Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
CÔNG NGHỆ
Công Nghệ Thông Tin
Thủ Thuật Tin học
Phím nóng toàn tập trong tin học văn phòng
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="soledad" data-source="post: 35314" data-attributes="member: 31684"><p><u><strong>MICROSOFT EXCEL</strong></u></p><p></p><p>Những phím tắt cơ bản:</p><p></p><p>Phím tắt Chức năng </p><p></p><p>Ctrl + A Chọn toàn bộ bảng tính </p><p></p><p>Ctrl + C Sao chép. Enter: dán một lần. </p><p></p><p>Ctrl + V dán nhiều lần </p><p></p><p>Ctrl + F Bật hộp thoại tìm kiếm </p><p></p><p>Ctrl + H Bật hộp thoại tìm kiếm và thay thế. </p><p></p><p>Ctrl + N Tạo mới một bảng tính trắng </p><p></p><p>Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn </p><p></p><p>Ctrl + S Lưu bảng tính </p><p></p><p>Ctrl + X cắt một nội dung đang chọn </p><p></p><p>Ctrl + Z Phục hồi thao tác trước đó </p><p></p><p>Ctrl + * Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô hiện tại. </p><p></p><p>Ctrl + F4, Alt + F4 Đóng bảng tính, đóng Excel </p><p></p><p>Phím tắt trong di chuyển</p><p></p><p>Phím tắt Chức năng </p><p></p><p>Ctrl + Mũi tên Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếp </p><p></p><p>Ctrl + Home Về ô A1 </p><p></p><p>Ctrl + End về ô có dữ liệu cuối cùng </p><p></p><p>Ctrl + Shift + Home Chọn từ ô hiện tại đến ô A1 </p><p></p><p>Ctrl + Shift + End Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng </p><p></p><p>Phím tắt trong định dạng</p><p></p><p>Ctrl + B: Định dạng in đậm</p><p></p><p>Ctrl + I: Định dạng in nghiêng.</p><p></p><p>Ctrl + U: Định dạng gạch chân.</p><p></p><p>Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format Cells.</p><p></p><p></p><p></p><p>Chèn cột, dòng, trang bảng tính</p><p></p><p>Ctrl + Spacebar: Chèn cột</p><p></p><p>Shift + Spacebar: Chèn dòng</p><p></p><p>Shift + F11: Chèn một trang bảng tính mới</p><p></p><p></p><p></p><p>Công thức mảng:</p><p></p><p>Ctrl + G: Bật hộp thoại Go to để đến một mảng đã được đặt tên trong bảng tính.</p><p></p><p>Shift + F3: Nhập công thức bằng cửa sổ Insert Function</p><p></p><p>Ctrl + Shift + Enter : Kết thúc một công thức mảng</p><p></p><p>Ctrl + F3: Đặt tên mảng cho một vùng dữ liệu.</p><p></p><p>F3: Dán một tên mảng vào công thức.</p><p></p><p>Ẩn hiện các cột.</p><p></p><p>Ctrl + 0 : Ẩn các cột đang chọn.</p><p></p><p>Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn.</p><p></p><p></p><p></p><p>Chọn các vùng ô không liên tục</p><p></p><p>Để chọn các vùng ô, dãy ô không liên tục. Bạn dùng chuột kết hợp giữ phím Ctrl để chọn các vùng ô không liên tục cần chọn.</p><p></p><p>Chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở.</p><p></p><p>Ctrl + Tab, hoặc Ctrl + F6 để chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở.</p><p></p><p></p><p></p><p>Chuyển đổi giữa các trang bảng tính (sheet)</p><p></p><p>Ctrl + Page Up: Chuyển sang sheet trước.</p><p></p><p>Ctrl + Page Down: Chuyển sang sheet kế tiếp</p><p></p><p>Dán nội dung cho nhiều ô cùng lúc.</p><p></p><p>Chọn một nội dung cần sao chép, nhấn Ctrl + C.</p><p></p><p>Nhập địa chỉ vùng ô cần dán nội dung vào mục Name Box trên thanh Fomular dạng <ô đầu> : <ô cuối></p><p></p><p>Nhấn Enter để dán nội dung vào vùng ô trên</p><p></p><p>Không chuyển sang ô khác sau khi nhập</p><p></p><p>Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter sau khi nhập để không di chuyển con trỏ sang ô kế tiếp</p><p></p><p>Hoặc vào menu Tools - Options. Chọn thẻ Edit. Bỏ chọn mục Move selection after Enter Direction.</p><p>rong quá trình sử dụng máy tính, chức năng của các phím tắt rất hữu ích trong việc giúp chúng ta thực hiện các thao tác mà không cần rời tay khỏi bàn phím. Dưới đây là một số phím tắt cơ bản mà không phải người nào cũng biết:</p><p></p><p><u><strong>Microsoft Outlook</strong></u></p><p>- Ctrl+1: mở cửa sổ Mail. </p><p>- Ctrl+2: mở Calendar. </p><p>- Ctrl+3: mở Contacts. </p><p>- Ctrl+4: mở Tasks. </p><p>- Ctrl+5: mở Notes. </p><p>- Ctrl+Shift+M: tạo tin nhắn mới trong Outlook. </p><p>- Ctrl+Shift+C: tạo liên lạc (Contact) mới. </p><p>- Ctrl+N: soạn tin nhắn mới. </p><p>- Ctrl+R: trả lời tin nhắn. </p><p></p><p><u><strong>Internet Explorer (IE) và Firefox</strong></u> </p><p>- Ctrl+D: thêm trang web đang hiển thị vào Favorites/ Bookmarks. </p><p>- Alt+Home: trở về trang chủ. </p><p>- Phím Tab: chạy con trỏ sang những phần khác nhau của trang web. </p><p>- Ctrl+F: hiển thị mục tìm kiếm (Find) trên web. </p><p>- F11: thay đổi màn hình to nhỏ của cửa sổ. </p><p>- F5 hoặc Ctrl+R: làm mới web đang chạy. </p><p>- ESC: ngừng tải trang web. </p><p>- Ctrl+T: tạo tab mới và đưa con trỏ vào URL trong Firefox. </p><p>- Ctrl+L (sử dụng trong Firefox), Ctrl+Tab (trong IE): đưa con trỏ vào URL và bôi đen văn bản hiện hành. </p><p>- Ctrl+W: đóng 1 tab trong Firefox hoặc cửa sổ hiển thị trong IE. </p><p>- Ctrl ++ hoặc Ctrl +-: tăng hoặc giảm kích thước văn bản trong Firefox.</p><p></p><p><u><strong>MICROSOFT WORD</strong></u></p><p></p><p>Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản</p><p></p><p>Phím Tắt Chức năng </p><p></p><p>Ctrl + N tạo mới một tài liệu </p><p></p><p>Ctrl + O mở tài liệu </p><p></p><p>Ctrl + S Lưu tài liệu </p><p></p><p>Ctrl + C sao chép văn bản </p><p></p><p>Ctrl + X cắt nội dung đang chọn </p><p></p><p>Ctrl + V dán văn bản </p><p></p><p>Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm </p><p></p><p>Ctrl + H bật hộp thoại thay thế </p><p></p><p>Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn </p><p></p><p>Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng </p><p></p><p>Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z </p><p></p><p>Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word </p><p></p><p>Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng</p><p></p><p>Phím tắt Chức năng </p><p></p><p>Shift + --> chọn một ký tự phía sau </p><p></p><p>Shift + <-- chọn một ký tự phía trước </p><p></p><p>Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau </p><p></p><p>Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước </p><p></p><p>Shift + * chọn một hàng phía trên </p><p></p><p>Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới </p><p></p><p>Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng </p><p></p><p>Xóa văn bản hoặc các đối tượng.</p><p></p><p>Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.</p><p></p><p>Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.</p><p></p><p>Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.</p><p></p><p>Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.</p><p></p><p>Di chuyển</p><p></p><p>Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự</p><p></p><p>Ctrl + Home Về đầu văn bản</p><p></p><p>Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản</p><p></p><p>Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.</p><p></p><p>Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản</p><p></p><p>Định dạng</p><p></p><p>Ctrl + B Định dạng in đậm</p><p></p><p>Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ</p><p></p><p>Ctrl + I Định dạng in nghiêng.</p><p></p><p>Ctrl + U Định dạng gạch chân.</p><p></p><p>Canh lề đoạn văn bản:</p><p></p><p>Phím tắt Chức năng </p><p></p><p>Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn </p><p></p><p>Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn </p><p></p><p>Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn </p><p></p><p>Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn </p><p></p><p>Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản </p><p></p><p>Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng </p><p></p><p>Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản </p><p></p><p>Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản </p><p></p><p>Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản </p><p></p><p>Sao chép định dạng</p><p></p><p>Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.</p><p></p><p>Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.</p><p></p><p>Menu & Toolbars.</p><p></p><p>Phím tắt Chức năng </p><p></p><p>Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh </p><p></p><p>Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ. </p><p></p><p>Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars. </p><p></p><p>Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar. </p><p></p><p>Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn. </p><p></p><p>Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ. </p><p></p><p>Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con. </p><p></p><p>Trong hộp thoại</p><p></p><p>Phím tắt Chức năng </p><p></p><p>Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo </p><p></p><p>Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước </p><p></p><p>Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại </p><p></p><p>Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại </p><p></p><p>Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó </p><p></p><p>Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ </p><p></p><p>Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ </p><p></p><p>ESC tắt nội dung của danh sách sổ </p><p></p><p>Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.</p><p></p><p>Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3</p><p></p><p>Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.</p><p></p><p>Làm việc với bảng biểu:</p><p></p><p>Phím tắt Chức năng </p><p></p><p>Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng </p><p></p><p>Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó </p><p></p><p>Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô </p><p></p><p>Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối </p><p></p><p>Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối </p><p></p><p>Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng </p><p></p><p>Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại </p><p></p><p>Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại </p><p></p><p>Alt + Page up về ô đầu tiên của cột </p><p></p><p>Alt + Page down về ô cuối cùng của cột </p><p></p><p>Mũi tên lên Lên trên một dòng </p><p></p><p>Mũi tên xuống xuống dưới một dòng </p><p></p><p>Các phím F:</p><p></p><p>Phím tắt Chức năng </p><p></p><p>F1 trợ giúp </p><p></p><p>F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter </p><p></p><p>F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText) </p><p></p><p>F4 lặp lại hành động gần nhất </p><p></p><p>F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto) </p><p></p><p>F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp </p><p></p><p>F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars) </p><p></p><p>F8 mở rộng vùng chọn </p><p></p><p>F9 cập nhật cho những trường đang chọn </p><p></p><p>F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh </p><p></p><p>F11 di chuyển đến trường kế tiếp </p><p></p><p>F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...) </p><p></p><p>Kết hợp Shift + các phím F:</p><p></p><p>Phím tắt Chức năng </p><p></p><p>Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng </p><p></p><p>Shift + F2 sao chép nhanh văn bản </p><p></p><p>Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường </p><p></p><p>Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto </p><p></p><p>Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản </p><p></p><p>Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước </p><p></p><p>Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus). </p><p></p><p>Shift + F8 rút gọn vùng chọn </p><p></p><p>Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản. </p><p></p><p>Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản) </p><p></p><p>Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước. </p><p></p><p>Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S) </p><p></p><p>Kết hợp Ctrl + các phím F:</p><p></p><p>Phím tắt Chức năng </p><p></p><p>Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview). </p><p></p><p>Ctrl + F3 cắt một Spike </p><p></p><p>Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word). </p><p></p><p>Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản </p><p></p><p>Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp. </p><p></p><p>Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống. </p><p></p><p>Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống. </p><p></p><p>Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống. </p><p></p><p>Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản. </p><p></p><p>Ctrl + F11 khóa một trường. </p><p></p><p>Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O). </p><p></p><p>Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:</p><p></p><p>Phím tắt Chức năng </p><p></p><p>Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike. </p><p></p><p>Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark) </p><p></p><p>Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước. </p><p></p><p>Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư). </p><p></p><p>Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối. </p><p></p><p>Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường. </p><p></p><p>Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ. </p><p></p><p>Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường </p><p></p><p>Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P). </p><p></p><p>Kết hợp Alt + các phím F</p><p></p><p>Phím tắt Chức năng </p><p></p><p>Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp. </p><p></p><p>Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn. </p><p></p><p>Alt + F4 thoát khỏi Ms Word. </p><p></p><p>Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ. </p><p></p><p>Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản. </p><p></p><p>Alt + F8 chạy một marco. </p><p></p><p>Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường. </p><p></p><p>Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word. </p><p></p><p>Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic. </p><p></p><p>Kết hợp Alt + Shift + các phím F</p><p></p><p>Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.</p><p></p><p>Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).</p><p></p><p>Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.</p><p></p><p>Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.</p><p></p><p>Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F</p><p></p><p>Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.</p><p> </p><p>Sưu tầm</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="soledad, post: 35314, member: 31684"] [U][B]MICROSOFT EXCEL[/B][/U] Những phím tắt cơ bản: Phím tắt Chức năng Ctrl + A Chọn toàn bộ bảng tính Ctrl + C Sao chép. Enter: dán một lần. Ctrl + V dán nhiều lần Ctrl + F Bật hộp thoại tìm kiếm Ctrl + H Bật hộp thoại tìm kiếm và thay thế. Ctrl + N Tạo mới một bảng tính trắng Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn Ctrl + S Lưu bảng tính Ctrl + X cắt một nội dung đang chọn Ctrl + Z Phục hồi thao tác trước đó Ctrl + * Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô hiện tại. Ctrl + F4, Alt + F4 Đóng bảng tính, đóng Excel Phím tắt trong di chuyển Phím tắt Chức năng Ctrl + Mũi tên Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếp Ctrl + Home Về ô A1 Ctrl + End về ô có dữ liệu cuối cùng Ctrl + Shift + Home Chọn từ ô hiện tại đến ô A1 Ctrl + Shift + End Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng Phím tắt trong định dạng Ctrl + B: Định dạng in đậm Ctrl + I: Định dạng in nghiêng. Ctrl + U: Định dạng gạch chân. Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format Cells. Chèn cột, dòng, trang bảng tính Ctrl + Spacebar: Chèn cột Shift + Spacebar: Chèn dòng Shift + F11: Chèn một trang bảng tính mới Công thức mảng: Ctrl + G: Bật hộp thoại Go to để đến một mảng đã được đặt tên trong bảng tính. Shift + F3: Nhập công thức bằng cửa sổ Insert Function Ctrl + Shift + Enter : Kết thúc một công thức mảng Ctrl + F3: Đặt tên mảng cho một vùng dữ liệu. F3: Dán một tên mảng vào công thức. Ẩn hiện các cột. Ctrl + 0 : Ẩn các cột đang chọn. Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn. Chọn các vùng ô không liên tục Để chọn các vùng ô, dãy ô không liên tục. Bạn dùng chuột kết hợp giữ phím Ctrl để chọn các vùng ô không liên tục cần chọn. Chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở. Ctrl + Tab, hoặc Ctrl + F6 để chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở. Chuyển đổi giữa các trang bảng tính (sheet) Ctrl + Page Up: Chuyển sang sheet trước. Ctrl + Page Down: Chuyển sang sheet kế tiếp Dán nội dung cho nhiều ô cùng lúc. Chọn một nội dung cần sao chép, nhấn Ctrl + C. Nhập địa chỉ vùng ô cần dán nội dung vào mục Name Box trên thanh Fomular dạng <ô đầu> : <ô cuối> Nhấn Enter để dán nội dung vào vùng ô trên Không chuyển sang ô khác sau khi nhập Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter sau khi nhập để không di chuyển con trỏ sang ô kế tiếp Hoặc vào menu Tools - Options. Chọn thẻ Edit. Bỏ chọn mục Move selection after Enter Direction. rong quá trình sử dụng máy tính, chức năng của các phím tắt rất hữu ích trong việc giúp chúng ta thực hiện các thao tác mà không cần rời tay khỏi bàn phím. Dưới đây là một số phím tắt cơ bản mà không phải người nào cũng biết: [U][B]Microsoft Outlook[/B][/U] - Ctrl+1: mở cửa sổ Mail. - Ctrl+2: mở Calendar. - Ctrl+3: mở Contacts. - Ctrl+4: mở Tasks. - Ctrl+5: mở Notes. - Ctrl+Shift+M: tạo tin nhắn mới trong Outlook. - Ctrl+Shift+C: tạo liên lạc (Contact) mới. - Ctrl+N: soạn tin nhắn mới. - Ctrl+R: trả lời tin nhắn. [U][B]Internet Explorer (IE) và Firefox[/B][/U] - Ctrl+D: thêm trang web đang hiển thị vào Favorites/ Bookmarks. - Alt+Home: trở về trang chủ. - Phím Tab: chạy con trỏ sang những phần khác nhau của trang web. - Ctrl+F: hiển thị mục tìm kiếm (Find) trên web. - F11: thay đổi màn hình to nhỏ của cửa sổ. - F5 hoặc Ctrl+R: làm mới web đang chạy. - ESC: ngừng tải trang web. - Ctrl+T: tạo tab mới và đưa con trỏ vào URL trong Firefox. - Ctrl+L (sử dụng trong Firefox), Ctrl+Tab (trong IE): đưa con trỏ vào URL và bôi đen văn bản hiện hành. - Ctrl+W: đóng 1 tab trong Firefox hoặc cửa sổ hiển thị trong IE. - Ctrl ++ hoặc Ctrl +-: tăng hoặc giảm kích thước văn bản trong Firefox. [U][B]MICROSOFT WORD[/B][/U] Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản Phím Tắt Chức năng Ctrl + N tạo mới một tài liệu Ctrl + O mở tài liệu Ctrl + S Lưu tài liệu Ctrl + C sao chép văn bản Ctrl + X cắt nội dung đang chọn Ctrl + V dán văn bản Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm Ctrl + H bật hộp thoại thay thế Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng Phím tắt Chức năng Shift + --> chọn một ký tự phía sau Shift + <-- chọn một ký tự phía trước Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước Shift + * chọn một hàng phía trên Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng Xóa văn bản hoặc các đối tượng. Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước. Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn. Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước. Ctrl + Delete xóa một từ phía sau. Di chuyển Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự Ctrl + Home Về đầu văn bản Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản. Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản Định dạng Ctrl + B Định dạng in đậm Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ Ctrl + I Định dạng in nghiêng. Ctrl + U Định dạng gạch chân. Canh lề đoạn văn bản: Phím tắt Chức năng Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản Sao chép định dạng Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép. Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn. Menu & Toolbars. Phím tắt Chức năng Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ. Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars. Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar. Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn. Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ. Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con. Trong hộp thoại Phím tắt Chức năng Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ ESC tắt nội dung của danh sách sổ Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới. Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3 Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O. Làm việc với bảng biểu: Phím tắt Chức năng Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại Alt + Page up về ô đầu tiên của cột Alt + Page down về ô cuối cùng của cột Mũi tên lên Lên trên một dòng Mũi tên xuống xuống dưới một dòng Các phím F: Phím tắt Chức năng F1 trợ giúp F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText) F4 lặp lại hành động gần nhất F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto) F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars) F8 mở rộng vùng chọn F9 cập nhật cho những trường đang chọn F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh F11 di chuyển đến trường kế tiếp F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...) Kết hợp Shift + các phím F: Phím tắt Chức năng Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng Shift + F2 sao chép nhanh văn bản Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus). Shift + F8 rút gọn vùng chọn Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản. Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản) Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước. Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S) Kết hợp Ctrl + các phím F: Phím tắt Chức năng Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview). Ctrl + F3 cắt một Spike Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word). Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp. Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống. Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống. Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống. Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản. Ctrl + F11 khóa một trường. Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O). Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F: Phím tắt Chức năng Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike. Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark) Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước. Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư). Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối. Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường. Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ. Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P). Kết hợp Alt + các phím F Phím tắt Chức năng Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp. Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn. Alt + F4 thoát khỏi Ms Word. Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ. Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản. Alt + F8 chạy một marco. Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường. Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word. Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic. Kết hợp Alt + Shift + các phím F Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước. Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S). Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản. Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh. Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống. Sưu tầm [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
CÔNG NGHỆ
Công Nghệ Thông Tin
Thủ Thuật Tin học
Phím nóng toàn tập trong tin học văn phòng
Top