Another Có nghĩa là ‘một cái khác’ hoặc ‘một cái nữa cùng loại’. Chú ý another là một từ.
We are going to buy another car. (KHÔNG NÓI We are going to buy an other car.)
Another cũng có thể có nghĩa là ‘phụ’ hoặc ‘thêm’. Nó được sử dụng với danh từ đếm được số ít.
Could I have another piece of cake?
Could I get another chance?
Another có thể được sử dụng như một đại từ mà không cần có danh từ đi theo. Nó cũng có thể đi với one.
Those apples are really sweet. Could I have another? OR Could I have another one?
Another thường không được sử dụng với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều. Thay vào đó chúng ta sử dụng more.
So sánh:
Would you like some more meat? (KHÔNG NÓI Would you like another meat.)
Would you like another cup of coffee? (Tự nhiên hơn ‘would you like more cups of coffee?’)
Tuy nhiên, Another, có thể được sử dụng trước một danh từ số nhiều trong diễn đạt với few hoặc một con số.
We will be here for another few weeks.
We will need another five chairs.
Other
Other nói về một con người hoặc sự vật không giống với cái đã được đề cập đến trước đó.
Give this to Jack and that to the other boy.
Other has a plural form.
You two boys can go home but all the others must stay here.
Chú ý rằng other không có dạng thức số nhiều khi nó được sử dụng với một danh từ.
Where are the other books? (KHÔNG NÓI Where are the others books?)
Other không được sử dụng với một tính từ có nghĩa ‘khác’.
I would prefer a different color. (KHÔNG NÓI I would prefer other color.)
BC - Dịch từ English Practice