Động từ

  • Thread starter Thread starter nhim91
  • Ngày gửi Ngày gửi

nhim91

New member
Xu
47
ĐỘNG TỪ


ĐỘNG TỪ VÀ TÍNH TỪ


1. Bài 19: TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ + /습니다

Thô kết thúc câu trần thuật, chia cùng với động từ hoặc tính từ, là thô chia lịch sự, công thức.

-ㅂ니다 -습니다
Dùng khi động từ hoặc tính từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc mẫu âm "". Dùng khi động từ hoặc tính từ kết thúc bằng phụ âm.

아프다 = 아픕니다
생기다 = 생깁니다
먹다 = 먹습니다
읽다 = 읽습니다
멀다 = 멉니다

- 한국에서한국어를공부합니다: Học tiếng Hàn tại Hàn Quốc.
- 한국음식이맵습니다: Món ăn Hàn Quốc rất cay.
- 하루 8시간근무합니다: Mỗi ngày làm việc 8 tiếng.
- 저는축구를좋아합니다: Tôi thích bóng đá.
- 내일시간이없습니다: Ngày mai không có thời gian.

Bài 20: TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ + /습니까?

Thô chia trong câu hỏi của động từ và tính từ, là hình thức chia công thức, lịch sự. Có nghĩa: không, có… không?, hay không?

-ㅂ니까 -습니까
Dùng khi động từ hoặc tính từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âm "". Dùng khi động từ hoặc tính từ kết thúc bằng phụ âm.

가다 = 갑니까? (Có đi không?).
먹다 = 먹습니까? (Có ăn không?).
멀다 = 멉니까? (Có xa không?).

- 지금무엇을합니까?: Bây giờ anh làm gì?
- 친구들이많습니까?: Có nhiều bạn không?
- 언제시간이있습니까?: Bao giờ anh có thời gian?
- 꽃을좋아합니까?: Anh có thích hoa không?



<st>
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top