Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TOÁN THPT
Chuyên đề toán phổ thông
Hình học
Phương trình đường thẳng
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="NguoiDien" data-source="post: 77973" data-attributes="member: 75"><p><strong>Bài 31</strong>: Cho hai đường thẳng \[d_1: x-y=0\] và \[d_2:2x+y-1=0\]</p><p></p><p>Tìm toạ độ các đỉnh hình vuông ABCD biết đỉnh \[A\in d_1\], đỉnh \[C\in d_2\] và các đỉnh \[B, D\] thuộc trục hoành.</p><p></p><p><strong>Bài 32</strong>: Trong mặt phẳng toạ độ \[Oxy\] cho các đường thẳng:</p><p></p><p>\[d_1: x+y+3=0;\]; \[d_2: x-y-4=0;\]; \[d_3: x-2y=0\]</p><p></p><p>Tìm toạ độ của \[M\] trên đường thẳng \[d_3\] sao cho khoảng cách từ \[M\] đến đường thẳng \[d_1\] bằng hai lần khoảng cách từ \[M\] đến đường thẳng \[d_2\].</p><p></p><p><strong>Bài 33</strong>: Cho \[x, y\] là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:</p><p></p><p>\[A=\sqrt{(x-1)^2+y^2}+\sqrt{(x+1)^2+y^2}+|y-2|\]</p><p></p><p><strong>Bài 34</strong>: Giải phương trình</p><p></p><p> \[\left[ x\sqrt{x+1}+\sqrt{3-x}=2\sqrt{x^2+1}\right]\]</p><p></p><p><strong>Bài 35</strong>: Giải hệ phương trình</p><p></p><p>\[\left{ \sqrt{x^2+x+y+1}+x+ \sqrt{y^2+x+y+1}+y=18\\ \sqrt{x^2+x+y+1}-x+ \sqrt{y^2+x+y+1}-y=2\]</p><p></p><p>\[Bài 36\]: Tìm \[m\] để phương trình sau có nghiệm</p><p></p><p>\[\sqrt{x^2+x+1}-\sqrt{x^2-x+1}=m\]</p><p></p><p><strong>Bài 37</strong>: Cho \[a, b, c>0\] và \[a+b+c\le 1\]. Chứng minh rằng</p><p></p><p>\[\sqrt{a^2+\frac{1}{a^2}}+\sqrt{b^2+\frac{1}{b^2}}+\sqrt{c^2+\frac{1}{c^2}}\ge \sqrt{82}\]</p><p></p><p><strong>Bài 38</strong>: Cho \[x, y, z\] thoả mãn \[\left{ x^2+xy+y^2=3\\ y^2+yz+z^2=16\]</p><p></p><p>Chứng minh rằng \[xy+yz+zx\le 8\]</p><p></p><p><strong>Bài 39</strong>: Chứng minh rằng trong mọi \[\Delta ABC\] ta có</p><p></p><p>\[\sqrt{3}\cos A+ 2\cos B+2\sqrt{3}\cos C\le 4\]</p><p></p><p><strong>Bài 40</strong>: Cho \[ a, b, c>0 \] và \[ab+bc+ca=abc\].</p><p></p><p>Chứng minh rằng \[\dfrac{\sqrt{b^2+2a^2}}{ab}+\frac{\sqrt{c^2+2b^2}}{bc}+\frac{\sqrt{a^2+2c^2}}{ac}\ge\sqrt{3}\]</p><p></p><p><strong>Bài 41</strong>: Tìm GTNN của hàm số \[y=\sqrt{x^2-x+1}+\sqrt{x^2-\sqrt{2}x+1}\]</p><p></p><p><strong>Bài 42</strong>: Cho \[\left{ a, b, c>0\\ a+b+c\le\frac{3}{2}\].</p><p></p><p>Chứng minh rằng \[\sqrt{a^2+\dfrac{1}{a^2}}+\sqrt{b^2+\dfrac{1}{b^2}}+\sqrt{c^2+\dfrac{1}{c^2}}\ge\dfrac{3\sqrt{7}}{2}\]</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="NguoiDien, post: 77973, member: 75"] [b]Bài 31[/b]: Cho hai đường thẳng \[d_1: x-y=0\] và \[d_2:2x+y-1=0\] Tìm toạ độ các đỉnh hình vuông ABCD biết đỉnh \[A\in d_1\], đỉnh \[C\in d_2\] và các đỉnh \[B, D\] thuộc trục hoành. [b]Bài 32[/b]: Trong mặt phẳng toạ độ \[Oxy\] cho các đường thẳng: \[d_1: x+y+3=0;\]; \[d_2: x-y-4=0;\]; \[d_3: x-2y=0\] Tìm toạ độ của \[M\] trên đường thẳng \[d_3\] sao cho khoảng cách từ \[M\] đến đường thẳng \[d_1\] bằng hai lần khoảng cách từ \[M\] đến đường thẳng \[d_2\]. [b]Bài 33[/b]: Cho \[x, y\] là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \[A=\sqrt{(x-1)^2+y^2}+\sqrt{(x+1)^2+y^2}+|y-2|\] [b]Bài 34[/b]: Giải phương trình \[\left[ x\sqrt{x+1}+\sqrt{3-x}=2\sqrt{x^2+1}\right]\] [b]Bài 35[/b]: Giải hệ phương trình \[\left{ \sqrt{x^2+x+y+1}+x+ \sqrt{y^2+x+y+1}+y=18\\ \sqrt{x^2+x+y+1}-x+ \sqrt{y^2+x+y+1}-y=2\] \[Bài 36\]: Tìm \[m\] để phương trình sau có nghiệm \[\sqrt{x^2+x+1}-\sqrt{x^2-x+1}=m\] [b]Bài 37[/b]: Cho \[a, b, c>0\] và \[a+b+c\le 1\]. Chứng minh rằng \[\sqrt{a^2+\frac{1}{a^2}}+\sqrt{b^2+\frac{1}{b^2}}+\sqrt{c^2+\frac{1}{c^2}}\ge \sqrt{82}\] [b]Bài 38[/b]: Cho \[x, y, z\] thoả mãn \[\left{ x^2+xy+y^2=3\\ y^2+yz+z^2=16\] Chứng minh rằng \[xy+yz+zx\le 8\] [b]Bài 39[/b]: Chứng minh rằng trong mọi \[\Delta ABC\] ta có \[\sqrt{3}\cos A+ 2\cos B+2\sqrt{3}\cos C\le 4\] [b]Bài 40[/b]: Cho \[ a, b, c>0 \] và \[ab+bc+ca=abc\]. Chứng minh rằng \[\dfrac{\sqrt{b^2+2a^2}}{ab}+\frac{\sqrt{c^2+2b^2}}{bc}+\frac{\sqrt{a^2+2c^2}}{ac}\ge\sqrt{3}\] [b]Bài 41[/b]: Tìm GTNN của hàm số \[y=\sqrt{x^2-x+1}+\sqrt{x^2-\sqrt{2}x+1}\] [b]Bài 42[/b]: Cho \[\left{ a, b, c>0\\ a+b+c\le\frac{3}{2}\]. Chứng minh rằng \[\sqrt{a^2+\dfrac{1}{a^2}}+\sqrt{b^2+\dfrac{1}{b^2}}+\sqrt{c^2+\dfrac{1}{c^2}}\ge\dfrac{3\sqrt{7}}{2}\] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TOÁN THPT
Chuyên đề toán phổ thông
Hình học
Phương trình đường thẳng
Top