Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Luyện Thi Tốt Nghiệp Hóa
Phương pháp nhận biết hóa học
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Thandieu2" data-source="post: 34373" data-attributes="member: 1323"><p><a href="https://server1.vnkienthuc.com/files/4/MON_HOA/Nhanbiethoahoc.pdf" target="_blank"><strong>Phương pháp nhận biết hóa học</strong></a></p><p></p><p style="text-align: right"><em>Nguồn: Tổng hợp</em></p> <p style="text-align: right"></p><p></p><p>[PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/4/MON_HOA/Nhanbiethoahoc.pdf[/PDF]</p><p></p><p></p><p></p><p></p><p>A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT</p><p></p><p></p><p>Cr(OH)2 : vàng</p><p></p><p></p><p>Cr(OH) 3 : xanh</p><p></p><p></p><p>K2Cr2O7 : đỏ da cam</p><p></p><p></p><p>KMnO4 : tím</p><p></p><p></p><p>CrO3 : rắn, đỏ thẫm</p><p></p><p></p><p>Zn : trắng xanh</p><p></p><p></p><p>Zn(OH)2 : trắng</p><p></p><p></p><p>Hg : lỏng, trắng bạc</p><p></p><p></p><p>HgO : màu vàng hoặc đỏ</p><p></p><p></p><p>Mn : trắng bạc</p><p></p><p></p><p>MnO : xám lục nhạt</p><p></p><p></p><p>MnS : hồng nhạt</p><p></p><p></p><p>MnO2 : đen</p><p></p><p></p><p>H2S : khí không màu</p><p></p><p></p><p>SO2 : khí không màu</p><p></p><p></p><p>SO3 : lỏng, không màu, sôi 45</p><p></p><p></p><p>Br2 : lỏng, nâu đỏ</p><p></p><p></p><p>I2 : rắn, tím</p><p></p><p></p><p>Cl2 : khí, vàng</p><p></p><p></p><p>CdS : vàng</p><p></p><p></p><p>HgS : đỏ</p><p></p><p></p><p>AgF : tan</p><p></p><p></p><p>AgI : vàng đậm</p><p></p><p></p><p>AgCl : màu trắng</p><p></p><p></p><p>AgBr : vàng nhạt</p><p></p><p></p><p>HgI2 : đỏ</p><p></p><p></p><p>Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 1</p><p></p><p></p><p>0</p><p></p><p></p><p>C</p><p></p><p></p><p>CuS, NiS, FeS, PbS, … : đen</p><p></p><p></p><p>C : rắn, đen</p><p></p><p></p><p>S : rắn, vàng</p><p></p><p></p><p>P : rắn, trắng, đỏ, đen</p><p></p><p></p><p>Fe : trắng xám</p><p></p><p></p><p>FeO : rắn, đen</p><p></p><p></p><p>Fe3O4 : rắn, đen</p><p></p><p></p><p>Fe2O3 : màu nâu đỏ</p><p></p><p></p><p>Fe(OH)2 : rắn, màu trắng xanh</p><p></p><p></p><p>Fe(OH)3 : rắn, nâu đỏ</p><p></p><p></p><p>Al(OH)3 : màu trắng, dạng keo tan </p><p></p><p></p><p>trong NaOH</p><p></p><p></p><p>Zn(OH)2 : màu trắng, tan trong NaOH</p><p></p><p></p><p>Mg(OH)2: màu trắng.</p><p></p><p></p><p>Cu: : rắn, đỏ</p><p></p><p></p><p>Cu2O: : rắn, đỏ</p><p></p><p></p><p>CuO : rắn, đen</p><p></p><p></p><p>Cu(OH)2 : xanh lam</p><p></p><p></p><p>CuCl2, Cu(NO3) 2, CuSO4.5H2O : </p><p></p><p></p><p>xanh</p><p></p><p></p><p>CuSO4 : khan, màu trắng</p><p></p><p></p><p>FeCl3 : vàng</p><p></p><p></p><p>CrO : rắn, đen</p><p></p><p></p><p>Cr2O3 : rắn, xanh thẫm</p><p></p><p></p><p>BaSO4 : trắng, không tan trong axit.</p><p></p><p></p><p>BaCO3, CaCO3: trắng</p><p></p><p></p><p>Lí thuyết hóa học Hóa vô cơ</p><p></p><p></p><p>B. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ</p><p></p><p></p><p>Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng</p><p></p><p></p><p>- Quì tím ẩm Hóa hồng</p><p></p><p></p><p>- H2S, CO, </p><p></p><p></p><p>Mg,…</p><p></p><p></p><p>- dd Br2, </p><p></p><p></p><p> ddI2, </p><p></p><p></p><p> dd KMnO4</p><p></p><p></p><p>- nước vôi trong Làm đục SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O</p><p></p><p></p><p>- Quì tím ẩm</p><p></p><p></p><p>- dd(KI + hồ tinh </p><p></p><p></p><p>bột) </p><p></p><p></p><p>- hồ tinh bột Màu xanh tím</p><p></p><p></p><p>- Que diêm đỏ Que diêm tắt</p><p></p><p></p><p>- Quì tím ẩm Hóa xanh</p><p></p><p></p><p>- khí HCl Tạo khói trắng NH3 + HCl NH4Cl</p><p></p><p></p><p>- Oxi không khí Không màu nâu 2NH + O2 2NO2</p><p></p><p></p><p>- dd FeSO4 20% Màu đỏ thẫm NO + ddFeSO4 20% Fe(NO)(SO4)</p><p></p><p></p><p>- Khí màu nâu, mùi hắc, làm quì tím hóa đỏ 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO</p><p></p><p></p><p>- nước vôi trong Làm đục CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O</p><p></p><p></p><p>- quì tím ẩm Hóa hồng</p><p></p><p></p><p>- không duy trì sự cháy</p><p></p><p></p><p>- dd PdCl2 đỏ, bọt khí CO2 CO + PdCl2 + H2O Pd + 2HCl + CO2</p><p></p><p></p><p>0</p><p></p><p></p><p>) Màu đen đỏ CO + CuO (đen) </p><p></p><p></p><p>- CuO (t</p><p></p><p></p><p>- Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào CuSO4</p><p></p><p></p><p>khan không màu tạo thành màu xanh</p><p></p><p></p><p>0</p><p></p><p></p><p>- CuO (t</p><p></p><p></p><p>) CuO (đen) Cu (đỏ) H2 + CuO(đen)</p><p></p><p></p><p>- Que diêm đỏ Bùng cháy</p><p></p><p></p><p>0</p><p></p><p></p><p>- Cu (t</p><p></p><p></p><p>) Cu(đỏ) CuO (đen) Cu + O2</p><p></p><p></p><p>- Quì tím ẩm Hóa đỏ</p><p></p><p></p><p>- AgCl Kết tủa trắng HCl + AgNO3 AgCl+ HNO3</p><p></p><p></p><p>- Quì tím ẩm Hóa hồng</p><p></p><p></p><p>- O2 2H2S + O2 2S + 2H2O </p><p></p><p></p><p> Cl2 H2S + Cl2 S + 2HCl</p><p></p><p></p><p> SO2 2H2S + SO2 3S + 2H2O</p><p></p><p></p><p> FeCl3 H2S + 2FeCl3 2FeCl2 + S + 2HCl</p><p></p><p></p><p> KMnO4</p><p></p><p></p><p>- PbCl2 Kết tủa đen H2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2HNO3</p><p></p><p></p><p>Kết tủa vàng SO2 + H2S 2S + 2H2O</p><p></p><p></p><p>Mất màu</p><p></p><p></p><p> + 2H2O 2H2SO4</p><p></p><p></p><p>Lúc đầu làm mất màu, sau </p><p></p><p></p><p>đó xuất hiện màu đỏ</p><p></p><p></p><p>Không màu xám</p><p></p><p></p><p>SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4</p><p></p><p></p><p>SO2 + I2 + 2H2O 2HI + H2SO4</p><p></p><p></p><p> + 2KMnO4</p><p></p><p></p><p>SO2</p><p></p><p></p><p>Cl2 + H2O HCl + HClO</p><p></p><p></p><p>HClO HCl + [O] ; [O] as</p><p></p><p></p><p>Cl2 + 2KI 2KCl + I2</p><p></p><p></p><p>Hồ tinh bột + I2 dd màu xanh tím</p><p></p><p></p><p>0</p><p></p><p></p><p>t</p><p></p><p></p><p>CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O</p><p></p><p></p><p>0</p><p></p><p></p><p>t</p><p></p><p></p><p>t</p><p></p><p></p><p>0</p><p></p><p></p><p> CuO</p><p></p><p></p><p>Kết tủa vàng</p><p></p><p></p><p>3H2S+2KMnO42MnO2+3S+2KOH+2H2O</p><p></p><p></p><p>5H2S+2KMnO4+3H2SO42MnSO4+5S+K2SO4+8H2O</p><p></p><p></p><p>H2O(Hơi) CuSO4 khan Trắng hóa xanh CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O</p><p></p><p></p><p>dd KI Kết tủa tím KI + O3 + H2O I2 + 2KOH + O2</p><p></p><p></p><p>Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 2</p><p></p><p></p><p>Lí thuyết hóa học Hóa vô cơ</p><p></p><p></p><p>C. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Thandieu2, post: 34373, member: 1323"] [URL="https://server1.vnkienthuc.com/files/4/MON_HOA/Nhanbiethoahoc.pdf"][B]Phương pháp nhận biết hóa học[/B][/URL] [RIGHT][I]Nguồn: Tổng hợp[/I] [/RIGHT] [PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/4/MON_HOA/Nhanbiethoahoc.pdf[/PDF] A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT Cr(OH)2 : vàng Cr(OH) 3 : xanh K2Cr2O7 : đỏ da cam KMnO4 : tím CrO3 : rắn, đỏ thẫm Zn : trắng xanh Zn(OH)2 : trắng Hg : lỏng, trắng bạc HgO : màu vàng hoặc đỏ Mn : trắng bạc MnO : xám lục nhạt MnS : hồng nhạt MnO2 : đen H2S : khí không màu SO2 : khí không màu SO3 : lỏng, không màu, sôi 45 Br2 : lỏng, nâu đỏ I2 : rắn, tím Cl2 : khí, vàng CdS : vàng HgS : đỏ AgF : tan AgI : vàng đậm AgCl : màu trắng AgBr : vàng nhạt HgI2 : đỏ Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 1 0 C CuS, NiS, FeS, PbS, … : đen C : rắn, đen S : rắn, vàng P : rắn, trắng, đỏ, đen Fe : trắng xám FeO : rắn, đen Fe3O4 : rắn, đen Fe2O3 : màu nâu đỏ Fe(OH)2 : rắn, màu trắng xanh Fe(OH)3 : rắn, nâu đỏ Al(OH)3 : màu trắng, dạng keo tan trong NaOH Zn(OH)2 : màu trắng, tan trong NaOH Mg(OH)2: màu trắng. Cu: : rắn, đỏ Cu2O: : rắn, đỏ CuO : rắn, đen Cu(OH)2 : xanh lam CuCl2, Cu(NO3) 2, CuSO4.5H2O : xanh CuSO4 : khan, màu trắng FeCl3 : vàng CrO : rắn, đen Cr2O3 : rắn, xanh thẫm BaSO4 : trắng, không tan trong axit. BaCO3, CaCO3: trắng Lí thuyết hóa học Hóa vô cơ B. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng - Quì tím ẩm Hóa hồng - H2S, CO, Mg,… - dd Br2, ddI2, dd KMnO4 - nước vôi trong Làm đục SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O - Quì tím ẩm - dd(KI + hồ tinh bột) - hồ tinh bột Màu xanh tím - Que diêm đỏ Que diêm tắt - Quì tím ẩm Hóa xanh - khí HCl Tạo khói trắng NH3 + HCl NH4Cl - Oxi không khí Không màu nâu 2NH + O2 2NO2 - dd FeSO4 20% Màu đỏ thẫm NO + ddFeSO4 20% Fe(NO)(SO4) - Khí màu nâu, mùi hắc, làm quì tím hóa đỏ 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO - nước vôi trong Làm đục CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O - quì tím ẩm Hóa hồng - không duy trì sự cháy - dd PdCl2 đỏ, bọt khí CO2 CO + PdCl2 + H2O Pd + 2HCl + CO2 0 ) Màu đen đỏ CO + CuO (đen) - CuO (t - Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào CuSO4 khan không màu tạo thành màu xanh 0 - CuO (t ) CuO (đen) Cu (đỏ) H2 + CuO(đen) - Que diêm đỏ Bùng cháy 0 - Cu (t ) Cu(đỏ) CuO (đen) Cu + O2 - Quì tím ẩm Hóa đỏ - AgCl Kết tủa trắng HCl + AgNO3 AgCl+ HNO3 - Quì tím ẩm Hóa hồng - O2 2H2S + O2 2S + 2H2O Cl2 H2S + Cl2 S + 2HCl SO2 2H2S + SO2 3S + 2H2O FeCl3 H2S + 2FeCl3 2FeCl2 + S + 2HCl KMnO4 - PbCl2 Kết tủa đen H2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2HNO3 Kết tủa vàng SO2 + H2S 2S + 2H2O Mất màu + 2H2O 2H2SO4 Lúc đầu làm mất màu, sau đó xuất hiện màu đỏ Không màu xám SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 SO2 + I2 + 2H2O 2HI + H2SO4 + 2KMnO4 SO2 Cl2 + H2O HCl + HClO HClO HCl + [O] ; [O] as Cl2 + 2KI 2KCl + I2 Hồ tinh bột + I2 dd màu xanh tím 0 t CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O 0 t t 0 CuO Kết tủa vàng 3H2S+2KMnO42MnO2+3S+2KOH+2H2O 5H2S+2KMnO4+3H2SO42MnSO4+5S+K2SO4+8H2O H2O(Hơi) CuSO4 khan Trắng hóa xanh CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O dd KI Kết tủa tím KI + O3 + H2O I2 + 2KOH + O2 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 2 Lí thuyết hóa học Hóa vô cơ C. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION) [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Luyện Thi Tốt Nghiệp Hóa
Phương pháp nhận biết hóa học
Top