Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Hỏi đáp Tiếng Anh
Phân biệt other và another
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Butchi" data-source="post: 58773" data-attributes="member: 7"><p><strong>Another</strong> Có nghĩa là ‘một cái khác’ hoặc ‘một cái nữa cùng loại’. Chú ý <strong>another </strong>là một từ.</p><p></p><p></p><p> We are going to buy <strong>another </strong>car. (KHÔNG NÓI We are going to buy an other car.)</p><p></p><p></p><p> <strong>Another </strong>cũng có thể có nghĩa là ‘phụ’ hoặc ‘thêm’. Nó được sử dụng với danh từ đếm được số ít.</p><p> </p><p></p><p>Could I have another piece of cake?</p><p>Could I get another chance?</p><p> </p><p></p><p>Another có thể được sử dụng như một đại từ mà không cần có danh từ đi theo. Nó cũng có thể đi với one.</p><p> </p><p></p><p>Those apples are really sweet. Could I have another? OR Could I have another one?</p><p> </p><p><strong>Another</strong> thường không được sử dụng với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều. Thay vào đó chúng ta sử dụng <strong>more.</strong></p><p> </p><p></p><p>So sánh:</p><p> </p><p></p><p> Would you like some <strong>more meat</strong>? (KHÔNG NÓI Would you like another meat.)</p><p></p><p></p><p></p><p>Would you like <strong>another cup of coffee</strong>? (Tự nhiên hơn ‘would you like more cups of coffee?’)</p><p> <strong></strong></p><p><strong>Tuy nhiên, Another</strong>, có thể được sử dụng trước một danh từ số nhiều trong diễn đạt với <strong>few </strong>hoặc một con số<strong>.</strong></p><p> </p><p> We will be here for<strong> another few weeks.</strong></p><p>We will need <strong>another five chairs.</strong></p><p> </p><p><strong>Other</strong></p><p></p><p> <strong>Other </strong>nói về một con người hoặc sự vật không giống với cái đã được đề cập đến trước đó.</p><p> </p><p></p><p>Give this to Jack and that to the <strong>other boy.</strong></p><p> </p><p><strong>Other </strong> has a plural form.</p><p> </p><p></p><p>You two boys can go home but all the <strong>others </strong>must stay here.</p><p> </p><p></p><p>Chú ý rằng <strong>other</strong> không có dạng thức số nhiều khi nó được sử dụng với một danh từ.</p><p> </p><p></p><p>Where are the <strong>other books?</strong> (KHÔNG NÓI Where are the others books?)</p><p> </p><p><strong>Other </strong>không được sử dụng với một tính từ có nghĩa ‘khác’.</p><p> </p><p></p><p>I would prefer a different color. (KHÔNG NÓI I would prefer other color.)</p><p></p><p></p><p></p><p></p><p>BC - Dịch từ English Practice</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Butchi, post: 58773, member: 7"] [B]Another[/B] Có nghĩa là ‘một cái khác’ hoặc ‘một cái nữa cùng loại’. Chú ý [B]another [/B]là một từ. We are going to buy [B]another [/B]car. (KHÔNG NÓI We are going to buy an other car.) [B]Another [/B]cũng có thể có nghĩa là ‘phụ’ hoặc ‘thêm’. Nó được sử dụng với danh từ đếm được số ít. Could I have another piece of cake? Could I get another chance? Another có thể được sử dụng như một đại từ mà không cần có danh từ đi theo. Nó cũng có thể đi với one. Those apples are really sweet. Could I have another? OR Could I have another one? [B]Another[/B] thường không được sử dụng với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều. Thay vào đó chúng ta sử dụng [B]more.[/B] So sánh: Would you like some [B]more meat[/B]? (KHÔNG NÓI Would you like another meat.) Would you like [B]another cup of coffee[/B]? (Tự nhiên hơn ‘would you like more cups of coffee?’) [B] Tuy nhiên, Another[/B], có thể được sử dụng trước một danh từ số nhiều trong diễn đạt với [B]few [/B]hoặc một con số[B].[/B] We will be here for[B] another few weeks.[/B] We will need [B]another five chairs.[/B] [B]Other[/B] [B]Other [/B]nói về một con người hoặc sự vật không giống với cái đã được đề cập đến trước đó. Give this to Jack and that to the [B]other boy.[/B] [B]Other [/B] has a plural form. You two boys can go home but all the [B]others [/B]must stay here. Chú ý rằng [B]other[/B] không có dạng thức số nhiều khi nó được sử dụng với một danh từ. Where are the [B]other books?[/B] (KHÔNG NÓI Where are the others books?) [B]Other [/B]không được sử dụng với một tính từ có nghĩa ‘khác’. I would prefer a different color. (KHÔNG NÓI I would prefer other color.) BC - Dịch từ English Practice [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Hỏi đáp Tiếng Anh
Phân biệt other và another
Top