Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Những từ dễ gây nhầm lẫn
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bạch Việt" data-source="post: 40704" data-attributes="member: 34765"><p style="text-align: center"><span style="font-family: 'Arial'"><strong> <span style="font-size: 15px">NHỮNG TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN</span></strong></span></p> <p style="text-align: center"></p><p><strong> </strong></p><p><strong>Như chúng ta đã biết Tiếng Anh có rất nhiều từ dễ gây nhầm lẫn về nghĩa, cách viết,cách dùng hoặc phát âm. Mình xin đưa ra một số từ có gì mọi người bổ sung thêm.</strong></p><p> </p><p>-<strong>Angel</strong><img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" />:thiên thần<><strong>Angle</strong><img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" />:góc</p><p>-<strong>Cite</strong>(v): trích dẫn <><strong>Site</strong><img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" />: địa điểm, khu đất<><strong>sight</strong><img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" />tầm ngắm;(v)quan sát</p><p>-<strong>Dessert</strong><img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" />: món tráng miện<><strong>Desert</strong><img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" />: sa mạc;(v)đào ngũ</p><p>-<strong>Later</strong>(adv):sau đó, rồi thì<><strong>Latter</strong>(adj):cái thứ hai, người thứ hai</p><p>-<strong>Principal</strong><img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" />:hiệu trưởng;(adj)chính, chủ yếu<><strong>Principle</strong><img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" />: nguyên tắc, luật lệ</p><p>-<strong>Affect</strong>(v): tác động đến<><strong>effect</strong><img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" />: ảnh hưởng, hiệu quả; (v)thực hiện, đem lại</p><p>-<strong>Already</strong>(adv): đã<> <strong>All ready</strong>: tất cả đã sẵn sàng</p><p>-<strong>Among</strong>(prep):trong số (dùng cho 3 người or 3 vật trở lên)<><strong>Between...and</strong>: giữa..và(chỉ dùng cho 2 người hoặc vật)</p><p>-<strong>Consecutive</strong>(adj): liên tục (không có tính đứt quãng)<><strong>Successive</strong>(adj): liên tục (có tính đứt quãng)</p><p>-<strong>Emỉgrant</strong><img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" />:người di cư<><strong>Immigrant</strong><img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" />: người nhập cư</p><p>-<strong>Formerly</strong>(adv) trc kia <><strong>formally</strong>(adv): chỉnh tề</p><p>-<strong>Historic</strong>(adj): nổi tiếng, quan trọng<><strong>Historical</strong>(adj): thuộc về lịch sử</p><p>-<strong>Helpless</strong>(adj): vô vọng, tuyệt vọng<><strong>useless</strong>(adj): vô dụng</p><p>-<strong>Imaginary</strong>(adj): ko có thật, tưởng tượng<> <strong>Imaginative</strong>(adj): phong phú, bay bổng về trí tưởng tượng</p><p>-<strong>Clasic</strong>(adj): chất lượng cao; <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" />: văn nghệ sĩ, tác phẩm lưu danh<><strong>Clasical</strong>: cổ điển kinh điển</p><p> </p><p><strong>CHÚ Ý: Between..and cũng đc dùng để chỉ vị trí của một quốc gia so với quốc gia khac (có thể >2)</strong></p><p><strong>dùng cho khoảng cách giữa các vật và giới hạn thời gian</strong></p><p><strong>Ex: Difference+between; Between each + Noun; Devide + between; Share between/ among.....</strong></p><p><strong></strong>-<strong>Politic</strong>: nhận thức đúng, khôn ngoan<> <strong>Political</strong>: thuộc về chính trị</p><p>-<strong>Continual</strong>: liên tục lặp đi lặp lại ( hành động có tính đứt quãng)<> <strong>Continous</strong>: liên miên, suốt( hành động không có tính đứt quãng).</p><p>-<strong>As</strong>(liên từ )= Như + Subject + verb<> <strong>Like</strong>( tính từ dùng như giới từ) + <strong>Noun/ noun phrase</strong></p><p>-<strong>Alike</strong>(adj) giống nhau tương tự<><strong> Alike </strong>(adv): như nhau</p><p>-<strong>As</strong>: như/ với tư cách là ( dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ có chức năng như vật / người đc so sánh)<><strong>Like</strong>: như là ( dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ và vật/ người so sánh không phải là một hoặc không có chức năng giống nhau)</p><p>-<strong>Before</strong>: trc đây, trc đó( dùng khi so sánh một thứ với tất cả các thứ khác cùng loại)<> <strong>before</strong>: trước( chỉ một sự việc xảy ra trc một sự việc khác trong quá khứ, thường dùng với QKHT)<><strong> Ago </strong>: trước (tính từ hiện tại trở về quá khứ, thường dùng với QKĐ)</p><p>-<strong>Certain</strong>: chắc chắn (biết sự thực)<><strong>Sure</strong>: tin rằng ( không biết chắc nói theo cảm nhận, nghĩa yếu hơn certain)</p><p>-<strong>Ill </strong>( trong tiếng anh)= <strong>sick</strong> (trong tiếng Mỹ) = ốm</p><p>-<strong>Sick + Noun</strong>: ốm yếu bệnh tật <> <strong>Be sick, Fell sick</strong>: nôn, buồn nôn, say (tàu , xe..)</p><p>-<strong>Welcome</strong> (adj): đc mong đợi, chờ đợi từ lâu, thú vị<> <strong>Welcome + Noun</strong>: có quyền, đc phép sử dụng<><strong> Welcoming</strong>: hoan nghênh, chào đón</p><p>-<strong>Be certain/ sure of + Ving</strong>: chắc chắn là ( đề cập đến tình cảm của người đang đc nói)<><strong>Be certain/ sure to+ V</strong>: chắc chắn sẽ phải (đề cập đến tình cảm của chính người nói or người viết)</p><p>- <strong>Be interested+to+Verb</strong>: thấy thích khi..<> <strong>Be interested in + Ving</strong>: thích, muốn<><strong>Be interested in + Ving/Be interested+to+Verb</strong>: Muốn biết , muốn phát hiện ra, muốn tìm ra.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bạch Việt, post: 40704, member: 34765"] [CENTER][FONT=Arial][B] [SIZE=4]NHỮNG TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN[/SIZE][/B][/FONT] [/CENTER] [B] Như chúng ta đã biết Tiếng Anh có rất nhiều từ dễ gây nhầm lẫn về nghĩa, cách viết,cách dùng hoặc phát âm. Mình xin đưa ra một số từ có gì mọi người bổ sung thêm.[/B] -[B]Angel[/B](n):thiên thần<>[B]Angle[/B](n):góc -[B]Cite[/B](v): trích dẫn <>[B]Site[/B](n): địa điểm, khu đất<>[B]sight[/B](n)tầm ngắm;(v)quan sát -[B]Dessert[/B](n): món tráng miện<>[B]Desert[/B](n): sa mạc;(v)đào ngũ -[B]Later[/B](adv):sau đó, rồi thì<>[B]Latter[/B](adj):cái thứ hai, người thứ hai -[B]Principal[/B](n):hiệu trưởng;(adj)chính, chủ yếu<>[B]Principle[/B](n): nguyên tắc, luật lệ -[B]Affect[/B](v): tác động đến<>[B]effect[/B](n): ảnh hưởng, hiệu quả; (v)thực hiện, đem lại -[B]Already[/B](adv): đã<> [B]All ready[/B]: tất cả đã sẵn sàng -[B]Among[/B](prep):trong số (dùng cho 3 người or 3 vật trở lên)<>[B]Between...and[/B]: giữa..và(chỉ dùng cho 2 người hoặc vật) -[B]Consecutive[/B](adj): liên tục (không có tính đứt quãng)<>[B]Successive[/B](adj): liên tục (có tính đứt quãng) -[B]Emỉgrant[/B](n):người di cư<>[B]Immigrant[/B](n): người nhập cư -[B]Formerly[/B](adv) trc kia <>[B]formally[/B](adv): chỉnh tề -[B]Historic[/B](adj): nổi tiếng, quan trọng<>[B]Historical[/B](adj): thuộc về lịch sử -[B]Helpless[/B](adj): vô vọng, tuyệt vọng<>[B]useless[/B](adj): vô dụng -[B]Imaginary[/B](adj): ko có thật, tưởng tượng<> [B]Imaginative[/B](adj): phong phú, bay bổng về trí tưởng tượng -[B]Clasic[/B](adj): chất lượng cao; (n): văn nghệ sĩ, tác phẩm lưu danh<>[B]Clasical[/B]: cổ điển kinh điển [B]CHÚ Ý: Between..and cũng đc dùng để chỉ vị trí của một quốc gia so với quốc gia khac (có thể >2)[/B] [B]dùng cho khoảng cách giữa các vật và giới hạn thời gian[/B] [B]Ex: Difference+between; Between each + Noun; Devide + between; Share between/ among..... [/B]-[B]Politic[/B]: nhận thức đúng, khôn ngoan<> [B]Political[/B]: thuộc về chính trị -[B]Continual[/B]: liên tục lặp đi lặp lại ( hành động có tính đứt quãng)<> [B]Continous[/B]: liên miên, suốt( hành động không có tính đứt quãng). -[B]As[/B](liên từ )= Như + Subject + verb<> [B]Like[/B]( tính từ dùng như giới từ) + [B]Noun/ noun phrase[/B] -[B]Alike[/B](adj) giống nhau tương tự<>[B] Alike [/B](adv): như nhau -[B]As[/B]: như/ với tư cách là ( dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ có chức năng như vật / người đc so sánh)<>[B]Like[/B]: như là ( dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ và vật/ người so sánh không phải là một hoặc không có chức năng giống nhau) -[B]Before[/B]: trc đây, trc đó( dùng khi so sánh một thứ với tất cả các thứ khác cùng loại)<> [B]before[/B]: trước( chỉ một sự việc xảy ra trc một sự việc khác trong quá khứ, thường dùng với QKHT)<>[B] Ago [/B]: trước (tính từ hiện tại trở về quá khứ, thường dùng với QKĐ) -[B]Certain[/B]: chắc chắn (biết sự thực)<>[B]Sure[/B]: tin rằng ( không biết chắc nói theo cảm nhận, nghĩa yếu hơn certain) -[B]Ill [/B]( trong tiếng anh)= [B]sick[/B] (trong tiếng Mỹ) = ốm -[B]Sick + Noun[/B]: ốm yếu bệnh tật <> [B]Be sick, Fell sick[/B]: nôn, buồn nôn, say (tàu , xe..) -[B]Welcome[/B] (adj): đc mong đợi, chờ đợi từ lâu, thú vị<> [B]Welcome + Noun[/B]: có quyền, đc phép sử dụng<>[B] Welcoming[/B]: hoan nghênh, chào đón -[B]Be certain/ sure of + Ving[/B]: chắc chắn là ( đề cập đến tình cảm của người đang đc nói)<>[B]Be certain/ sure to+ V[/B]: chắc chắn sẽ phải (đề cập đến tình cảm của chính người nói or người viết) - [B]Be interested+to+Verb[/B]: thấy thích khi..<> [B]Be interested in + Ving[/B]: thích, muốn<>[B]Be interested in + Ving/Be interested+to+Verb[/B]: Muốn biết , muốn phát hiện ra, muốn tìm ra. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Những từ dễ gây nhầm lẫn
Top