Ôn thi tốt Nghiệp (2010-2011)

  • Thread starter Thread starter tuan1990
  • Ngày gửi Ngày gửi

tuan1990

Banned
Xu
0
[f=800]https://d3.violet.vn/uploads/previews/499/1849382/preview.swf[/f]

Demo text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TN TIẾNG ANH 12
I. TENSES: (THÌ)
Thì
Dạng
SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)
SIMPLE PAST
(Quá khứ đơn)

Khẳng định
S + V[-s/es]
S + V-ed/V cột 2

Phủ định
S + don’t / doesn’t + V(inf)
S + didn’t + V(inf)

Nghi vấn
Do / Does + S + V(inf) …?
Did + S + V(inf) …?

Bị động
…am / is / are + V-ed/ V cột 3…
…was / were + V-ed/ V cột 3…

Nhận biết
- always, usually, occasionally, often, …
- every : every day, every year…
- once a day , twice…, 3 times…
- yesterday
- last + time: last week, last Sunday…
- time+ ago : two months ago, five years ago…
- in the past


Thì
Dạng
PRESENT CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn)
PAST CONTINUOUS
(Quá khứ tiếp diễn)

Khẳng định
S + am / is / are + V-ing
S + was / were + V-ing

Phủ định
S + am not / isn’t / aren’t + V-ing
S + wasn’t / weren’t + V-ing

Nghi vấn
Am / Is / Are + S + V-ing …?
Was / Were + S + V-ing …?

Bị động
…am / is / are + being + V-ed/V cột 3…
…was / were + being + V-ed/V cột 3…

Nhận biết
- now, at present
- at the moment
- Sau câu mệnh lệnh :
Keep silent! The baby is sleeping.
Look! He is running.
- At that moment
- When / As + S + (simple past), S + was/ were Ving
When I came, she was crying.
- While :
A dog crossed the road while I was driving.


Thì
Dạng
PRESENT PERFECT
(Hiện tại hoàn thành)
PAST PERFECT
(Qúa thứ hoàn thành)

Khẳng định
S + has / have + V-ed/V cột 3
S + had + V-ed/V cột 3

Phủ định
S + hasn’t / haven’t + V-ed/ V cột 3
S + hadn’t + V-ed/ V cột 3

Nghi vấn
Has / Have + S + V-ed/ V cột 3 …?
Had + S + V-ed/ V cột 3…?

Bị động
…has / have + been + V-ed/ V cột 3…
…had been + V-ed/ V cột 3…

Nhận biết
- just, already, ever, yet, recently, lately,..
- since, for : since 1995, for 9 years
- so far, up to now
- after + S + had VpII , (simple past)
- before + (simple past), S + had VpII
- By the time + S + V(simple past) , S + had VpII: cho đến lúc........


Thì
Dạng
SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)
FUTURE PERFECT
(Tương lai hoàn thành)

Khẳng định
S + will + V (inf)
S + will have+ V-ed/ V cột 3

Phủ định
S + won’t + V (inf)
S + won’t have + V-ed/ V cột 3

Nghi vấn
Will + S + V (inf)…?
Will + S + have + V-ed/ V cột 3…?

Bị động
…will be + V-ed/ V cột 3…
…will be + V-ed/ V cột 3…

Nhận biết
- tomorrow
- next + time : next week, next Monday
- in the future
- by the end of this month
- by the time+S+ V (simple present), S + will have VpII

Khi chia động từ cần chú ý sự hòa hợp của chủ ngữ (S) và động từ (V):
* S1 + and + S2 => chia ĐT số nhiều. Ví dụ : Tom and Mary were late yesterday.
* Each, every, no + noun => chia ĐT số ít. Ví dụ : Each boy and girl has a textbook. No student is present
* (N)either + S1 + (n)or + S2 => chia ĐT theo S2. Ví dụ : He or you are the best student.
Neither I nor he likes football.
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top