Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 9
Tiếng Anh 9
Ôn tập Tiếng Anh 9 KHII
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Butchi" data-source="post: 148848" data-attributes="member: 7"><p>[f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/618/2351728/preview.swf[/f]</p><p></p><p></p><p>MÔN TIẾNG ANH 9</p><p>Language Focus</p><p>Unit 6: THE ENVIRONMENT</p><p>I. Adjectives and Adverbs (Tính từ và Trạng Từ)</p><p>Adjective:</p><p>VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ:</p><p>- Tính từ đứng trước một danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.</p><p>Ex: It is a white shirt.</p><p>- Tính từ theo sau một số động từ như:</p><p>to be, seem, keep, look, feel, taste, sound, smell, get, become …</p><p>Ex: She is intelligent.</p><p></p><p>Adverb:</p><p>CÁCH THÀNH LẬP TRẠNG TỪ CHỈ THỂ CÁCH:</p><p>Tính từ + ly ( Trạng từ</p><p>bad + ly ( badly</p><p>slow + ly = slowly</p><p>happy + ly ( happily</p><p></p><p>Một số trường hợp ngoại lệ:</p><p>good ( well</p><p>early ( early</p><p>late ( late</p><p>hard ( hard</p><p>fast ( fast</p><p>Ex: He is a good student. He studies well.</p><p>Trạng từ có chức năng bổ nghĩa cho động từ thường.</p><p>II. ADVERB CLAUSES OF REASON: Các mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do</p><p>Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do bắt đầu bằng: Because / Since / As nói lên lý do của sự việc được thể hiện qua mệnh đề chính.</p><p>Ex: Ba is tired because / since / as he stayed up late watching TV.</p><p>III. ADJECTIVE + THAT CLAUSE</p><p>Trong đó “that-clause” bổ sung nghĩa cho adjective; mang nghĩa “rằng, là, mà”.</p><p>S + to be + Adjective + That + S + V</p><p></p><p></p><p>Ex: That’s wonderful. I am pleased that you are working hard.</p><p>adj. that-clause</p><p>IV. CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1 (Câu điều kiện loại 1)</p><p>Nói đến một khả năng có thể xảy ra, thành hiện thực trong tương lai.</p><p>Câu điều kiện thông thường có 2 phần:</p><p>- Phần nêu lên điều kiện bắt đầu với IF ta gọi là mệnh đề chỉ điều kiện (If Clause). Nếu mệnh đề if viết trước thì phải có dấu phảy.</p><p>- Phần nêu lên kết quả gọi là mệnh đề chính. (Main Clause)</p><p>IF CLAUSE</p><p>MAIN CLAUSE</p><p></p><p>Verb in Simple Present (Hiện Tại Đơn)</p><p>If - S – V (s/es)- O</p><p>Verb in Simple Future (Tương lai đơn)</p><p>S – will – V (bare infinitive) - O</p><p></p><p></p><p>Ex: If we pollute the water, we will have no fresh water to use.</p><p>( ( (</p><p>UNIT 7: SAVING ENERGY</p><p>I. Connectives (các từ nối): and, but, because, or, so, therefore, however</p><p>Có chức năng nối các từ, các mệnh đề, các câu lại với nhau.</p><p>Ex: I’d love to play volleyball but I have to complete an assignment.</p><p>II. Phrasal verbs (Các ngữ động từ)</p><p>turn off (tắt), turn on (mở, bật), look for (tìm, kiếm), look after (trông nom, chăm sóc), go on (tiếp tục) ...</p><p>III. Making Suggestions (Đưa ra lời đề nghị)</p><p>1. SUGGEST + V-ING: </p><p>Ex: I suggest collecting some money.</p><p>2. SUGGEST + (that) + S + should +V:</p><p>Ex: I suggest (that) you should speak English in class.</p><p>UNIT 8: CELEBRATIONS</p><p>I. RELATIVE CLAUSES (Các mệnh đề quan hệ) </p><p>1. Mệnh đề xác định (defining) là mệnh đề cần thiết để làm rõ nghĩa danh từ đứng trước nó. Mệnh đề này không có dấu phảy trước và sau nó. </p><p>Ex: I don’t know the girl who/that you met yesterday. </p><p>2. Mệnh đề không xác định (non-defining) là mệnh đề không cần thiết phải có để làm chức năng giới hạn danh từ đứng trước nó, nghĩa là bản thân danh từ trước nó đã rõ. Vì thế mệnh đề này thường dùng sau danh từ riêng, sở hữu tính từ hoặc các tính từ chỉ định (phải có dấu phẩy ở trước và sau mệnh đề). </p><p>Ex: Mr. Pike, who is my neighbor, is very nice. (không được dùng that)</p><p>3. Cách dùng: </p><p>FUNCTIONS</p><p>DEFINING</p><p>NON-DEFINING</p><p></p><p>SUBJECT</p><p>people</p><p>WHO / THAT</p><p>WHO</p><p></p><p></p><p>things / animals</p><p>WHICH / THAT</p><p>WHICH</p><p></p><p>OBJECT</p><p>people</p><p>WHO(M) / THAT</p><p>WHO(M)</p><p></p><p></p><p>things / animals</p><p>WHICH / THAT</p><p>WHICH</p><p></p><p>POSSESSIVE</p><p>people</p><p>WHOSE</p><p>WHOSE</p><p></p><p></p><p>things / animals</p><p>WHOSE</p><p>WHOSE</p><p></p><p></p><p>II. ADVERB CLAUSES OF CONCESSION </p><p>(Các mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ) </p><p>1. although / even though / though + clause: mặc dù / cho dù</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Butchi, post: 148848, member: 7"] [f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/618/2351728/preview.swf[/f] MÔN TIẾNG ANH 9 Language Focus Unit 6: THE ENVIRONMENT I. Adjectives and Adverbs (Tính từ và Trạng Từ) Adjective: VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ: - Tính từ đứng trước một danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. Ex: It is a white shirt. - Tính từ theo sau một số động từ như: to be, seem, keep, look, feel, taste, sound, smell, get, become … Ex: She is intelligent. Adverb: CÁCH THÀNH LẬP TRẠNG TỪ CHỈ THỂ CÁCH: Tính từ + ly ( Trạng từ bad + ly ( badly slow + ly = slowly happy + ly ( happily Một số trường hợp ngoại lệ: good ( well early ( early late ( late hard ( hard fast ( fast Ex: He is a good student. He studies well. Trạng từ có chức năng bổ nghĩa cho động từ thường. II. ADVERB CLAUSES OF REASON: Các mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do bắt đầu bằng: Because / Since / As nói lên lý do của sự việc được thể hiện qua mệnh đề chính. Ex: Ba is tired because / since / as he stayed up late watching TV. III. ADJECTIVE + THAT CLAUSE Trong đó “that-clause” bổ sung nghĩa cho adjective; mang nghĩa “rằng, là, mà”. S + to be + Adjective + That + S + V Ex: That’s wonderful. I am pleased that you are working hard. adj. that-clause IV. CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1 (Câu điều kiện loại 1) Nói đến một khả năng có thể xảy ra, thành hiện thực trong tương lai. Câu điều kiện thông thường có 2 phần: - Phần nêu lên điều kiện bắt đầu với IF ta gọi là mệnh đề chỉ điều kiện (If Clause). Nếu mệnh đề if viết trước thì phải có dấu phảy. - Phần nêu lên kết quả gọi là mệnh đề chính. (Main Clause) IF CLAUSE MAIN CLAUSE Verb in Simple Present (Hiện Tại Đơn) If - S – V (s/es)- O Verb in Simple Future (Tương lai đơn) S – will – V (bare infinitive) - O Ex: If we pollute the water, we will have no fresh water to use. ( ( ( UNIT 7: SAVING ENERGY I. Connectives (các từ nối): and, but, because, or, so, therefore, however Có chức năng nối các từ, các mệnh đề, các câu lại với nhau. Ex: I’d love to play volleyball but I have to complete an assignment. II. Phrasal verbs (Các ngữ động từ) turn off (tắt), turn on (mở, bật), look for (tìm, kiếm), look after (trông nom, chăm sóc), go on (tiếp tục) ... III. Making Suggestions (Đưa ra lời đề nghị) 1. SUGGEST + V-ING: Ex: I suggest collecting some money. 2. SUGGEST + (that) + S + should +V: Ex: I suggest (that) you should speak English in class. UNIT 8: CELEBRATIONS I. RELATIVE CLAUSES (Các mệnh đề quan hệ) 1. Mệnh đề xác định (defining) là mệnh đề cần thiết để làm rõ nghĩa danh từ đứng trước nó. Mệnh đề này không có dấu phảy trước và sau nó. Ex: I don’t know the girl who/that you met yesterday. 2. Mệnh đề không xác định (non-defining) là mệnh đề không cần thiết phải có để làm chức năng giới hạn danh từ đứng trước nó, nghĩa là bản thân danh từ trước nó đã rõ. Vì thế mệnh đề này thường dùng sau danh từ riêng, sở hữu tính từ hoặc các tính từ chỉ định (phải có dấu phẩy ở trước và sau mệnh đề). Ex: Mr. Pike, who is my neighbor, is very nice. (không được dùng that) 3. Cách dùng: FUNCTIONS DEFINING NON-DEFINING SUBJECT people WHO / THAT WHO things / animals WHICH / THAT WHICH OBJECT people WHO(M) / THAT WHO(M) things / animals WHICH / THAT WHICH POSSESSIVE people WHOSE WHOSE things / animals WHOSE WHOSE II. ADVERB CLAUSES OF CONCESSION (Các mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ) 1. although / even though / though + clause: mặc dù / cho dù [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 9
Tiếng Anh 9
Ôn tập Tiếng Anh 9 KHII
Top