Bùi Khánh Thu
Member
- Xu
- 25,443
Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê diễn ra như thế nào? Cùng tìm hiểu bài viết dưới đây nhé
Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê
Câu 1. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi xưng là “Hoàng đế” có ý nghĩa gì?
A. Đinh Bộ Lĩnh muốn ngang hàng với Hoàng đế Trung Quốc
B. Đinh Bộ Lĩnh khẳng định nước ta độc lập và ngang hàng với Trung Quốc
C. Đinh Bộ lĩnh muốn khẳng định năng lực của mình
D. Đinh Bộ Lĩnh không muốn bắt chước Ngô Quyền
Câu 2. Quốc hiệu của nước ta dưới thời Đinh Bộ Lĩnh là gì?
A. Đại Việt
B. Vạn Xuân
C. Đại Cồ Việt
D. Đại Ngu
Câu 3. Vua Đinh Tiên Hoàng đặt niên hiệu là gì?
A. Thái Bình
B. Thiên Phúc
C. Hưng Thống
D. Ứng Thiên
Câu 4. Kinh đô Hoa Lư thời Đinh Tiên Hoàng nay thuộc tỉnh nào?
A. Tỉnh Hà Nam
B. Tỉnh Ninh Bình
C. Tỉnh Nam Định
D. Tỉnh Thái Bình
Câu 5. Nhà Đinh có mấy đời vua? Đời vua cuối cùng là ai?
A. Hai đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Điền
B. Hai đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Toàn
C. Ba đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Liễn
D. Bốn đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Toàn
Câu 6. Nhà Đinh tồn tại trong thời gian bao lâu?
A. 10 năm
B. 15 năm
C. 14 năm
D. 12 năm
Câu 7. Những việc làm nào của Đinh Bộ Lĩnh cho thấy tinh thần tự chủ tự cường, khẳng định chủ quyền quốc gia dân tộc?
A. Tự xưng “Hoàng đế”, đặt Quốc hiệu là Đại Cổ Việt
B. Đóng đô ở Hoa Lư
C. Đặt niên hiệu là Thái Bình, cấm sử dụng niên hiệu là Trung Quốc
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8. Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh lịch sử như thế nào?
A. Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi Đinh Tiên Hoàng mất
B. Đinh Tiên Hoàng mất. Vua kế vị còn nhỏ nhà Tống chuẩn bị xâm lược nước ta
C. Thế lực Lê Hoàn mạnh, ép nhà Đinh nhường ngôi
D. Đinh Tiên Hoàng mất, các thế lực trong triều ủng hộ Lê Hoàn
Câu 9. Lê Hoàn lên ngôi vua vào năm nào? Đặt niên hiệu là gì?
A. Năm 980. Niên hiệu Thái Bình
B. Năm 979. Niên hiệu Hưng Thống
C. Năm 980. Niên hiệu Thiên Phúc
D. Năm 981. Niên hiệu Ứng Thiên
Câu 10. Khi Lê Hoàn lên ngôi vua nước ta phải đối phó với quân xâm lược nào?
A. Nhà Minh ở Trung Quốc
B. Nhà Tống ở Trung Quốc
C. Nhà Đường ở Trung Quốc
D. Nhà Hán ở Trung Quốc
Câu 11. Dưới thời của Lê Hoán (Lê Đại Hành) tên nước ta à Đại Cổ Việt. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 12. Nhà Tiền Lê được thành lập và tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Năm 979 đến năm 1008
B. Năm 980 đến năm 1009
C. Năm 981 đến năm 1007
D. Năm 982 đến năm 1009
Câu 13. Trong xã hội thời Đinh-Tiền Lê, tầng lớp nào dưới cùng của xã hội?
A. Tầng lớp nông dân
B. Tầng lớp công nhân
C. Tầng lớp thợ thủ công
D. Tầng lớp nông nô
Câu 14. Triều đình trung ương thời tiền Lê được tổ chức như thế nào?
A. Vua đứng đầu, giúp vua có quan văn, quan võ
B. Vua nắm chính quyền và chỉ huy quân đội
C. Vua đứng đầu nằm toàn quyền, giúp việc vua có Thái Sư và Đại Sư
D. Vua đứng đầu nằm toàn quyền, giúp việc vua có các con của vua
Câu 15. Nhà Tiền Lê đã tổ chức các đơn vị hành chính trong cả nước như thế nào?
A. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có phủ và châu
B. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có phủ và huyện
C. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có châu và huyện
D. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có huyện và xã
Câu 16. Quân đội thời Tiền Lê có những bộ phận nào?
A. Bộ binh, tượng binh và kị binh
B. Cấm quân và quân địa phương
C. Quân địa phương và quân các lộ
D. Cấm quân và quân các lộ
Câu 17. Thời kì Tiền Lê có mấy đời vua? Vị vua nào tồn tại lâu nhất?
A. Bốn đời vua. Lê Long Đình lâu nhất
B. Ba đời vua. Lê Đại Hành lâu nhất
C. Hai đời vua. Lê Long Việt lâu nhất
D. Ba đời vua. Lê Long Việt lâu nhất
Câu 18. Lê Hoàn chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống giành thắng lợi ở đâu?
A. Ở sông Như Nguyệt
B. Ở Chi Lăng-Xương Giang
C. Ở Rạch Gầm-Xoài mút
D. Ở sông Bạch Đằng
Câu 19. Ý nghĩa của kháng chiến chống quân xâm lược Tống?
A. Biểu thị ý chí quyết tâm chống ngoại xâm của nhân dân ta
B. Chứng tỏ 1 bước phát triển của đất nước
C. Chứng tỏ khả năng bảo vệ độc lập dân tộc của Đại Việt
D. Tất cả các câu trên đúng
Câu 20. Bộ máy nhà nước thời Đinh-Tiền Lê được đánh giá như thế nào?
A. Sơ khai
B. Tương đối hoàn chỉnh
C. Phức tạp
D. Đơn giản
Câu 21. Nhà Lê đã làm gì để phát triển sản xuất?
A. Mở rộng việc khai khẩn đất hoang
B. Chú trọng công tác thủy lợi đào vét kênh ngòi
C. Tổ chức lễ Cày tịch điền và tự mình cày mấy đường
D. Tất cả câu trên đều đúng
Câu 22. Hãy cho biết những nghề thủ công phát triển dưới thời Đinh Tiền Lê?
A. Đúc đồng, rèn sắt, làm giấy, dệt vải, làm đồ gốm
B. Đúc đồng, luyện kim, làm đồ trang sức
C. Đức đồng, rèn sắt, dệt vải
D. Đúc đồng, rèn sắt, làm đồ trang sức, làm đồ gốm
Nguồn: sưu tầm
Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê
Câu 1. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi xưng là “Hoàng đế” có ý nghĩa gì?
A. Đinh Bộ Lĩnh muốn ngang hàng với Hoàng đế Trung Quốc
B. Đinh Bộ Lĩnh khẳng định nước ta độc lập và ngang hàng với Trung Quốc
C. Đinh Bộ lĩnh muốn khẳng định năng lực của mình
D. Đinh Bộ Lĩnh không muốn bắt chước Ngô Quyền
Câu 2. Quốc hiệu của nước ta dưới thời Đinh Bộ Lĩnh là gì?
A. Đại Việt
B. Vạn Xuân
C. Đại Cồ Việt
D. Đại Ngu
Câu 3. Vua Đinh Tiên Hoàng đặt niên hiệu là gì?
A. Thái Bình
B. Thiên Phúc
C. Hưng Thống
D. Ứng Thiên
Câu 4. Kinh đô Hoa Lư thời Đinh Tiên Hoàng nay thuộc tỉnh nào?
A. Tỉnh Hà Nam
B. Tỉnh Ninh Bình
C. Tỉnh Nam Định
D. Tỉnh Thái Bình
Câu 5. Nhà Đinh có mấy đời vua? Đời vua cuối cùng là ai?
A. Hai đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Điền
B. Hai đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Toàn
C. Ba đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Liễn
D. Bốn đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Toàn
Câu 6. Nhà Đinh tồn tại trong thời gian bao lâu?
A. 10 năm
B. 15 năm
C. 14 năm
D. 12 năm
Câu 7. Những việc làm nào của Đinh Bộ Lĩnh cho thấy tinh thần tự chủ tự cường, khẳng định chủ quyền quốc gia dân tộc?
A. Tự xưng “Hoàng đế”, đặt Quốc hiệu là Đại Cổ Việt
B. Đóng đô ở Hoa Lư
C. Đặt niên hiệu là Thái Bình, cấm sử dụng niên hiệu là Trung Quốc
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8. Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh lịch sử như thế nào?
A. Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi Đinh Tiên Hoàng mất
B. Đinh Tiên Hoàng mất. Vua kế vị còn nhỏ nhà Tống chuẩn bị xâm lược nước ta
C. Thế lực Lê Hoàn mạnh, ép nhà Đinh nhường ngôi
D. Đinh Tiên Hoàng mất, các thế lực trong triều ủng hộ Lê Hoàn
Câu 9. Lê Hoàn lên ngôi vua vào năm nào? Đặt niên hiệu là gì?
A. Năm 980. Niên hiệu Thái Bình
B. Năm 979. Niên hiệu Hưng Thống
C. Năm 980. Niên hiệu Thiên Phúc
D. Năm 981. Niên hiệu Ứng Thiên
Câu 10. Khi Lê Hoàn lên ngôi vua nước ta phải đối phó với quân xâm lược nào?
A. Nhà Minh ở Trung Quốc
B. Nhà Tống ở Trung Quốc
C. Nhà Đường ở Trung Quốc
D. Nhà Hán ở Trung Quốc
Câu 11. Dưới thời của Lê Hoán (Lê Đại Hành) tên nước ta à Đại Cổ Việt. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 12. Nhà Tiền Lê được thành lập và tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Năm 979 đến năm 1008
B. Năm 980 đến năm 1009
C. Năm 981 đến năm 1007
D. Năm 982 đến năm 1009
Câu 13. Trong xã hội thời Đinh-Tiền Lê, tầng lớp nào dưới cùng của xã hội?
A. Tầng lớp nông dân
B. Tầng lớp công nhân
C. Tầng lớp thợ thủ công
D. Tầng lớp nông nô
Câu 14. Triều đình trung ương thời tiền Lê được tổ chức như thế nào?
A. Vua đứng đầu, giúp vua có quan văn, quan võ
B. Vua nắm chính quyền và chỉ huy quân đội
C. Vua đứng đầu nằm toàn quyền, giúp việc vua có Thái Sư và Đại Sư
D. Vua đứng đầu nằm toàn quyền, giúp việc vua có các con của vua
Câu 15. Nhà Tiền Lê đã tổ chức các đơn vị hành chính trong cả nước như thế nào?
A. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có phủ và châu
B. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có phủ và huyện
C. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có châu và huyện
D. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có huyện và xã
Câu 16. Quân đội thời Tiền Lê có những bộ phận nào?
A. Bộ binh, tượng binh và kị binh
B. Cấm quân và quân địa phương
C. Quân địa phương và quân các lộ
D. Cấm quân và quân các lộ
Câu 17. Thời kì Tiền Lê có mấy đời vua? Vị vua nào tồn tại lâu nhất?
A. Bốn đời vua. Lê Long Đình lâu nhất
B. Ba đời vua. Lê Đại Hành lâu nhất
C. Hai đời vua. Lê Long Việt lâu nhất
D. Ba đời vua. Lê Long Việt lâu nhất
Câu 18. Lê Hoàn chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống giành thắng lợi ở đâu?
A. Ở sông Như Nguyệt
B. Ở Chi Lăng-Xương Giang
C. Ở Rạch Gầm-Xoài mút
D. Ở sông Bạch Đằng
Câu 19. Ý nghĩa của kháng chiến chống quân xâm lược Tống?
A. Biểu thị ý chí quyết tâm chống ngoại xâm của nhân dân ta
B. Chứng tỏ 1 bước phát triển của đất nước
C. Chứng tỏ khả năng bảo vệ độc lập dân tộc của Đại Việt
D. Tất cả các câu trên đúng
Câu 20. Bộ máy nhà nước thời Đinh-Tiền Lê được đánh giá như thế nào?
A. Sơ khai
B. Tương đối hoàn chỉnh
C. Phức tạp
D. Đơn giản
Câu 21. Nhà Lê đã làm gì để phát triển sản xuất?
A. Mở rộng việc khai khẩn đất hoang
B. Chú trọng công tác thủy lợi đào vét kênh ngòi
C. Tổ chức lễ Cày tịch điền và tự mình cày mấy đường
D. Tất cả câu trên đều đúng
Câu 22. Hãy cho biết những nghề thủ công phát triển dưới thời Đinh Tiền Lê?
A. Đúc đồng, rèn sắt, làm giấy, dệt vải, làm đồ gốm
B. Đúc đồng, luyện kim, làm đồ trang sức
C. Đức đồng, rèn sắt, dệt vải
D. Đúc đồng, rèn sắt, làm đồ trang sức, làm đồ gốm
Nguồn: sưu tầm