Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KHOA HỌC XÃ HỘI
NGÔN NGỮ HỌC
Tiếng Việt
Phân biệt hai từ: quốc tế và thế giới
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="vosong" data-source="post: 42253" data-attributes="member: 92"><p>Quốc tế: Thuộc về mối quan hệ giữa các nước. 2. d. Tổ chức lãnh đạo chung cho giai cấp công nhân các nước : Quốc tế cộng sản. Chủ nghĩa Quốc tế vô sản. Chủ trương liên hiệp giai cấp công nhân, nhân dân lao động các nước và các dân tộc nhỏ yếu làm cách mạng đánh đổ chủ nghĩa đế quốc xây dựng một xã hội cộng sản chủ nghĩa.</p><p></p><p></p><p>Thế giới: Tổng thể nói chung những gì tồn tại; thường dùng để chỉ tổng quát những sự vật vật chất và hiện tượng tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức, nói trong mối quan hệ với nhận thức của con người. Thế giới vật chất. Nhận thức và cải tạo thế giới. 2 Trái Đất, về mặt là nơi con người sinh sống; thường dùng để chỉ toàn thể loài người nói chung đang sinh sống trên Trái Đất. Bản đồ thế giới. Đi vòng quanh thế giới. Một hành động bị cả thế giới lên án. 3 Xã hội, cộng đồng người có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với những xã hội, cộng đồng người khác. Thế giới tư bản. Thế giới phương Tây. 4 Khu vực, lĩnh vực của đời sống, của các sự vật, hiện tượng có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với các khu vực, lĩnh vực khác. Tìm hiểu thế giới động vật. Thế giới âm thanh. Đi sâu vào thế giới nội tâm.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="vosong, post: 42253, member: 92"] Quốc tế: Thuộc về mối quan hệ giữa các nước. 2. d. Tổ chức lãnh đạo chung cho giai cấp công nhân các nước : Quốc tế cộng sản. Chủ nghĩa Quốc tế vô sản. Chủ trương liên hiệp giai cấp công nhân, nhân dân lao động các nước và các dân tộc nhỏ yếu làm cách mạng đánh đổ chủ nghĩa đế quốc xây dựng một xã hội cộng sản chủ nghĩa. Thế giới: Tổng thể nói chung những gì tồn tại; thường dùng để chỉ tổng quát những sự vật vật chất và hiện tượng tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức, nói trong mối quan hệ với nhận thức của con người. Thế giới vật chất. Nhận thức và cải tạo thế giới. 2 Trái Đất, về mặt là nơi con người sinh sống; thường dùng để chỉ toàn thể loài người nói chung đang sinh sống trên Trái Đất. Bản đồ thế giới. Đi vòng quanh thế giới. Một hành động bị cả thế giới lên án. 3 Xã hội, cộng đồng người có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với những xã hội, cộng đồng người khác. Thế giới tư bản. Thế giới phương Tây. 4 Khu vực, lĩnh vực của đời sống, của các sự vật, hiện tượng có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với các khu vực, lĩnh vực khác. Tìm hiểu thế giới động vật. Thế giới âm thanh. Đi sâu vào thế giới nội tâm. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KHOA HỌC XÃ HỘI
NGÔN NGỮ HỌC
Tiếng Việt
Phân biệt hai từ: quốc tế và thế giới
Top