Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Luyện thi tiếng Anh
Ôn thi tốt Nghiệp (2010-2011)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="tuan1990" data-source="post: 111445" data-attributes="member: 77737"><p>[f=800]https://d3.violet.vn/uploads/previews/499/1849382/preview.swf[/f]</p><p></p><p>Demo text:</p><p></p><p>ĐỀ CƯƠNG ÔN TN TIẾNG ANH 12</p><p>I. TENSES: (THÌ)</p><p>Thì</p><p>Dạng</p><p>SIMPLE PRESENT</p><p>(Hiện tại đơn)</p><p>SIMPLE PAST</p><p>(Quá khứ đơn)</p><p></p><p>Khẳng định</p><p>S + V[-s/es]</p><p>S + V-ed/V cột 2</p><p></p><p>Phủ định</p><p>S + don’t / doesn’t + V(inf)</p><p>S + didn’t + V(inf)</p><p></p><p>Nghi vấn</p><p>Do / Does + S + V(inf) …?</p><p>Did + S + V(inf) …?</p><p></p><p>Bị động</p><p>…am / is / are + V-ed/ V cột 3…</p><p>…was / were + V-ed/ V cột 3…</p><p></p><p>Nhận biết</p><p>- always, usually, occasionally, often, …</p><p>- every : every day, every year…</p><p>- once a day , twice…, 3 times…</p><p>- yesterday</p><p>- last + time: last week, last Sunday…</p><p>- time+ ago : two months ago, five years ago…</p><p>- in the past</p><p></p><p></p><p>Thì</p><p>Dạng</p><p>PRESENT CONTINUOUS</p><p>(Hiện tại tiếp diễn)</p><p>PAST CONTINUOUS</p><p>(Quá khứ tiếp diễn)</p><p></p><p>Khẳng định</p><p>S + am / is / are + V-ing</p><p>S + was / were + V-ing</p><p></p><p>Phủ định</p><p>S + am not / isn’t / aren’t + V-ing</p><p>S + wasn’t / weren’t + V-ing</p><p></p><p>Nghi vấn</p><p>Am / Is / Are + S + V-ing …?</p><p>Was / Were + S + V-ing …?</p><p></p><p>Bị động</p><p>…am / is / are + being + V-ed/V cột 3…</p><p>…was / were + being + V-ed/V cột 3…</p><p></p><p>Nhận biết</p><p>- now, at present</p><p>- at the moment</p><p>- Sau câu mệnh lệnh :</p><p>Keep silent! The baby is sleeping.</p><p>Look! He is running.</p><p>- At that moment</p><p>- When / As + S + (simple past), S + was/ were Ving</p><p>When I came, she was crying.</p><p>- While : </p><p>A dog crossed the road while I was driving.</p><p></p><p></p><p>Thì</p><p>Dạng</p><p>PRESENT PERFECT</p><p>(Hiện tại hoàn thành)</p><p>PAST PERFECT</p><p>(Qúa thứ hoàn thành)</p><p></p><p>Khẳng định</p><p>S + has / have + V-ed/V cột 3</p><p>S + had + V-ed/V cột 3</p><p></p><p>Phủ định</p><p>S + hasn’t / haven’t + V-ed/ V cột 3</p><p>S + hadn’t + V-ed/ V cột 3</p><p></p><p>Nghi vấn</p><p>Has / Have + S + V-ed/ V cột 3 …?</p><p>Had + S + V-ed/ V cột 3…?</p><p></p><p>Bị động</p><p>…has / have + been + V-ed/ V cột 3…</p><p>…had been + V-ed/ V cột 3…</p><p></p><p>Nhận biết</p><p>- just, already, ever, yet, recently, lately,..</p><p>- since, for : since 1995, for 9 years</p><p>- so far, up to now </p><p>- after + S + had VpII , (simple past)</p><p>- before + (simple past), S + had VpII</p><p>- By the time + S + V(simple past) , S + had VpII: cho đến lúc........</p><p></p><p></p><p>Thì</p><p>Dạng</p><p>SIMPLE FUTURE</p><p>(Tương lai đơn)</p><p>FUTURE PERFECT</p><p>(Tương lai hoàn thành)</p><p></p><p>Khẳng định</p><p>S + will + V (inf)</p><p>S + will have+ V-ed/ V cột 3</p><p></p><p>Phủ định</p><p>S + won’t + V (inf)</p><p>S + won’t have + V-ed/ V cột 3</p><p></p><p>Nghi vấn</p><p>Will + S + V (inf)…?</p><p>Will + S + have + V-ed/ V cột 3…?</p><p></p><p>Bị động</p><p>…will be + V-ed/ V cột 3…</p><p>…will be + V-ed/ V cột 3…</p><p></p><p>Nhận biết</p><p>- tomorrow</p><p>- next + time : next week, next Monday</p><p>- in the future</p><p>- by the end of this month</p><p>- by the time+S+ V (simple present), S + will have VpII </p><p></p><p>Khi chia động từ cần chú ý sự hòa hợp của chủ ngữ (S) và động từ (V):</p><p>* S1 + and + S2 => chia ĐT số nhiều. Ví dụ : Tom and Mary were late yesterday.</p><p>* Each, every, no + noun => chia ĐT số ít. Ví dụ : Each boy and girl has a textbook. No student is present</p><p>* (N)either + S1 + <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" />or + S2 => chia ĐT theo S2. Ví dụ : He or you are the best student.</p><p>Neither I nor he likes football.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="tuan1990, post: 111445, member: 77737"] [f=800]https://d3.violet.vn/uploads/previews/499/1849382/preview.swf[/f] Demo text: ĐỀ CƯƠNG ÔN TN TIẾNG ANH 12 I. TENSES: (THÌ) Thì Dạng SIMPLE PRESENT (Hiện tại đơn) SIMPLE PAST (Quá khứ đơn) Khẳng định S + V[-s/es] S + V-ed/V cột 2 Phủ định S + don’t / doesn’t + V(inf) S + didn’t + V(inf) Nghi vấn Do / Does + S + V(inf) …? Did + S + V(inf) …? Bị động …am / is / are + V-ed/ V cột 3… …was / were + V-ed/ V cột 3… Nhận biết - always, usually, occasionally, often, … - every : every day, every year… - once a day , twice…, 3 times… - yesterday - last + time: last week, last Sunday… - time+ ago : two months ago, five years ago… - in the past Thì Dạng PRESENT CONTINUOUS (Hiện tại tiếp diễn) PAST CONTINUOUS (Quá khứ tiếp diễn) Khẳng định S + am / is / are + V-ing S + was / were + V-ing Phủ định S + am not / isn’t / aren’t + V-ing S + wasn’t / weren’t + V-ing Nghi vấn Am / Is / Are + S + V-ing …? Was / Were + S + V-ing …? Bị động …am / is / are + being + V-ed/V cột 3… …was / were + being + V-ed/V cột 3… Nhận biết - now, at present - at the moment - Sau câu mệnh lệnh : Keep silent! The baby is sleeping. Look! He is running. - At that moment - When / As + S + (simple past), S + was/ were Ving When I came, she was crying. - While : A dog crossed the road while I was driving. Thì Dạng PRESENT PERFECT (Hiện tại hoàn thành) PAST PERFECT (Qúa thứ hoàn thành) Khẳng định S + has / have + V-ed/V cột 3 S + had + V-ed/V cột 3 Phủ định S + hasn’t / haven’t + V-ed/ V cột 3 S + hadn’t + V-ed/ V cột 3 Nghi vấn Has / Have + S + V-ed/ V cột 3 …? Had + S + V-ed/ V cột 3…? Bị động …has / have + been + V-ed/ V cột 3… …had been + V-ed/ V cột 3… Nhận biết - just, already, ever, yet, recently, lately,.. - since, for : since 1995, for 9 years - so far, up to now - after + S + had VpII , (simple past) - before + (simple past), S + had VpII - By the time + S + V(simple past) , S + had VpII: cho đến lúc........ Thì Dạng SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn) FUTURE PERFECT (Tương lai hoàn thành) Khẳng định S + will + V (inf) S + will have+ V-ed/ V cột 3 Phủ định S + won’t + V (inf) S + won’t have + V-ed/ V cột 3 Nghi vấn Will + S + V (inf)…? Will + S + have + V-ed/ V cột 3…? Bị động …will be + V-ed/ V cột 3… …will be + V-ed/ V cột 3… Nhận biết - tomorrow - next + time : next week, next Monday - in the future - by the end of this month - by the time+S+ V (simple present), S + will have VpII Khi chia động từ cần chú ý sự hòa hợp của chủ ngữ (S) và động từ (V): * S1 + and + S2 => chia ĐT số nhiều. Ví dụ : Tom and Mary were late yesterday. * Each, every, no + noun => chia ĐT số ít. Ví dụ : Each boy and girl has a textbook. No student is present * (N)either + S1 + (n)or + S2 => chia ĐT theo S2. Ví dụ : He or you are the best student. Neither I nor he likes football. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Luyện thi tiếng Anh
Ôn thi tốt Nghiệp (2010-2011)
Top