Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 9
Tiếng Anh 9
Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh 9
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="thich van hoc" data-source="post: 147786" data-attributes="member: 271810"><p style="text-align: center"><span style="font-family: 'arial'"><strong>ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9</strong></span></p> <p style="text-align: center"></p><p></p><p>[pdf]https://server1.vnkienthuc.com/files/860/nguvan9.pdf[/pdf]</p><p></p><p></p><p></p><p>LESSON 9: REPORTED SPEECH (INDIRECT SPEECH)</p><p>IMPERATIVES</p><p>. Đổi các động từ giới thiệu sang : “asked, told, ordered, advised…….”.</p><p>2. – Nếu là câu ra lệnh khẳng định _ Thêm to vào trước động từ.</p><p>Ex: He said to me “Give your toys to her, please!”</p><p>_ He asked me to give my toys to her.</p><p>– Nếu là câu ra lệnh phủ định _ Thêm not to vào trước động từ.</p><p>Ex: He said to me “Don’t open this book now.”</p><p>_ He asked me not to open that book then.</p><p>3. Khi đổi câu ra lệnh (Imperatives) sang gián tiếp, ta đổi HAI yếu tố là ngôi </p><p>và trạng từ chỉ thời gian hoặc nơi chốn.</p><p>a. Ngôi:</p><p>- Đổi ngôi thứ nhất phù hợp với chủ từ trong mệnh đề chính.</p><p>- Đổi ngôi thứ hai phù hợp với túc từ trong mệnh đề chính.</p><p>- Ngôi thứ 3 không đổi</p><p>Ex: He said to me “Give your toys to her, please!”</p><p>_ He asked me to give my toys to her.</p><p>c. Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:</p><p>Direct Speech Reported Speech</p><p>1. today/tonight</p><p>2. now</p><p>3. tomorrow</p><p>4. next week</p><p>5. this</p><p>6. these</p><p>7. here </p><p>1. that day/ that night</p><p>2. then</p><p>3. the following day</p><p>4. the following week</p><p>5 that</p><p>7. those</p><p>8. there</p><p>Ex: He said to me “Don’t open this book now.”</p><p></p><p>_ He asked me not to open that book then.</p><p>S + asked + O + (not) to V….</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="thich van hoc, post: 147786, member: 271810"] [CENTER][FONT=arial][B]ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9[/B][/FONT] [/CENTER] [pdf]https://server1.vnkienthuc.com/files/860/nguvan9.pdf[/pdf] LESSON 9: REPORTED SPEECH (INDIRECT SPEECH) IMPERATIVES . Đổi các động từ giới thiệu sang : “asked, told, ordered, advised…….”. 2. – Nếu là câu ra lệnh khẳng định _ Thêm to vào trước động từ. Ex: He said to me “Give your toys to her, please!” _ He asked me to give my toys to her. – Nếu là câu ra lệnh phủ định _ Thêm not to vào trước động từ. Ex: He said to me “Don’t open this book now.” _ He asked me not to open that book then. 3. Khi đổi câu ra lệnh (Imperatives) sang gián tiếp, ta đổi HAI yếu tố là ngôi và trạng từ chỉ thời gian hoặc nơi chốn. a. Ngôi: - Đổi ngôi thứ nhất phù hợp với chủ từ trong mệnh đề chính. - Đổi ngôi thứ hai phù hợp với túc từ trong mệnh đề chính. - Ngôi thứ 3 không đổi Ex: He said to me “Give your toys to her, please!” _ He asked me to give my toys to her. c. Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn: Direct Speech Reported Speech 1. today/tonight 2. now 3. tomorrow 4. next week 5. this 6. these 7. here 1. that day/ that night 2. then 3. the following day 4. the following week 5 that 7. those 8. there Ex: He said to me “Don’t open this book now.” _ He asked me not to open that book then. S + asked + O + (not) to V…. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 9
Tiếng Anh 9
Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh 9
Top