Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Giao lưu tiếng Anh
Những thành ngữ TA diễn tả cảm xúc
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tiểu Tũn" data-source="post: 156811" data-attributes="member: 306067"><p>[h=5] <span style="font-size: 15px"><span style="color: #0000cd">- Những thành ngữ dưới đây có nghĩa là bạn đang cảm thấy vui sướng.</span></span>[/h][h=5]<span style="color: #ff0000">over the moon: sung sướng vô cùng</span></p><p><span style="color: #ff0000"></span> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> He was over the moon when he heard the news.</p><p> </p><p> Ông ấy đã sung sướng vô cùng khi nghe tin.</p><p> </p><p> <span style="color: #ff0000">thrilled to bits: rất hài lòng</span></p><p><span style="color: #ff0000"></span> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> She was thrilled to bits with her new bicycle.</p><p> </p><p> Cô ấy rất hài lòng với chiếc xe đạp mới của mình.</p><p> </p><p> <span style="color: #ff0000">in seventh heaven: rất vui sướng</span></p><p><span style="color: #ff0000"></span> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> They were in seventh heaven when they learned they'd won a cruise.</p><p> </p><p> Họ đã rất vui sướng khi họ biết họ đã thắng được một cuộc đi chơi biển.</p><p> </p><p> <span style="color: #ff0000">on cloud nine: hạnh phúc như ở trên mây.</span></p><p><span style="color: #ff0000"></span> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> When I got the job, I was on cloud nine for several weeks.</p><p> </p><p> Khi tôi có việc, tôi đã hạnh phúc như ở trên mây trong vài tuần.</p><p> </p><p> <span style="color: #ff0000">jump for joy: nhảy cẫng lên vì sung sướng.</span></p><p><span style="color: #ff0000"></span> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> We jumped for joy when we got the mortgage.</p><p> </p><p> Chúng tôi đã nhảy cẫng lên vì sung sướng khi chúng tôi nhận được thế chấp.[/h][h=5] <span style="font-size: 15px"><span style="color: #0000cd">- Những thành ngữ dưới đây có nghĩa là bạn đang cảm thấy buồn.</span></span>[/h][h=5]<span style="color: #ff0000">down in the dumps: buồn (chán); chán nản; thất vọng</span></p><p><span style="color: #ff0000"></span> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> When she left him, he was down in the dumps for a couple of weeks.</p><p> </p><p> Khi cô ta rời bỏ anh ấy, anh đã rất buồn trong vài tuần lễ.</p><p> </p><p> <span style="color: #ff0000">feel blue: cảm thấy buồn</span></p><p> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> She felt a little blue when she lost her job.</p><p> </p><p> Cô ấy cảm thấy hơn buồn khi mất việc.</p><p> </p><p> <span style="color: #ff0000">beside oneself (with grief, worry): quá đau buồn</span></p><p><span style="color: #ff0000"></span> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> When her son went missing, she was beside herself with worry.</p><p> </p><p> Khi con trai bà ấy bị mất tích, bà ấy đã quá đau buồn.</p><p> </p><p> - Bực bội vì bạn đã bỏ lỡ một cơ hội</p><p> </p><p> s<span style="color: #ff0000">ick as a parrot: rất thất vọng</span></p><p> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> He was as sick as a parrot when he realised he had thrown away his lottery ticket.</p><p> </p><p> Anh ấy rất thất vọng khi nhận ra rằng anh ấy đã vứt tờ vé số của mình.</p><p> </p><p> <span style="font-size: 15px"><span style="color: #0000cd">- Những thành ngữ có nghĩa là bạn đang rất tức giận.</span></span></p><p> </p><p> <span style="color: #ff0000">see red: rất tức giận</span></p><p><span style="color: #ff0000"></span> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> Don't talk to him about his boss - it just makes him see red!</p><p> </p><p> Đừng nói chuyện với anh ta về ông chủ của anh ta - nó chỉ làm cho anh ta tức giận mà thôi!</p><p> </p><p> <span style="color: #ff0000">hopping mad: tức phát điên lên</span></p><p> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> She was hopping mad when she found out her daughter had disobeyed her.</p><p> </p><p> Cô ấy tức phát điên lên khi cô ấy phát hiện ra con gái mình đã không vâng lời cô.</p><p> </p><p> <span style="color: #ff0000">in a black mood: trong tình trạng phẫn uất</span></p><p> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> Be careful what you say - she's in a black mood today.</p><p> </p><p> Hãy cẩn thận những gì bạn nói - cô ấy đang trong tình trạng phẫn uất.</p><p> </p><p> <span style="font-size: 15px"><span style="color: #0000cd">- Những thành ngữ chỉ sự giận dữ.</span></span></p><p> </p><p> <span style="color: #ff0000">cheesed off: giận dữ</span></p><p> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> I was really cheesed off when I lost the competition.</p><p> </p><p> Tôi đã rất giận khi tôi thua cuộc.</p><p> </p><p> <span style="color: #ff0000">to not be on speaking terms: bất hòa đến mức không nói chuyện với nhau.</span></p><p><span style="color: #ff0000"></span> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> They're not on speaking terms at the moment after their row.</p><p> </p><p> Lúc này họ đang bất hòa đến mức không nói chuyện với nhau sau cuộc đi chơi bằng thuyền.</p><p> </p><p> <span style="color: #ff0000">To be off someone's Christmas card list: không nói chuyện với nhau nữa (giữa hai người)</span></p><p> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> Oh dear. I think I'm off her Christmas card list after insulting her husband!</p><p> </p><p> Trời ơi. Tôi nghĩ là tôi với cô ấy sẽ không nói chuyện với nhau nữa sau khi xúc phạm chồng cô ấy!</p><p> </p><p> <span style="color: #ff0000">have a downer on someone: tức giận ai</span></p><p> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> What's John done? You seem to have a real downer on him.</p><p> </p><p> John đã làm gì vâjy? Anh có vẻ rất tức giận anh ta.</p><p> </p><p> r<span style="color: #ff0000">ub someone up the wrong way: chọc tức ai</span></p><p> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> Those two are always arguing. They just seem to rub each other up the wrong way.</p><p> </p><p> Hai người luôn luôn cãi nhau. Họ có vẻ vừa chọc tức nhau thì phải.</p><p> </p><p> <span style="font-size: 15px"><span style="color: #0000cd">- Những thành ngữ có nghĩa là bạn không biết phải làm gì.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #0000cd"></span></span> </p><p> <span style="color: #ff0000">at the end of your tether: cùng đường; không còn sự lựa chọn, bế tắc</span></p><p> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> I just can't cope. I'm at the end of my tether with all these bills and debts.</p><p> </p><p> Tôi không thể đối phó. Tôi đang cùng đường với tất cả các hóa đơn và những khoản nợ này.</p><p> </p><p> <span style="color: #ff0000">at your wits' end: bó tay</span></p><p><span style="color: #ff0000"></span> </p><p> Ví dụ:</p><p> </p><p> He's at his wits' end. He's tried everything to solve the problem, but nothing has worked.</p><p> </p><p> Anh ấy bó tay luôn. Anh ấy đã thử mọi cách để giải quyết vấn đề nhưng không có cách nào được cả.</p><p> <span style="color: #800080">----------------------The end--------------------------------</span>[/h]<img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f600.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt=":D" title="Big grin :D" data-smilie="8"data-shortname=":D" /> <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f600.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt=":D" title="Big grin :D" data-smilie="8"data-shortname=":D" /> <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f600.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt=":D" title="Big grin :D" data-smilie="8"data-shortname=":D" /> <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f600.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt=":D" title="Big grin :D" data-smilie="8"data-shortname=":D" /></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tiểu Tũn, post: 156811, member: 306067"] [h=5] [SIZE=4][COLOR=#0000cd]- Những thành ngữ dưới đây có nghĩa là bạn đang cảm thấy vui sướng.[/COLOR][/SIZE][/h][h=5][COLOR=#ff0000]over the moon: sung sướng vô cùng [/COLOR] Ví dụ: He was over the moon when he heard the news. Ông ấy đã sung sướng vô cùng khi nghe tin. [COLOR=#ff0000]thrilled to bits: rất hài lòng [/COLOR] Ví dụ: She was thrilled to bits with her new bicycle. Cô ấy rất hài lòng với chiếc xe đạp mới của mình. [COLOR=#ff0000]in seventh heaven: rất vui sướng [/COLOR] Ví dụ: They were in seventh heaven when they learned they'd won a cruise. Họ đã rất vui sướng khi họ biết họ đã thắng được một cuộc đi chơi biển. [COLOR=#ff0000]on cloud nine: hạnh phúc như ở trên mây. [/COLOR] Ví dụ: When I got the job, I was on cloud nine for several weeks. Khi tôi có việc, tôi đã hạnh phúc như ở trên mây trong vài tuần. [COLOR=#ff0000]jump for joy: nhảy cẫng lên vì sung sướng. [/COLOR] Ví dụ: We jumped for joy when we got the mortgage. Chúng tôi đã nhảy cẫng lên vì sung sướng khi chúng tôi nhận được thế chấp.[/h][h=5] [SIZE=4][COLOR=#0000cd]- Những thành ngữ dưới đây có nghĩa là bạn đang cảm thấy buồn.[/COLOR][/SIZE][/h][h=5][COLOR=#ff0000]down in the dumps: buồn (chán); chán nản; thất vọng [/COLOR] Ví dụ: When she left him, he was down in the dumps for a couple of weeks. Khi cô ta rời bỏ anh ấy, anh đã rất buồn trong vài tuần lễ. [COLOR=#ff0000]feel blue: cảm thấy buồn[/COLOR] Ví dụ: She felt a little blue when she lost her job. Cô ấy cảm thấy hơn buồn khi mất việc. [COLOR=#ff0000]beside oneself (with grief, worry): quá đau buồn [/COLOR] Ví dụ: When her son went missing, she was beside herself with worry. Khi con trai bà ấy bị mất tích, bà ấy đã quá đau buồn. - Bực bội vì bạn đã bỏ lỡ một cơ hội s[COLOR=#ff0000]ick as a parrot: rất thất vọng[/COLOR] Ví dụ: He was as sick as a parrot when he realised he had thrown away his lottery ticket. Anh ấy rất thất vọng khi nhận ra rằng anh ấy đã vứt tờ vé số của mình. [SIZE=4][COLOR=#0000cd]- Những thành ngữ có nghĩa là bạn đang rất tức giận.[/COLOR][/SIZE] [COLOR=#ff0000]see red: rất tức giận [/COLOR] Ví dụ: Don't talk to him about his boss - it just makes him see red! Đừng nói chuyện với anh ta về ông chủ của anh ta - nó chỉ làm cho anh ta tức giận mà thôi! [COLOR=#ff0000]hopping mad: tức phát điên lên[/COLOR] Ví dụ: She was hopping mad when she found out her daughter had disobeyed her. Cô ấy tức phát điên lên khi cô ấy phát hiện ra con gái mình đã không vâng lời cô. [COLOR=#ff0000]in a black mood: trong tình trạng phẫn uất[/COLOR] Ví dụ: Be careful what you say - she's in a black mood today. Hãy cẩn thận những gì bạn nói - cô ấy đang trong tình trạng phẫn uất. [SIZE=4][COLOR=#0000cd]- Những thành ngữ chỉ sự giận dữ.[/COLOR][/SIZE] [COLOR=#ff0000]cheesed off: giận dữ[/COLOR] Ví dụ: I was really cheesed off when I lost the competition. Tôi đã rất giận khi tôi thua cuộc. [COLOR=#ff0000]to not be on speaking terms: bất hòa đến mức không nói chuyện với nhau. [/COLOR] Ví dụ: They're not on speaking terms at the moment after their row. Lúc này họ đang bất hòa đến mức không nói chuyện với nhau sau cuộc đi chơi bằng thuyền. [COLOR=#ff0000]To be off someone's Christmas card list: không nói chuyện với nhau nữa (giữa hai người)[/COLOR] Ví dụ: Oh dear. I think I'm off her Christmas card list after insulting her husband! Trời ơi. Tôi nghĩ là tôi với cô ấy sẽ không nói chuyện với nhau nữa sau khi xúc phạm chồng cô ấy! [COLOR=#ff0000]have a downer on someone: tức giận ai[/COLOR] Ví dụ: What's John done? You seem to have a real downer on him. John đã làm gì vâjy? Anh có vẻ rất tức giận anh ta. r[COLOR=#ff0000]ub someone up the wrong way: chọc tức ai[/COLOR] Ví dụ: Those two are always arguing. They just seem to rub each other up the wrong way. Hai người luôn luôn cãi nhau. Họ có vẻ vừa chọc tức nhau thì phải. [SIZE=4][COLOR=#0000cd]- Những thành ngữ có nghĩa là bạn không biết phải làm gì. [/COLOR][/SIZE] [COLOR=#ff0000]at the end of your tether: cùng đường; không còn sự lựa chọn, bế tắc[/COLOR] Ví dụ: I just can't cope. I'm at the end of my tether with all these bills and debts. Tôi không thể đối phó. Tôi đang cùng đường với tất cả các hóa đơn và những khoản nợ này. [COLOR=#ff0000]at your wits' end: bó tay [/COLOR] Ví dụ: He's at his wits' end. He's tried everything to solve the problem, but nothing has worked. Anh ấy bó tay luôn. Anh ấy đã thử mọi cách để giải quyết vấn đề nhưng không có cách nào được cả. [COLOR=#800080]----------------------The end--------------------------------[/COLOR][/h]:D :D :D :D [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Giao lưu tiếng Anh
Những thành ngữ TA diễn tả cảm xúc
Top