Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Nhật Bản
Ngữ pháp, Hội thoại tiếng Nhật
Những mẫu câu chào hỏi trong tiếng Nhật.
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Hanamizuki" data-source="post: 173225" data-attributes="member: 313951"><p style="text-align: center"><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="color: #ff0000"><strong><span style="font-size: 26px">Tiếng nhật giao tiếp thông dụng</span></strong></span></span></p><p><span style="font-size: 18px"></span></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>1. お 早 うございます (Ohayou gozaimasu) : Chào buổi sáng.</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>2. 今 日 は (Konnichiwa) : Chào buổi trưa</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>3. こんばんは (Konbanwa) : Chào buổi tối.</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>4. お会い出来て、 嬉 しいです (Oaidekite,ureshiidesu) : Hân hạnh được gặp bạn!</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>5. またお目に掛かれて 嬉 しいです (Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu) : Tôi rất vui được gặp lại bạn.</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>6. ご無沙汰しています (Gobusatashi teimasu) : Lâu quá không gặp.</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>7. お元 気ですか (Ogenkiduseka) : Bạn khoẻ không?</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>8. 喜 んで その ように します。 (Yorokonde sono younishimasu) : Tôi rất vui lòng được làm như vậy.</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>9. 左様なら (sayounara) : Tạm biệt !</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>10. お休みなさい (oyasuminasai) : Chúc ngủ ngon !</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>11. また後で (mata atode) : Hẹn gặp bạn sau !</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>12. 気をつけて (ki wo tukete) : Bảo trọng nhé!</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>13. またお目にかかりたいと 思 います (mata ome ni kakari tai to omoimasu) : Tôi mong sẽ gặp lại bạn.</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>14. これは 私 の名 刺です (kore ha watashi no meishi desu) : Đây là danh thiếp của tôi.</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>15. では、また (dewa mata) : Hẹn sớm gặp lại bạn!</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"><strong>16. 頑 張って! (ganbatte) : Chúc may mắn!</strong></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Hanamizuki, post: 173225, member: 313951"] [CENTER][FONT=Times New Roman][COLOR=#ff0000][B][SIZE=7]Tiếng nhật giao tiếp thông dụng[/SIZE][/B][/COLOR][/FONT][/CENTER] [SIZE=5][B][/B] [B]1. お 早 うございます (Ohayou gozaimasu) : Chào buổi sáng.[/B] [B]2. 今 日 は (Konnichiwa) : Chào buổi trưa[/B] [B]3. こんばんは (Konbanwa) : Chào buổi tối.[/B] [B]4. お会い出来て、 嬉 しいです (Oaidekite,ureshiidesu) : Hân hạnh được gặp bạn![/B] [B]5. またお目に掛かれて 嬉 しいです (Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu) : Tôi rất vui được gặp lại bạn.[/B] [B]6. ご無沙汰しています (Gobusatashi teimasu) : Lâu quá không gặp.[/B] [B]7. お元 気ですか (Ogenkiduseka) : Bạn khoẻ không?[/B] [B]8. 喜 んで その ように します。 (Yorokonde sono younishimasu) : Tôi rất vui lòng được làm như vậy.[/B] [B]9. 左様なら (sayounara) : Tạm biệt ![/B] [B]10. お休みなさい (oyasuminasai) : Chúc ngủ ngon ![/B] [B]11. また後で (mata atode) : Hẹn gặp bạn sau ![/B] [B]12. 気をつけて (ki wo tukete) : Bảo trọng nhé![/B] [B]13. またお目にかかりたいと 思 います (mata ome ni kakari tai to omoimasu) : Tôi mong sẽ gặp lại bạn.[/B] [B]14. これは 私 の名 刺です (kore ha watashi no meishi desu) : Đây là danh thiếp của tôi.[/B] [B]15. では、また (dewa mata) : Hẹn sớm gặp lại bạn![/B] [B]16. 頑 張って! (ganbatte) : Chúc may mắn![/B][/SIZE] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Nhật Bản
Ngữ pháp, Hội thoại tiếng Nhật
Những mẫu câu chào hỏi trong tiếng Nhật.
Top