Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Những động từ và thành ngữ sử dụng subjunctive
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bạch Việt" data-source="post: 66309" data-attributes="member: 34765"><p style="text-align: center">Những động từ và thành ngữ sử dụng subjunctive</p><p></p><p></p><p>SUBJUNCTIVE là một hình thức chia động từ đặc biệt theo đó tất cả những động từ thường đều có dạng nguyên mẫu không TO. Ngoại lệ duy nhất là động từ TO BE, có hai dạng SUBJUNCTIVE là BE và WERE.</p><p></p><p>Biến thể SUBJUNCTIVE WERE của động từ TO BE được dùng trong câu điều kiện hiện tại không thật như ta đã học.</p><p></p><p>IF I WERE YOU, I WOULD NOT DO THAT. = (Nếu tôi là anh, tôi sẽ không làm như vậy.)</p><p></p><p>Sau đây là những động từ và thành ngữ (expressions) đòi hỏi phải dùng SUBJUNCTIVE sau chúng.</p><p></p><p>* Danh sách động từ yêu cầu sử dụng SUBJUNCTIVE:</p><p></p><p> ASK</p><p></p><p>COMMAND </p><p></p><p>DEMAND</p><p></p><p>INSIST</p><p></p><p>MOVE (với nghĩa "đề nghị" dùng trong một cuộc họp trang trọng, không phải với nghĩa "di chuyển")</p><p></p><p>ORDER</p><p></p><p>PROPOSE</p><p></p><p>RECOMMEND</p><p></p><p>REQUIRE</p><p></p><p>SUGGEST</p><p></p><p>URGE</p><p></p><p>- Thí dụ:</p><p></p><p>+ WE DEMAND THAT HE DO IT.</p><p></p><p>+ THE PRESIDENT REQUESTS THAT YOU BE PRESENT AT THE MEETING.</p><p></p><p>* Những động từ có thể dùng SUBJUNCTIVE đằng sau hoặc có thể dùng trong cấu trúc " Động từ + Đại từ tân ngữ + Động từ nguyên mẫu có TO ":</p><p></p><p>ASK</p><p></p><p>ORDER</p><p></p><p>REQUIRE</p><p></p><p>URGE</p><p></p><p>- Thí dụ:</p><p></p><p>+ WE ASK THAT SHE BE PRESENT.</p><p></p><p>+ WE ASK HER TO BE PRESENT. </p><p></p><p>* Danh sách những thành ngữ yêu cầu SUBJUNCTIVE theo sau:</p><p></p><p>IT IS ADVISABLE THAT...</p><p></p><p>IT IS CRUCIAL THAT...</p><p></p><p>IT IS DESIRABLE THAT...</p><p></p><p>IT IS ESSENTIAL THAT...</p><p></p><p>IT IS IMPORTANT THAT...</p><p></p><p>IT IS MANDATORY THAT...</p><p></p><p>IT IS NECESSARY THAT...</p><p></p><p>IT IS VITAL THAT... </p><p></p><p>- Thí dụ:</p><p></p><p>+ IT IS ESSENTIAL THAT WE VOTE AS SOON AS POSSIBLE.</p><p></p><p>+ THE MANAGER INSISTS THAT THE CAR PARK BE LOCKED AT NIGHT. </p><p></p><p>* LƯU Ý:</p><p></p><p>- Với những động từ, thành ngữ như trên, dù câu nói ở hiện tại hay quá khứ, SUBJUNCTIVE của động từ theo sau luôn luôn là động từ nguyên mẫu không có TO.</p><p></p><p>- Thí dụ:</p><p></p><p>+ Câu hiện tại: IT IS ESSENTIAL THAT SHE BE PRESENT.</p><p></p><p> Câu quá khứ: IT WAS ESSENTIAL THAT SHE BE PRESENT.</p><p></p><p>+ Câu hiện tại: THE PRESIDENT REQUESTS THAT THEY STOP THE OCCUPATION.</p><p></p><p> Câu quá khứ: THE PRESIDENT REQUESTED THAT THEY STOP THE OCCUPATION.</p><p></p><p>* Một số thành ngữ bất biến dùng đến SUBJUNCTIVE:</p><p></p><p>GOD BLESS AMERICA! (Các chính trị gia Hoa Kỳ thường nói câu này!)</p><p></p><p>LONG LIVE THE KING ! (Câu này tương tự như: Đức Vua Vạn Tuế)</p><p></p><p>LONG LIVE THE QUEEN ! (tương tự: Nữ Hoàng Vạn Tuế!)</p><p></p><p>BE THAT AS IT MAY, ... (dùng để bắt đầu 1 câu, có ý đại loại như "Có thể là như vậy, nhưng...", "Cứ cho là vậy đi, nhưng.." hàm ý bạn chấp nhận lời người khác nói có thể đúng, nhưng không thể tác động đến suy nghĩ của bạn).</p><p></p><p style="text-align: right">ST</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bạch Việt, post: 66309, member: 34765"] [CENTER]Những động từ và thành ngữ sử dụng subjunctive[/CENTER] SUBJUNCTIVE là một hình thức chia động từ đặc biệt theo đó tất cả những động từ thường đều có dạng nguyên mẫu không TO. Ngoại lệ duy nhất là động từ TO BE, có hai dạng SUBJUNCTIVE là BE và WERE. Biến thể SUBJUNCTIVE WERE của động từ TO BE được dùng trong câu điều kiện hiện tại không thật như ta đã học. IF I WERE YOU, I WOULD NOT DO THAT. = (Nếu tôi là anh, tôi sẽ không làm như vậy.) Sau đây là những động từ và thành ngữ (expressions) đòi hỏi phải dùng SUBJUNCTIVE sau chúng. * Danh sách động từ yêu cầu sử dụng SUBJUNCTIVE: ASK COMMAND DEMAND INSIST MOVE (với nghĩa "đề nghị" dùng trong một cuộc họp trang trọng, không phải với nghĩa "di chuyển") ORDER PROPOSE RECOMMEND REQUIRE SUGGEST URGE - Thí dụ: + WE DEMAND THAT HE DO IT. + THE PRESIDENT REQUESTS THAT YOU BE PRESENT AT THE MEETING. * Những động từ có thể dùng SUBJUNCTIVE đằng sau hoặc có thể dùng trong cấu trúc " Động từ + Đại từ tân ngữ + Động từ nguyên mẫu có TO ": ASK ORDER REQUIRE URGE - Thí dụ: + WE ASK THAT SHE BE PRESENT. + WE ASK HER TO BE PRESENT. * Danh sách những thành ngữ yêu cầu SUBJUNCTIVE theo sau: IT IS ADVISABLE THAT... IT IS CRUCIAL THAT... IT IS DESIRABLE THAT... IT IS ESSENTIAL THAT... IT IS IMPORTANT THAT... IT IS MANDATORY THAT... IT IS NECESSARY THAT... IT IS VITAL THAT... - Thí dụ: + IT IS ESSENTIAL THAT WE VOTE AS SOON AS POSSIBLE. + THE MANAGER INSISTS THAT THE CAR PARK BE LOCKED AT NIGHT. * LƯU Ý: - Với những động từ, thành ngữ như trên, dù câu nói ở hiện tại hay quá khứ, SUBJUNCTIVE của động từ theo sau luôn luôn là động từ nguyên mẫu không có TO. - Thí dụ: + Câu hiện tại: IT IS ESSENTIAL THAT SHE BE PRESENT. Câu quá khứ: IT WAS ESSENTIAL THAT SHE BE PRESENT. + Câu hiện tại: THE PRESIDENT REQUESTS THAT THEY STOP THE OCCUPATION. Câu quá khứ: THE PRESIDENT REQUESTED THAT THEY STOP THE OCCUPATION. * Một số thành ngữ bất biến dùng đến SUBJUNCTIVE: GOD BLESS AMERICA! (Các chính trị gia Hoa Kỳ thường nói câu này!) LONG LIVE THE KING ! (Câu này tương tự như: Đức Vua Vạn Tuế) LONG LIVE THE QUEEN ! (tương tự: Nữ Hoàng Vạn Tuế!) BE THAT AS IT MAY, ... (dùng để bắt đầu 1 câu, có ý đại loại như "Có thể là như vậy, nhưng...", "Cứ cho là vậy đi, nhưng.." hàm ý bạn chấp nhận lời người khác nói có thể đúng, nhưng không thể tác động đến suy nghĩ của bạn). [RIGHT]ST[/RIGHT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Những động từ và thành ngữ sử dụng subjunctive
Top