1. Kí hiệu hóa học của nguyên tố phổ biến nhất trong vũ trụ.( 1 ô chữ).
2. Một loại polime nhiệt dẻo có tính bền cao với các dung môi và hóa chất.( 6 ô chữ).
3. Một tên khác của nguyên tố nito có nghĩa là ko duy trì sự sống.(4 chữ).
4. Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần thế điện cực chuẩn.(10 chữ).
5. Ngành công nghiệp sản xuất thủy tinh, đồ gốm, xi măng.........(7 chữ).
6. Nguyên tố theo tiếng la tinh có nghĩa là "Quả Đất".(4 chữ).
7. Thành phần chính của khí thiên nhiên.(5 chữ).
8. Một tên gọi của KNO3.( 8 chữ).
9. Tên của một loại phân đạm.(3 chữ).
10. CO, NO thuộc loại oxit gì.(12 chữ).
11. Loại quặng phổ biến nhất dùng để sx H2SO4.(5 chữ).
12. Tên của một siêu axit.( 23 chữ).
2. Một loại polime nhiệt dẻo có tính bền cao với các dung môi và hóa chất.( 6 ô chữ).
3. Một tên khác của nguyên tố nito có nghĩa là ko duy trì sự sống.(4 chữ).
4. Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần thế điện cực chuẩn.(10 chữ).
5. Ngành công nghiệp sản xuất thủy tinh, đồ gốm, xi măng.........(7 chữ).
6. Nguyên tố theo tiếng la tinh có nghĩa là "Quả Đất".(4 chữ).
7. Thành phần chính của khí thiên nhiên.(5 chữ).
8. Một tên gọi của KNO3.( 8 chữ).
9. Tên của một loại phân đạm.(3 chữ).
10. CO, NO thuộc loại oxit gì.(12 chữ).
11. Loại quặng phổ biến nhất dùng để sx H2SO4.(5 chữ).
12. Tên của một siêu axit.( 23 chữ).