every,…</p><p>Eg, We go to church every Sunday </p><p>+) Diễn tả 1 sự thật hiển nhjên, 1 chân lý</p><p>Eg, 2 and 2 makes 4</p><p>+) Diển tả 1 sự vjệc có thật, tồn tại trong 1 khoảng thời gian tương đối dài ở hjện tại </p><p>Eg, There are over 7 million people in Ho Chi Mjnh city</p><p>+) Nói về 1 sự vjệc, hành động tương lai đã được đưa vào lịch trình, kế hoạch hoặc chương trình</p><p>Eg, The last train leaves at 5 pm</p><p>+) Chỉ hành động tương lai trong mệnh đề điều kiện, hoặc mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ thời gian ( Mệnh đề điều kiện là mệnh đề mở đầu bằng ljên từ if hoặc unless, mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ thời gian là mệnh đề mở đầu bằng 1 ljên từ chỉ thời gian như: after, before, when, by the time, as, as soon as, until,…) </p><p>Eg1, If it rains tomorrow, I will stay at home</p><p>Eg2, When I arrive there next week, I will phone u</p><p>+) Trong đoạn văn kể chuyện, ta có thể dùng các thì hjện tại để kể lại các sự vjệc, hành động trong wá khứ để làm cho câu chn thêm sjnh động</p><p>Eg, This story is about a girl called Little Red Riding Hood who lives with her mother…</p><p>2, Past simple</p><p>·Cấu tạo: S + V(ed)/ Verb 2</p><p>·Cách dùng: Thì wá khứ đơn diễn tả:</p><p>+) 1 hành động đã xảy ra và chấm dứt ở 1 thời điểm xác đjnh trong wá khứ, thường đj với: yesterday, last___, ago,…</p><p>Eg, Elvis Presley died in 1977</p><p>+) 1 chuỗi hành động xảy ra ljên tục trong wá khứ </p><p>Eg, There was once a man who lived in a small house in the country. One day, he left his house and went into town. From then on, he never came back to his house…</p><p>+) Được dùng với nghĩa hjện tại trong mệnh đề điều kiện loại 2, cấu trúc wish, It’s (about/high) time…(đã đến lúc…), would rather sb did st…(muốn ai làm j)</p><p>Eg1, It’s about time everybody was here now</p><p>Eg2, I can cook but I would rather she cooked the meal now</p><p>(=…but I want her to cook the meal now)</p><p>3, Past progressive</p><p>·Cấu tạo: S + was/were + present participle</p><p>·Cách dùng: Thì wá khứ tiếp diễn diễn tả:</p><p>+) 1 hành động đang tiếp diễn ở 1 thời điểm nhất đjnh trong wá khứ </p><p>Eg, What were u doing at 9 o’clock last njght?</p><p>+) 1 hành động đang tiếp diễn trong wá khứ thì bj 1 hành động wá khứ khác thình lình xảy đến. Hành động thình lình xảy ra được dùng ở thì wá khứ đơn. Dạng câu này thường có 2 mệnh đề, mệnh đề chính và mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ thời gian.</p><p>Eg, While we were having dinner, the light went out</p><p>+) 2 hay nhjều hành động cùng djễn ra trong wá khứ</p><p>Eg) While I was doing my homework, my father was reading a newspaper, and my mother was watching a film </p><p>4) Past perfect</p><p>·Cấu tạo: S + had + past participle</p><p>·Cách dùng: Thì wá khứ hoàn thành diễn tả:</p><p>+) 1 hành động hoàn tất trc 1 thời đjểm hoặc 1 hành động khác trong wá khứ </p><p>Eg, When I got to the station this morning, the train had already left</p><p>+) Khj tường thuật lại các sự kjện, hành động wá khứ</p><p>Eg, I told her that I had finished my homework </p><p>+) Trong mệnh đề If câu đjều kjện loại 3, đjều ướcc ko thật trong wá khứ</p><p>Eg1, If I had known u were in hospital, I would have visited u</p><p>Eg2, I wish I had had time to finish my exam yesterday </p><p>If one day, u feel like crying. Call me, I don’t promise with u that I will make u LAUGH. </p><p></p><p>But I can CRY with u…</p><p></p><p>If one day, u want to run away. Don’t be afraid to call me. I don’t promise to ask u to STOP.</p><p></p><p>But I can RUN with u…</p><p></p><p>If one day, u don’t want to listen to anybody. Call me and I promise to be quite…<a href="https://diendankienthuc.net/diendan/images/smilies/cuoi/big_smile.gif" target="_blank">https://diendankienthuc.net/diendan/images/smilies/cuoi/big_smile.gif</a></p><p>cac cậu chỉ đù thí thui . ke ke ke ke ke</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="langtu9x, post: 27676, member: 146996"] Grammar 1, Present simple ·Cấu tạo: S + V(s/es) ·Cách dùng: Thì hiện tại đơn: +) Diễn tả 1 hành độnng xảy ra mang tính chất thường xuyên, thường đj với các trạng từ chỉ sự thường xuyên như: always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every,… Eg, We go to church every Sunday +) Diễn tả 1 sự thật hiển nhjên, 1 chân lý Eg, 2 and 2 makes 4 +) Diển tả 1 sự vjệc có thật, tồn tại trong 1 khoảng thời gian tương đối dài ở hjện tại Eg, There are over 7 million people in Ho Chi Mjnh city +) Nói về 1 sự vjệc, hành động tương lai đã được đưa vào lịch trình, kế hoạch hoặc chương trình Eg, The last train leaves at 5 pm +) Chỉ hành động tương lai trong mệnh đề điều kiện, hoặc mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ thời gian ( Mệnh đề điều kiện là mệnh đề mở đầu bằng ljên từ if hoặc unless, mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ thời gian là mệnh đề mở đầu bằng 1 ljên từ chỉ thời gian như: after, before, when, by the time, as, as soon as, until,…) Eg1, If it rains tomorrow, I will stay at home Eg2, When I arrive there next week, I will phone u +) Trong đoạn văn kể chuyện, ta có thể dùng các thì hjện tại để kể lại các sự vjệc, hành động trong wá khứ để làm cho câu chn thêm sjnh động Eg, This story is about a girl called Little Red Riding Hood who lives with her mother… 2, Past simple ·Cấu tạo: S + V(ed)/ Verb 2 ·Cách dùng: Thì wá khứ đơn diễn tả: +) 1 hành động đã xảy ra và chấm dứt ở 1 thời điểm xác đjnh trong wá khứ, thường đj với: yesterday, last___, ago,… Eg, Elvis Presley died in 1977 +) 1 chuỗi hành động xảy ra ljên tục trong wá khứ Eg, There was once a man who lived in a small house in the country. One day, he left his house and went into town. From then on, he never came back to his house… +) Được dùng với nghĩa hjện tại trong mệnh đề điều kiện loại 2, cấu trúc wish, It’s (about/high) time…(đã đến lúc…), would rather sb did st…(muốn ai làm j) Eg1, It’s about time everybody was here now Eg2, I can cook but I would rather she cooked the meal now (=…but I want her to cook the meal now) 3, Past progressive ·Cấu tạo: S + was/were + present participle ·Cách dùng: Thì wá khứ tiếp diễn diễn tả: +) 1 hành động đang tiếp diễn ở 1 thời điểm nhất đjnh trong wá khứ Eg, What were u doing at 9 o’clock last njght? +) 1 hành động đang tiếp diễn trong wá khứ thì bj 1 hành động wá khứ khác thình lình xảy đến. Hành động thình lình xảy ra được dùng ở thì wá khứ đơn. Dạng câu này thường có 2 mệnh đề, mệnh đề chính và mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ thời gian. Eg, While we were having dinner, the light went out +) 2 hay nhjều hành động cùng djễn ra trong wá khứ Eg) While I was doing my homework, my father was reading a newspaper, and my mother was watching a film 4) Past perfect ·Cấu tạo: S + had + past participle ·Cách dùng: Thì wá khứ hoàn thành diễn tả: +) 1 hành động hoàn tất trc 1 thời đjểm hoặc 1 hành động khác trong wá khứ Eg, When I got to the station this morning, the train had already left +) Khj tường thuật lại các sự kjện, hành động wá khứ Eg, I told her that I had finished my homework +) Trong mệnh đề If câu đjều kjện loại 3, đjều ướcc ko thật trong wá khứ Eg1, If I had known u were in hospital, I would have visited u Eg2, I wish I had had time to finish my exam yesterday If one day, u feel like crying. Call me, I don’t promise with u that I will make u LAUGH. But I can CRY with u… If one day, u want to run away. Don’t be afraid to call me. I don’t promise to ask u to STOP. But I can RUN with u… If one day, u don’t want to listen to anybody. Call me and I promise to be quite…[url]https://diendankienthuc.net/diendan/images/smilies/cuoi/big_smile.gif[/url] cac cậu chỉ đù thí thui . ke ke ke ke ke [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TIẾNG ANH THPT
Tiếng Anh 11
Sổ tay kiến thức lớp 11
Top