Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Những từ hay viết tắt trong tiếng Anh
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bạch Việt" data-source="post: 62633" data-attributes="member: 34765"><p><strong><span style="font-size: 15px"><span style="color: DarkRed">Những từ hay viết tắt trong tiếng Anh</span></span></strong></p><p></p><p><span style="color: DarkRed">Những viết tắt bằng tiếng La tin</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">Có một vài từ viết tắt mà chúng ta sử dụng trong tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng La tin.</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">PS - post script (được phát âm như những chữ cái riêng - 'PS')</span></p><p><span style="color: DarkRed">Chúng ta sử dụng chữ này sau khi chúng ta ký một lá thư nhưng sau đó muốn thêm một số thông tin. </span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">Alice used this abbreviation when she had finished her note to Helen and then remembered she had something else to say. 'See you later, Alice. PS Help yourself to the chocolates' </span></p><p><span style="color: DarkRed">Alice đã sử dụng chữ viết tắt này khi cô đã hoàn tất lời nhắn cho Helen và sau đó nhớ rằng cô ta có việc cần nhắn lại. 'Hẹn gặp bạn sau, Alice. PS Hãy tự nhiên ăn kẹo sô cô la nhé'</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">e.g. -exempli gratia có nghĩa là 'for example' (được phát âm như những chữ cái riêng biệt 'EG' hoặc như hai từ 'for example' và nó luôn được viết bằng những chữ cái thường - e.g.) </span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">When auxiliary verbs (e.g. is, has, will, was) are used, they normally go between the auxiliary verb and the main verb. </span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">Khi những trợ động từ (ví dụ. is, has, will, was) được sử dụng, chúng thường nằm giữa trợ động từ và động từ chính.</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">etc. -et cetera có nghĩa 'and other similar things' hoặc 'and so forth' (được phát âm như hai từ 'et cetera' và được viết bằng những chữ thường – etc.) </span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">Anyone in education – teacher, trainer, instructor, lecturer etc. – can benefit from reading this book. </span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">Bất kỳ ai trong ngành giáo dục - giáo viên, huấn luyện viên, hướng dẫn viên, giáo sư..v.v- có thể thấy lợi ích từ việc đọc cuốn sách này</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">Điều này thì mình có thể giúp được bạn đấy</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">Những viết tắt bằng tiếng La tin</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">Có một vài từ viết tắt mà chúng ta sử dụng trong tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng La tin.</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">PS - post script (được phát âm như những chữ cái riêng - 'PS')</span></p><p><span style="color: DarkRed">Chúng ta sử dụng chữ này sau khi chúng ta ký một lá thư nhưng sau đó muốn thêm một số thông tin. </span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">Alice used this abbreviation when she had finished her note to Helen and then remembered she had something else to say. 'See you later, Alice. PS Help yourself to the chocolates' </span></p><p><span style="color: DarkRed">Alice đã sử dụng chữ viết tắt này khi cô đã hoàn tất lời nhắn cho Helen và sau đó nhớ rằng cô ta có việc cần nhắn lại. 'Hẹn gặp bạn sau, Alice. PS Hãy tự nhiên ăn kẹo sô cô la nhé'</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">e.g. -exempli gratia có nghĩa là 'for example' (được phát âm như những chữ cái riêng biệt 'EG' hoặc như hai từ 'for example' và nó luôn được viết bằng những chữ cái thường - e.g.) </span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">When auxiliary verbs (e.g. is, has, will, was) are used, they normally go between the auxiliary verb and the main verb. </span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">Khi những trợ động từ (ví dụ. is, has, will, was) được sử dụng, chúng thường nằm giữa trợ động từ và động từ chính.</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">etc. -et cetera có nghĩa 'and other similar things' hoặc 'and so forth' (được phát âm như hai từ 'et cetera' và được viết bằng những chữ thường – etc.) </span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">Anyone in education – teacher, trainer, instructor, lecturer etc. – can benefit from reading this book. </span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed">Bất kỳ ai trong ngành giáo dục - giáo viên, huấn luyện viên, hướng dẫn viên, giáo sư..v.v- có thể thấy lợi ích từ việc đọc cuốn sách này.</span></p><p><span style="color: DarkRed"></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>Những từ viết tắt về chính trị[/B</strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>PM – Prime Minister </strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>The PM delivered a speech on education earlier today. </strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>Thủ tướng đã đọc diễn văn về giáo dục vào sớm ngày hôm nay.</strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>MP – Member of Parliament </strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>MPs argued that the new law would benefit poor children and their parents. </strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>Những thành viên quốc hội cho rằng luật mới sẽ có lợi cho trẻ em nghèo và cha mẹ của các em.</strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>WHO –World Health Organisation </strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>The report from the WHO says that the health crisis could be averted with simple medicines and clean water. </strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>Báo cáo từ Tổ chức Sức khỏe Thế giới nói rằng cuộc khủng hoảng về sức khỏe có thể được ngăn ngừa bằng những dược phẩm đơn giản và nước sạch.</strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>UN – United Nations </strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>The UN resolution was agreed by all the major countries so the UN peacekeepers will be going into the area next week. </strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>Giải pháp của Liên hợp Quốc được nhất trí bởi hầu hết các quốc gia vì thế lính gìn giữ hòa bình sẽ đến khu vực này vào tuần tới.</strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong><strong></strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong><strong>Những từ viết tắt khác</strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>Những chữ viết tắt về máy vi tính</strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>Mặc dù những từ này có nguồn gốc từ máy vi tính, nhưng chúng cũng được sử dụng bên ngoài thế giới máy vi tính:</strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>FAQs – Frequently asked questions (được phát âm như những chữ cái riêng biệt FAQs) </strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>New Employees: If you have any problems, consult the FAQs on our notice board. </strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>Những nhân viên mới: Nếu bạn có bất kỳ khó khăn nào, hãy xem phần Câu hỏi và Trả lời Thông dụng trên bản tin của chúng tôi.</strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>WYSIWYG – what you see is what you get (được phát âm như một từ – 'wysiwyg') Có nguồn gốc được sử dụng để diễn tả một hình ảnh trên màn hình mà nó giống một chính xác khi nó được in trên giấy. Bây giờ nó được sử dụng không có gì giấu diếm hoặc bất ngờ về cái mà bạn nhìn thấy hoặc mua</strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>The food here is WYSIWYG. No surprises, down to earth, tasty and cheap. </strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>Thức ăn ở đây là Cái bạn thấy là cái bạn mua. Không có bất ngờ, thực tế, ngon miệng và rẻ tiền. </strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span></p><p><span style="color: DarkRed"><strong></strong></span><strong><p style="text-align: right">ST</p></strong></p><p style="text-align: right"><strong></p><p><span style="color: DarkRed"></span></strong></p><p><strong><span style="color: DarkRed"></span></strong></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bạch Việt, post: 62633, member: 34765"] [B][SIZE=4][COLOR=DarkRed]Những từ hay viết tắt trong tiếng Anh[/COLOR][/SIZE][/B] [COLOR=DarkRed]Những viết tắt bằng tiếng La tin Có một vài từ viết tắt mà chúng ta sử dụng trong tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng La tin. PS - post script (được phát âm như những chữ cái riêng - 'PS') Chúng ta sử dụng chữ này sau khi chúng ta ký một lá thư nhưng sau đó muốn thêm một số thông tin. Alice used this abbreviation when she had finished her note to Helen and then remembered she had something else to say. 'See you later, Alice. PS Help yourself to the chocolates' Alice đã sử dụng chữ viết tắt này khi cô đã hoàn tất lời nhắn cho Helen và sau đó nhớ rằng cô ta có việc cần nhắn lại. 'Hẹn gặp bạn sau, Alice. PS Hãy tự nhiên ăn kẹo sô cô la nhé' e.g. -exempli gratia có nghĩa là 'for example' (được phát âm như những chữ cái riêng biệt 'EG' hoặc như hai từ 'for example' và nó luôn được viết bằng những chữ cái thường - e.g.) When auxiliary verbs (e.g. is, has, will, was) are used, they normally go between the auxiliary verb and the main verb. Khi những trợ động từ (ví dụ. is, has, will, was) được sử dụng, chúng thường nằm giữa trợ động từ và động từ chính. etc. -et cetera có nghĩa 'and other similar things' hoặc 'and so forth' (được phát âm như hai từ 'et cetera' và được viết bằng những chữ thường – etc.) Anyone in education – teacher, trainer, instructor, lecturer etc. – can benefit from reading this book. Bất kỳ ai trong ngành giáo dục - giáo viên, huấn luyện viên, hướng dẫn viên, giáo sư..v.v- có thể thấy lợi ích từ việc đọc cuốn sách này Điều này thì mình có thể giúp được bạn đấy Những viết tắt bằng tiếng La tin Có một vài từ viết tắt mà chúng ta sử dụng trong tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng La tin. PS - post script (được phát âm như những chữ cái riêng - 'PS') Chúng ta sử dụng chữ này sau khi chúng ta ký một lá thư nhưng sau đó muốn thêm một số thông tin. Alice used this abbreviation when she had finished her note to Helen and then remembered she had something else to say. 'See you later, Alice. PS Help yourself to the chocolates' Alice đã sử dụng chữ viết tắt này khi cô đã hoàn tất lời nhắn cho Helen và sau đó nhớ rằng cô ta có việc cần nhắn lại. 'Hẹn gặp bạn sau, Alice. PS Hãy tự nhiên ăn kẹo sô cô la nhé' e.g. -exempli gratia có nghĩa là 'for example' (được phát âm như những chữ cái riêng biệt 'EG' hoặc như hai từ 'for example' và nó luôn được viết bằng những chữ cái thường - e.g.) When auxiliary verbs (e.g. is, has, will, was) are used, they normally go between the auxiliary verb and the main verb. Khi những trợ động từ (ví dụ. is, has, will, was) được sử dụng, chúng thường nằm giữa trợ động từ và động từ chính. etc. -et cetera có nghĩa 'and other similar things' hoặc 'and so forth' (được phát âm như hai từ 'et cetera' và được viết bằng những chữ thường – etc.) Anyone in education – teacher, trainer, instructor, lecturer etc. – can benefit from reading this book. Bất kỳ ai trong ngành giáo dục - giáo viên, huấn luyện viên, hướng dẫn viên, giáo sư..v.v- có thể thấy lợi ích từ việc đọc cuốn sách này. [B]Những từ viết tắt về chính trị[/B PM – Prime Minister The PM delivered a speech on education earlier today. Thủ tướng đã đọc diễn văn về giáo dục vào sớm ngày hôm nay. MP – Member of Parliament MPs argued that the new law would benefit poor children and their parents. Những thành viên quốc hội cho rằng luật mới sẽ có lợi cho trẻ em nghèo và cha mẹ của các em. WHO –World Health Organisation The report from the WHO says that the health crisis could be averted with simple medicines and clean water. Báo cáo từ Tổ chức Sức khỏe Thế giới nói rằng cuộc khủng hoảng về sức khỏe có thể được ngăn ngừa bằng những dược phẩm đơn giản và nước sạch. UN – United Nations The UN resolution was agreed by all the major countries so the UN peacekeepers will be going into the area next week. Giải pháp của Liên hợp Quốc được nhất trí bởi hầu hết các quốc gia vì thế lính gìn giữ hòa bình sẽ đến khu vực này vào tuần tới. [B] Những từ viết tắt khác[/B] Những chữ viết tắt về máy vi tính Mặc dù những từ này có nguồn gốc từ máy vi tính, nhưng chúng cũng được sử dụng bên ngoài thế giới máy vi tính: FAQs – Frequently asked questions (được phát âm như những chữ cái riêng biệt FAQs) New Employees: If you have any problems, consult the FAQs on our notice board. Những nhân viên mới: Nếu bạn có bất kỳ khó khăn nào, hãy xem phần Câu hỏi và Trả lời Thông dụng trên bản tin của chúng tôi. WYSIWYG – what you see is what you get (được phát âm như một từ – 'wysiwyg') Có nguồn gốc được sử dụng để diễn tả một hình ảnh trên màn hình mà nó giống một chính xác khi nó được in trên giấy. Bây giờ nó được sử dụng không có gì giấu diếm hoặc bất ngờ về cái mà bạn nhìn thấy hoặc mua The food here is WYSIWYG. No surprises, down to earth, tasty and cheap. Thức ăn ở đây là Cái bạn thấy là cái bạn mua. Không có bất ngờ, thực tế, ngon miệng và rẻ tiền. [/B][/COLOR][B][RIGHT]ST [/RIGHT] [COLOR=DarkRed] [/COLOR][/b] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Những từ hay viết tắt trong tiếng Anh
Top