Sổ tay kiến thức lớp 11

kuachihuahua

New member
Xu
0
Hj vọng nó sẽ có ích cho các mem lớp 11!
Unit1:
Friendship
Grammar
1, To-infinitive: Động từ nguyên mẫu có “to”
Ta dùng động từ nguyên mẫu có to trong các trường hợp sau:
a) Sau 1 tính từ
Eg, It’s great to work with u
b) Sau 1 danh từ, đại từ bất đjnh(dạng rút gọn của mệnh đề wan hệ)
Eg, I must take a book to read

(= a book that I can read)
c) Đj với be able, be about, be allowed, be going, have, oughtused
Eg, U aren’t allowed to smoke here
d) Sau forof + túc từ
Eg, We’ve arranged for u to visit our head office
e) Sau từ nghj vấn (question words) nh­ư: what, who, how, where,…
Eg, We don’t know where to leave our coats
f) Chỉ mục đích và kết quả
Eg, I work hard to earn extra money
g) Làm chủ từ
Eg, To learn a foreign language takes ages
# (Tuy nhjên, người ta ít dùng to-inf làm chủ từ mà thường dùng chủ từ hình thức It đj với to-inf hoặc chủ từ là V-ing) #
Eg, It takes ages to learn a foreign language
Hoặc: Learning a foreign language takes ages
h) Làm bổ ngữ sau “to be”
Eg, my ambition is to go to the moon
i) Sau 1 số động từ có cấu trúc sau:
Verb + to-infinitive
· Afford: có đủ khả năng(thời gian, tiền bạc,...) để làm j
· Agree: đồng ý
· Aim: có ý định
· Appear: d­ường như­, có vẻ
· Arrange: sắp xếp
· Attemp: cố gắng, nỗ lực
· Begin: bắt đầu
· Continue: tiếp tục
· Decide: quyết đjnh
· Demand: yêu cầu, đòi hỏi
· Determine: quyết tâm
· Expect: mong đợi
· Fail: ko làm đjều j, wên, nhỡ, thất bại
· Forget: wên
· Happen: tình cờ
· Help: giúp đỡ
· Hesitate: do dự
· Hope: hi vọng
· Intend: dự đjnh
· Learn: học
· Manage: xoay xở
· Mean: có ý đjnh
· Need: cần
· Offer: đề nghj
· Plan: hoạch đjnh, có kế hoạch
· Prepare: chuẩn bj
· Would prefer: thích hơn
· Pretend: giả vờ
· Promise: hứa
· Prove: chứng minh
· Refuse: từ chối
· Seem: d­ường nh­ư
· Be supposed: có nhjệm vụ làm j, pải làm j
· Tend: có khuynh hướng
· Threaten: đe dọa, hăm dọa, có nguy cơ
· Try: cố gắng
· Volunteer: tình nguyện
· Want: muốn
· Wish: ước muốn, ước mong
· Would like: thích, muốn
Eg, He agreed to attend my party
Verb + obj + to-infinitive
· Allow: cho phép
· Advise: khuyên
· Ask: yêu cầu
· Command: yêu cầu, đòi hỏi
· Compel: ép buộc
· Enable: làm cho có thể
· Encourage: khuyến khích
· Entitle: cho phép
· Forbid: cấm
· Force: bắt buộc
· Instruct: chỉ dẫn
· Invite: mời
· Oblige: bắt buộc
· Order: ra lệnh
· Permit: cho phép
· Persuade: thuyết phục
· Remind: nhắc nhở
· Request: yêu cầu, đề nghị
· Train: huấn luyện, dạy
· Urge: nài nỉ, cố thuyết phục
· Warn: cảnh báo
· Tell: bảo, yêu cầu
· Want: muốn
· Would like: thích, muốn
Eg, I want u to come earlier next time
2) Infinitive without “to”: Động từ nguyên mẫu ko có “to”
Ta dùng động từ nguyên mẫu không to trong các tr­ường hợp sau:
a) Sau các động từ hình thái như­: can, could, may, might, must, needn’t, shall, should, will would
Eg, I must speak to the manager
b) Sau had better (nên) và would rather (thích hơn)
Eg, It’s cold. U’d better wear a coat
c) Sau 1 số động từ:
Verb + obj + bare infinitive
· Make: bắt ai phải làm j
· Let: để, cho phép
· Have: nhờ ai làm j
· See: thấy
· Hear: nghe
· Watch: xem, nhìn
· Feel: cảm thấy
Eg, The headmaster let the pupils go home early
Chú ý: Khi mẫu câu này với động từ nguyên mẫu ko to ở dạng bi động, ta phải sử dụng động từ nguyên mẫu có to
Eg, The men were seen to leave the building at half past six
d) Sau exceptbut (ngoại trừ)
Eg, As for the housework, I do everything except cook
e) Sau why hoặc why not
Eg, Why not stay for a while?
(= Why don’t u stay for a while?)

 
Bài tập áp dụng của unit 1

I. Complete the following sentences with the correct form of the verbs given
  1. I've apologized to her but she refuses _____ (speak) to me
  2. I simply can't afford _____ (support) you any longer-you'll just have to find a job
  3. People used _____ (travel) on horseback
  4. We didn't have _____ (pay) anything
  5. You needn't _____ (look) for a hotel, I'll be able _____ (put) you up
  6. You ought _____ (have finished) it last night
  7. His boss made him _____ (work) harder
  8. Her parents wouldn't let her _____ (go out) alone
  9. Sally was made _____ (open) her case by the custom officer
  10. Can you help me _____ (move) this table?
II. Complete these sentences with the correct form of the verbs in the box

ride - abandon - avoid - be - lose - delay - raise - try - give - find


Andrew Spicer, the local cycling star, has decided (1) _____ his second attempt (2) _____ non-stop for 24 hours. His decision (3) _____ up came after poor weather conditions had caused him (4) _____ setting off for several hours. His first attempt had also ended in failure, when he appeared (5) _____ control of his bicycle after he changed direction suddenly (6) _____ hitting a small child. He narrowly missed crashing into a gate and ended up in a stream. He says that he has not yet decided wether (7) _____ one more time, but denies losing interest in the project. "I intend (8) _____ money for the local hospital", he explains. "They deserve (9) _____ helped and I will do it if I can manage (10) _____ the time.

:byebye: Hãy tham gia làm bài tập để mọi người biết bạn đã hiểu lí thuyết như thế nào :byebye:
 
Unit 2:Personal experiences

chi co moi unit 1 ma chang co unit khac chan om
:canny: Thiệt tình! Bài tập áp dụng unit1 còn chưa làm mà đã... :canny::canny::canny:
:byebye: Unit 2: Personal experiences :byebye:

Grammar
1, Present simple
·Cấu tạo: S + V(s/es)
·Cách dùng: Thì hiện tại đơn:
+) Diễn tả 1 hành độnng xảy ra mang tính chất thường xuyên, thường đj với các trạng từ chỉ sự thường xuyên như: always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every,…
Eg, We go to church every Sunday
+) Diễn tả 1 sự thật hiển nhjên, 1 chân lý
Eg, 2 and 2 makes 4
+) Diển tả 1 sự vjệc có thật, tồn tại trong 1 khoảng thời gian tương đối dài ở hjện tại
Eg, There are over 7 million people in Ho Chi Mjnh city
+) Nói về 1 sự vjệc, hành động tương lai đã được đưa vào lịch trình, kế hoạch hoặc chương trình
Eg, The last train leaves at 5 pm
+) Chỉ hành động tương lai trong mệnh đề điều kiện, hoặc mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ thời gian ( Mệnh đề điều kiện là mệnh đề mở đầu bằng ljên từ if hoặc unless, mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ thời gian là mệnh đề mở đầu bằng 1 ljên từ chỉ thời gian như: after, before, when, by the time, as, as soon as, until,…)
Eg1, If it rains tomorrow, I will stay at home
Eg2, When I arrive there next week, I will phone u
+) Trong đoạn văn kể chuyện, ta có thể dùng các thì hjện tại để kể lại các sự vjệc, hành động trong wá khứ để làm cho câu chn thêm sjnh động
Eg, This story is about a girl called Little Red Riding Hood who lives with her mother…
2, Past simple
·Cấu tạo: S + V(ed)/ Verb 2
·Cách dùng: Thì wá khứ đơn diễn tả:
+) 1 hành động đã xảy ra và chấm dứt ở 1 thời điểm xác đjnh trong wá khứ, thường đj với: yesterday, last___, ago,…
Eg, Elvis Presley died in 1977
+) 1 chuỗi hành động xảy ra ljên tục trong wá khứ
Eg, There was once a man who lived in a small house in the country. One day, he left his house and went into town. From then on, he never came back to his house…
+) Được dùng với nghĩa hjện tại trong mệnh đề điều kiện loại 2, cấu trúc wish, It’s (about/high) time…(đã đến lúc…), would rather sb did st…(muốn ai làm j)
Eg1, It’s about time everybody was here now
Eg2, I can cook but I would rather she cooked the meal now
(=…but I want her to cook the meal now)
3, Past progressive
·Cấu tạo: S + was/were + present participle
·Cách dùng: Thì wá khứ tiếp diễn diễn tả:
+) 1 hành động đang tiếp diễn ở 1 thời điểm nhất đjnh trong wá khứ
Eg, What were u doing at 9 o’clock last njght?
+) 1 hành động đang tiếp diễn trong wá khứ thì bj 1 hành động wá khứ khác thình lình xảy đến. Hành động thình lình xảy ra được dùng ở thì wá khứ đơn. Dạng câu này thường có 2 mệnh đề, mệnh đề chính và mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ thời gian.
Eg, While we were having dinner, the light went out
+) 2 hay nhjều hành động cùng djễn ra trong wá khứ
Eg) While I was doing my homework, my father was reading a newspaper, and my mother was watching a film
4) Past perfect
·Cấu tạo: S + had + past participle
·Cách dùng: Thì wá khứ hoàn thành diễn tả:
+) 1 hành động hoàn tất trc 1 thời đjểm hoặc 1 hành động khác trong wá khứ
Eg, When I got to the station this morning, the train had already left
+) Khj tường thuật lại các sự kjện, hành động wá khứ
Eg, I told her that I had finished my homework
+) Trong mệnh đề If câu đjều kjện loại 3, đjều ướcc ko thật trong wá khứ
Eg1, If I had known u were in hospital, I would have visited u
Eg2, I wish I had had time to finish my exam yesterday
 
Chị ơi, chị có thể post hết kiến thức 16 unit đk k ạ? Em năm nay lên lớp 11 lại k học giỏi tiếng anh nên mong chị giúp đỡ.
 
2 bài trên ở tienganh.com ,không biết đâu có phải là tác giả ở tienganh.com hay không mà lại không ghi rõ nguồn !!!
 
Bổ sung nha
remember: to inf: nhớ để làm gì
remember v-ing: nhớ đã làm gì đó
forget to inf: quên làm gì
forger v-ing: quên đã làm gì đó
stop to inf: ngừng để làm gì đó
stop v-ing: ngừng việc đang làm
 
Grammar
1, Present simple
·Cấu tạo: S + V(s/es)
·Cách dùng: Thì hiện tại đơn:
+) Diễn tả 1 hành độnng xảy ra mang tính chất thường xuyên, thường đj với các trạng từ chỉ sự thường xuyên như: always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every,…
Eg, We go to church every Sunday
+) Diễn tả 1 sự thật hiển nhjên, 1 chân lý
Eg, 2 and 2 makes 4
+) Diển tả 1 sự vjệc có thật, tồn tại trong 1 khoảng thời gian tương đối dài ở hjện tại
Eg, There are over 7 million people in Ho Chi Mjnh city
+) Nói về 1 sự vjệc, hành động tương lai đã được đưa vào lịch trình, kế hoạch hoặc chương trình
Eg, The last train leaves at 5 pm
+) Chỉ hành động tương lai trong mệnh đề điều kiện, hoặc mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ thời gian ( Mệnh đề điều kiện là mệnh đề mở đầu bằng ljên từ if hoặc unless, mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ thời gian là mệnh đề mở đầu bằng 1 ljên từ chỉ thời gian như: after, before, when, by the time, as, as soon as, until,…)
Eg1, If it rains tomorrow, I will stay at home
Eg2, When I arrive there next week, I will phone u
+) Trong đoạn văn kể chuyện, ta có thể dùng các thì hjện tại để kể lại các sự vjệc, hành động trong wá khứ để làm cho câu chn thêm sjnh động
Eg, This story is about a girl called Little Red Riding Hood who lives with her mother…
2, Past simple
·Cấu tạo: S + V(ed)/ Verb 2
·Cách dùng: Thì wá khứ đơn diễn tả:
+) 1 hành động đã xảy ra và chấm dứt ở 1 thời điểm xác đjnh trong wá khứ, thường đj với: yesterday, last___, ago,…
Eg, Elvis Presley died in 1977
+) 1 chuỗi hành động xảy ra ljên tục trong wá khứ
Eg, There was once a man who lived in a small house in the country. One day, he left his house and went into town. From then on, he never came back to his house…
+) Được dùng với nghĩa hjện tại trong mệnh đề điều kiện loại 2, cấu trúc wish, It’s (about/high) time…(đã đến lúc…), would rather sb did st…(muốn ai làm j)
Eg1, It’s about time everybody was here now
Eg2, I can cook but I would rather she cooked the meal now
(=…but I want her to cook the meal now)
3, Past progressive
·Cấu tạo: S + was/were + present participle
·Cách dùng: Thì wá khứ tiếp diễn diễn tả:
+) 1 hành động đang tiếp diễn ở 1 thời điểm nhất đjnh trong wá khứ
Eg, What were u doing at 9 o’clock last njght?
+) 1 hành động đang tiếp diễn trong wá khứ thì bj 1 hành động wá khứ khác thình lình xảy đến. Hành động thình lình xảy ra được dùng ở thì wá khứ đơn. Dạng câu này thường có 2 mệnh đề, mệnh đề chính và mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ thời gian.
Eg, While we were having dinner, the light went out
+) 2 hay nhjều hành động cùng djễn ra trong wá khứ
Eg) While I was doing my homework, my father was reading a newspaper, and my mother was watching a film
4) Past perfect
·Cấu tạo: S + had + past participle
·Cách dùng: Thì wá khứ hoàn thành diễn tả:
+) 1 hành động hoàn tất trc 1 thời đjểm hoặc 1 hành động khác trong wá khứ
Eg, When I got to the station this morning, the train had already left
+) Khj tường thuật lại các sự kjện, hành động wá khứ
Eg, I told her that I had finished my homework
+) Trong mệnh đề If câu đjều kjện loại 3, đjều ướcc ko thật trong wá khứ
Eg1, If I had known u were in hospital, I would have visited u
Eg2, I wish I had had time to finish my exam yesterday
If one day, u feel like crying. Call me, I don’t promise with u that I will make u LAUGH.

But I can CRY with u…

If one day, u want to run away. Don’t be afraid to call me. I don’t promise to ask u to STOP.

But I can RUN with u…

If one day, u don’t want to listen to anybody. Call me and I promise to be quite…https://diendankienthuc.net/diendan/images/smilies/cuoi/big_smile.gif
cac cậu chỉ đù thí thui . ke ke ke ke ke
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top