Câu 1: Trong điều thường, N2 là một chất tương đối trơ về mặt hóa học là do
A. phân tử N2 có liên kết ba.
B. phân tử N2 có kích thước nhỏ.
C. phân tử N2 không phân cực.
D. nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi.
Câu 2: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là
A. 0, +1, +2, +3, +4, +5.
B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5.
C. 0, +1, +2, +5.
D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 3: Tìm câu nhận định sai trong số các câu sau:
A. Nitơ chỉ có số oxi hoá âm trong những hợp chất với hai nguyên tố: O và F.
B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p .
C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân.
D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác.
Câu 4: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 --> 2NO và N2 + 3H2 --> 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D.không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 5: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ :
A. NH4NO2.
B. HNO3.
C. không khí.
D. NH4NO3.
Câu 6: Tìm câu trả lời sai trong số các câu sau:
A.Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí .
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 7: Dung dịch amoniac trong nước có chứa
A. NH4+, NH3.
B. NH4+, NH3, H+.
C. NH4+, OH-.
D. NH4+, NH3, OH-.
Câu 8: Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+ liên kết giữa các phân tử NH3 với ion Cu2+ là
A. liên kết cộng hoá trị.
B. liên kết hiđrô.
C. liên kết phối trí.
D. liên kết ion.
Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng thí nghiệm là
A. lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh lam.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh, không tan.
C. lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam.
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 10: Trong ion NH4+, cộng hóa trị của nitơ là
A. –3.
B. 3.
C. –4.
D. 4.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. cho N2 tác dụng với H2 (450OC, xúc tác bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước.
B. chưng cất.
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa.
D. đẩy không khí với miệng bình úp.
Câu 13: Với các điều kiện coi như đầy đủ thì NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3.
B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.
D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.
Câu 14 (A-07): Có 4 dung dịch muối riêng biệt; CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 15: Câu khẳng định nào không đúng khi nói về muối amoni?
A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Tất cả muối amoni đều là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.
Câu 16: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 x mol/l. Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì kết tủa vừa tan hết. Giá trị của x là
A. 1.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 0,75.
Câu 17: Nung m gam hỗn hợp gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 13,44 lít khí NH3 (đktc) và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 32,2.
B. 46,3.
C. 41,2.
D. 35,5.
Câu 18: Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 29,6.
B. 28,0.
C. 22,4.
D. 24,2.
Câu 19: Cho 100 ml dung dịch X chứa Al(NO3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,06.
B. 1,56.
C. 5,04.
D. 2,54.
Câu 20: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol 1: 3. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3 với hiệu suất h% thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6. Giá trị của h là
A. 70.
B. 75.
C. 80.
D. 85.
Dùng cho câu 21, 22: Cho 1,25V lít hỗn hợp khí B gồm N2 và H2 qua ống chứa CuO nung nóng, sau đó loại bỏ hơi nước thì thể tích khí còn lại chỉ bằng 25% thể tích khí B. Nung nóng B với xúc tác thu được V lít hỗn hợp khí A. Các khí đo ở cùng điều kiện.
Câu 21: Phần trăm thể tích của NH3 trong A là
A. 20%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 75%.
Câu 22: Hiệu suất quá trình tạo A là
A. 60,00%.
B. 40,00%.
C. 47,49%.
D. 49,47%.
Câu 23: Trong 1 bình kín dung tích không đổi 112lít chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 4 ở 00C và 200atm với 1 ít xúc tác (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó đưa về 00C thấy áp suất trong bình là 180atm. Hiệu suất phản ứng điều chế NH3 là
A. 20%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 75%.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau:
. X, Y, Z, T tương ứng là
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng sau:
.
X, Y, Z, T tương ứng là
A. (NH4)3CO3, NH4HCO3, CO2, NH3.
B. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NH3.
C. (NH4)2CO3, (NH2)2CO, CO2, NH3.
D. (NH2)2CO, NH4HCO3, CO2, NH3.
Câu 26: Người ta điều chế HNO3 theo sơ đồ sau:
Nếu ban đầu có 100 mol NH3 và hiệu suất của mỗi quá trình điều chế là 90% thì khối lượng HNO3 nguyên chất có thể thu được theo sơ đồ trên là
A. 5,6700kg.
B. 45,9270kg.
C. 4,5927kg.
D. 6,5700kg.
Câu 27 (A-07): Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO.
B. N2.
C. N2O.
D. NO2.
A. phân tử N2 có liên kết ba.
B. phân tử N2 có kích thước nhỏ.
C. phân tử N2 không phân cực.
D. nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi.
Câu 2: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là
A. 0, +1, +2, +3, +4, +5.
B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5.
C. 0, +1, +2, +5.
D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 3: Tìm câu nhận định sai trong số các câu sau:
A. Nitơ chỉ có số oxi hoá âm trong những hợp chất với hai nguyên tố: O và F.
B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p .
C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân.
D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác.
Câu 4: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 --> 2NO và N2 + 3H2 --> 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D.không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 5: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ :
A. NH4NO2.
B. HNO3.
C. không khí.
D. NH4NO3.
Câu 6: Tìm câu trả lời sai trong số các câu sau:
A.Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí .
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 7: Dung dịch amoniac trong nước có chứa
A. NH4+, NH3.
B. NH4+, NH3, H+.
C. NH4+, OH-.
D. NH4+, NH3, OH-.
Câu 8: Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+ liên kết giữa các phân tử NH3 với ion Cu2+ là
A. liên kết cộng hoá trị.
B. liên kết hiđrô.
C. liên kết phối trí.
D. liên kết ion.
Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng thí nghiệm là
A. lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh lam.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh, không tan.
C. lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam.
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 10: Trong ion NH4+, cộng hóa trị của nitơ là
A. –3.
B. 3.
C. –4.
D. 4.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. cho N2 tác dụng với H2 (450OC, xúc tác bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước.
B. chưng cất.
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa.
D. đẩy không khí với miệng bình úp.
Câu 13: Với các điều kiện coi như đầy đủ thì NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3.
B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.
D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.
Câu 14 (A-07): Có 4 dung dịch muối riêng biệt; CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 15: Câu khẳng định nào không đúng khi nói về muối amoni?
A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Tất cả muối amoni đều là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.
Câu 16: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 x mol/l. Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì kết tủa vừa tan hết. Giá trị của x là
A. 1.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 0,75.
Câu 17: Nung m gam hỗn hợp gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 13,44 lít khí NH3 (đktc) và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 32,2.
B. 46,3.
C. 41,2.
D. 35,5.
Câu 18: Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 29,6.
B. 28,0.
C. 22,4.
D. 24,2.
Câu 19: Cho 100 ml dung dịch X chứa Al(NO3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,06.
B. 1,56.
C. 5,04.
D. 2,54.
Câu 20: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol 1: 3. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3 với hiệu suất h% thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6. Giá trị của h là
A. 70.
B. 75.
C. 80.
D. 85.
Dùng cho câu 21, 22: Cho 1,25V lít hỗn hợp khí B gồm N2 và H2 qua ống chứa CuO nung nóng, sau đó loại bỏ hơi nước thì thể tích khí còn lại chỉ bằng 25% thể tích khí B. Nung nóng B với xúc tác thu được V lít hỗn hợp khí A. Các khí đo ở cùng điều kiện.
Câu 21: Phần trăm thể tích của NH3 trong A là
A. 20%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 75%.
Câu 22: Hiệu suất quá trình tạo A là
A. 60,00%.
B. 40,00%.
C. 47,49%.
D. 49,47%.
Câu 23: Trong 1 bình kín dung tích không đổi 112lít chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 4 ở 00C và 200atm với 1 ít xúc tác (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó đưa về 00C thấy áp suất trong bình là 180atm. Hiệu suất phản ứng điều chế NH3 là
A. 20%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 75%.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau:
. X, Y, Z, T tương ứng là
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng sau:
.
X, Y, Z, T tương ứng là
A. (NH4)3CO3, NH4HCO3, CO2, NH3.
B. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NH3.
C. (NH4)2CO3, (NH2)2CO, CO2, NH3.
D. (NH2)2CO, NH4HCO3, CO2, NH3.
Câu 26: Người ta điều chế HNO3 theo sơ đồ sau:
Nếu ban đầu có 100 mol NH3 và hiệu suất của mỗi quá trình điều chế là 90% thì khối lượng HNO3 nguyên chất có thể thu được theo sơ đồ trên là
A. 5,6700kg.
B. 45,9270kg.
C. 4,5927kg.
D. 6,5700kg.
Câu 27 (A-07): Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO.
B. N2.
C. N2O.
D. NO2.
Sưu tầm