Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Present perfect continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Đỗ Thị Lan Hương" data-source="post: 194627" data-attributes="member: 317476"><p><em>Present perfect continuous được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai. Vậy cấu trúc của nó ra sao? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!</em></p><p></p><p style="text-align: center">[ATTACH=full]6972[/ATTACH]</p> <p style="text-align: center"><strong><span style="font-size: 18px">Present perfect continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)</span></strong></p><p></p><p><strong>Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nói về sự việc đã kết thúc nhưng vẫn còn thấy ảnh hưởng hay dấu vết về nó.</strong></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Oh, the kitchen is a mess. Who has been cooking? (Oh, nhà bếp thật lộn xộn. Ai vừa nấu ăn đấy?)</li> <li data-xf-list-type="ul">You look tired. Have you been sleeping properly? (Anh trông có vẻ mệt mỏi. Anh ngủ không đủ giấc à?)</li> <li data-xf-list-type="ul">I've got a stiff neck. I've been working too long on computer. (Tôi bị chứng cứng cổ. Tôi làm việc trên máy vi tính trong thời gian dài.)</li> </ul><p><strong>Thì này cũng có thể được sử dụng để nói về các sự việc xảy ra ở quá khứ và vẫn chưa kết thúc ở hiện tại.</strong></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">I've been learning Spanish for 20 years and I still don't know very much. (Tôi đã học tiếng Tây Ban Nha được 20 năm nhưng tôi vẫn không biết nhiều lắm.)</li> <li data-xf-list-type="ul">I've been waiting for him for 30 minutes and he still hasn't arrived. (Tôi đã chờ anh ta 30 phút rồi nhưng anh ta vẫn chưa đến.)</li> <li data-xf-list-type="ul">He's been telling me about it for days. I wish he would stop. (Anh ta đã nói với tôi về chuyện đó mấy ngày nay rồi. Tôi ước gì anh ta đừng nói nữa.)</li> </ul><p><strong>Thì này cũng có thể được sử dụng để chỉ sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở hiện tại.</strong></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">She's been writing to her regularly for a couple of years. (Trong mấy năm nay cô ấy thường xuyên viết thư cho bà ấy.)</li> <li data-xf-list-type="ul">He's been phoning me all week for an answer. (Anh ta đã gọi điên cho tôi cả tuần này chỉ để có được câu trả lời.)</li> <li data-xf-list-type="ul">The university has been sending students here for over twenty years to do work experience. (Trường đại học đó đã gởi sinh viên đến đây để thực tập trong hơn 20 năm.)</li> </ul><p><strong>Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường được dùng chung với các cụm từ như: 'since', 'for', 'all week', 'for days', 'lately', 'recently', 'over the last few months'.</strong></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">I've been wanting to do that for ten years. (Tôi đã muốn làm việc đó suốt 10 năm nay.)</li> <li data-xf-list-type="ul">You haven't been getting good results over the last few months. (Trong mấy tháng vừa qua, bạn đã đạt được kết quả rất tốt.)</li> <li data-xf-list-type="ul">They haven't been working all week. They're on strike. (Họ đã không làm việc cả tuần nay. Họ đang đình công.)</li> <li data-xf-list-type="ul">He hasn't been talking to me for weeks. (Anh ấy đã không nói chuyện với tôi mấy tuần nay rồi.)</li> <li data-xf-list-type="ul">We've been working hard on it for ages. (Chúng tôi đã bỏ ra rất nhiều công sức cho nó trong nhiều năm.)</li> <li data-xf-list-type="ul">I've been looking at other options recently. (Gần đây tôi đang xem xét các phương án khác.)</li> <li data-xf-list-type="ul">Have you been exercising lately? (Gần đây anh có tập thể dục không?)</li> <li data-xf-list-type="ul">He's been working here since 2001. (Anh ấy làm việc ở đây từ năm 2001.)</li> </ul><p><strong>Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn</strong></p><p></p><table style='width: 100%'><tr><td><strong>Câu khẳng định</strong></td><td><strong>Câu phủ định</strong></td><td><strong>Câu nghi vấn</strong></td></tr><tr><td>- S+ have/has + been+ V-ing + (O)<br /> Ví dụ:<br /> He's been phoning me all week for an answer.<br /> I have been exercising hard recently.</td><td>- S+ have not/has not + been+ V-ing + (O)<br /> - S+ haven't/hasn't + been+ V-ing + (O)<br /> Ví dụ:<br /> He hasn't been talking to me for weeks<br /> I have not been exercising recently.</td><td>- (Từ để hỏi) + have/has + S + been+ V-ing + (O)?<br /> Ví dụ:<br /> Oh, the kitchen is a mess. Who has been cooking?<br /> Have you been exercising lately?</td></tr></table><p><strong>* Ghi chú:</strong></p><ul> <li data-xf-list-type="ul">S: Chủ ngữ</li> <li data-xf-list-type="ul">V: Động từ</li> <li data-xf-list-type="ul">O: Tân ngữ</li> </ul><p><strong>Bài tập</strong></p><p><strong>I. Chọn đáp án đúng:</strong></p><p></p><p>1. Why are your hands so dirty?</p><p>- I …… my bike.</p><p>A. Repaired B. Have repaired</p><p>C. Have been repairing D. Has been reparing</p><p></p><p>2. We …… around Scotland for 8 days.</p><p>A. Traveled B. Have traveled</p><p>C. Have been travelling D. Has been travelling</p><p></p><p>3. Steve has been driving for 6 hours.</p><p>A. But he's having a barbeque at the moment</p><p>B. In 2 hours he's going to reach Vermont.</p><p></p><p>4. I have been trying to contact him _______</p><p>A. but to no avail</p><p>B. fortunately he picked up the phone.</p><p></p><p>5. The ballon has been soaring 100 meters above us for 2 hours.</p><p>A. Why can't they land at last?</p><p>B. But they have landed 2 minutes ago.</p><p></p><p>6. Who has been eating my chocolate bar?</p><p>A. Soon I will have none left.</p><p>B. There are none left.</p><p></p><p>7. She has been tidying up her office, hasn't she?</p><p>A. Yes, she has tidied it up already</p><p>B. Yes, she has</p><p>C. No, she isn't</p><p></p><p>8. She has been tidying up her office, hasn't she?</p><p>A. Yes, she has tidied it up already</p><p>B. Yes, she has</p><p>C. No, she isn't</p><p></p><p>Nguồn: Tổng hợp</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Đỗ Thị Lan Hương, post: 194627, member: 317476"] [I]Present perfect continuous được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai. Vậy cấu trúc của nó ra sao? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé![/I] [CENTER][ATTACH type="full" width="300px" height="300px" alt="Present perfect continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn).png"]6972[/ATTACH] [B][SIZE=5]Present perfect continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)[/SIZE][/B][/CENTER] [B]Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nói về sự việc đã kết thúc nhưng vẫn còn thấy ảnh hưởng hay dấu vết về nó.[/B] [LIST] [*]Oh, the kitchen is a mess. Who has been cooking? (Oh, nhà bếp thật lộn xộn. Ai vừa nấu ăn đấy?) [*]You look tired. Have you been sleeping properly? (Anh trông có vẻ mệt mỏi. Anh ngủ không đủ giấc à?) [*]I've got a stiff neck. I've been working too long on computer. (Tôi bị chứng cứng cổ. Tôi làm việc trên máy vi tính trong thời gian dài.) [/LIST] [B]Thì này cũng có thể được sử dụng để nói về các sự việc xảy ra ở quá khứ và vẫn chưa kết thúc ở hiện tại.[/B] [LIST] [*]I've been learning Spanish for 20 years and I still don't know very much. (Tôi đã học tiếng Tây Ban Nha được 20 năm nhưng tôi vẫn không biết nhiều lắm.) [*]I've been waiting for him for 30 minutes and he still hasn't arrived. (Tôi đã chờ anh ta 30 phút rồi nhưng anh ta vẫn chưa đến.) [*]He's been telling me about it for days. I wish he would stop. (Anh ta đã nói với tôi về chuyện đó mấy ngày nay rồi. Tôi ước gì anh ta đừng nói nữa.) [/LIST] [B]Thì này cũng có thể được sử dụng để chỉ sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở hiện tại.[/B] [LIST] [*]She's been writing to her regularly for a couple of years. (Trong mấy năm nay cô ấy thường xuyên viết thư cho bà ấy.) [*]He's been phoning me all week for an answer. (Anh ta đã gọi điên cho tôi cả tuần này chỉ để có được câu trả lời.) [*]The university has been sending students here for over twenty years to do work experience. (Trường đại học đó đã gởi sinh viên đến đây để thực tập trong hơn 20 năm.) [/LIST] [B]Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường được dùng chung với các cụm từ như: 'since', 'for', 'all week', 'for days', 'lately', 'recently', 'over the last few months'.[/B] [LIST] [*]I've been wanting to do that for ten years. (Tôi đã muốn làm việc đó suốt 10 năm nay.) [*]You haven't been getting good results over the last few months. (Trong mấy tháng vừa qua, bạn đã đạt được kết quả rất tốt.) [*]They haven't been working all week. They're on strike. (Họ đã không làm việc cả tuần nay. Họ đang đình công.) [*]He hasn't been talking to me for weeks. (Anh ấy đã không nói chuyện với tôi mấy tuần nay rồi.) [*]We've been working hard on it for ages. (Chúng tôi đã bỏ ra rất nhiều công sức cho nó trong nhiều năm.) [*]I've been looking at other options recently. (Gần đây tôi đang xem xét các phương án khác.) [*]Have you been exercising lately? (Gần đây anh có tập thể dục không?) [*]He's been working here since 2001. (Anh ấy làm việc ở đây từ năm 2001.) [/LIST] [B]Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn[/B] [TABLE] [TR] [TD][B]Câu khẳng định[/B][/TD] [TD][B]Câu phủ định[/B][/TD] [TD][B]Câu nghi vấn[/B][/TD] [/TR] [TR] [TD]- S+ have/has + been+ V-ing + (O) Ví dụ: He's been phoning me all week for an answer. I have been exercising hard recently.[/TD] [TD]- S+ have not/has not + been+ V-ing + (O) - S+ haven't/hasn't + been+ V-ing + (O) Ví dụ: He hasn't been talking to me for weeks I have not been exercising recently.[/TD] [TD]- (Từ để hỏi) + have/has + S + been+ V-ing + (O)? Ví dụ: Oh, the kitchen is a mess. Who has been cooking? Have you been exercising lately?[/TD] [/TR] [/TABLE] [B]* Ghi chú:[/B] [LIST] [*]S: Chủ ngữ [*]V: Động từ [*]O: Tân ngữ [/LIST] [B]Bài tập I. Chọn đáp án đúng:[/B] 1. Why are your hands so dirty? - I …… my bike. A. Repaired B. Have repaired C. Have been repairing D. Has been reparing 2. We …… around Scotland for 8 days. A. Traveled B. Have traveled C. Have been travelling D. Has been travelling 3. Steve has been driving for 6 hours. A. But he's having a barbeque at the moment B. In 2 hours he's going to reach Vermont. 4. I have been trying to contact him _______ A. but to no avail B. fortunately he picked up the phone. 5. The ballon has been soaring 100 meters above us for 2 hours. A. Why can't they land at last? B. But they have landed 2 minutes ago. 6. Who has been eating my chocolate bar? A. Soon I will have none left. B. There are none left. 7. She has been tidying up her office, hasn't she? A. Yes, she has tidied it up already B. Yes, she has C. No, she isn't 8. She has been tidying up her office, hasn't she? A. Yes, she has tidied it up already B. Yes, she has C. No, she isn't Nguồn: Tổng hợp [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Present perfect continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
Top