Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Những cụm từ thú vị.
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Hide Nguyễn" data-source="post: 7489" data-attributes="member: 6"><p><strong><em>31 từ đẹp nhất này do Hội đồng Anh (British Council) tuyển chọn. Người ta tin rằng ngôn ngữ được các vị thần lắng nghe,</em></strong></p><p><em><span style="color: Purple"></span></em></p><p><em><span style="color: Purple">Do vậy người ta đã chia 31 từ này cho 31 ngày trong 1 tháng, cùng 12 từ quan trọng đầu tiên cho 12 tháng để đươc cả năm may mắn.Theo 1 tín ngưỡng xa xưa nào đó, chức năng của ngôn ngữ ban đầu bao gồm cả việc tương thông, liên kết với các vị thần cai quản thời gian, vì người ta tin rằng, ngôn ngữ có thể được lắng nghe bởi các vị thần đó. Do vậy, người ta đã chia 31 từ này cho 31 ngày trong 1 tháng, cùng 12 từ quan trọng đầu tiên cho 12 tháng để mong được may mắn suốt năm.</span></em></p><p><em><span style="color: Purple"></span></em></p><p></p><p>1. mother: người mẹ, tình mẫu tử</p><p></p><p>2. passion: tình cảm, cảm xúc</p><p></p><p>3. smile: nụ cười thân thiện</p><p></p><p>4. love: tình yêu</p><p></p><p>5. eternity: sự bất diệt, vĩnh cửu</p><p></p><p>6. fantastic: xuất sắc, tuyệt vời</p><p></p><p>7. destiny: số phận, định mệnh</p><p></p><p>8. freedom: sự tự do</p><p></p><p>9. liberty: quyền tự do</p><p></p><p>10. tranquility: sự bình yên</p><p></p><p>11. peace: sự hoà bình</p><p></p><p>12. blossom: sự hứa hẹn, triển vọng</p><p></p><p>13. sunshine: ánh nắng, sự hân hoan</p><p></p><p>14. sweetheart: người yêu dấu</p><p></p><p>15. gorgeous: lộng lẫy, huy hoàng</p><p></p><p>16. cherish: yêu thương</p><p></p><p>17. enthusiasm: sự hăng hái, nhiệt tình</p><p></p><p>18. hope: sự hy vọng</p><p></p><p>19. grace: sự duyên dáng</p><p></p><p>20. rainbow: cầu vồng, sự may mắn</p><p></p><p>21. blue: màu thiên thanh</p><p></p><p>22. sunflower: hoa hướng dương</p><p></p><p>23. twinkle: sự long lanh</p><p></p><p>24. serendipity: sự tình cờ, may mắn</p><p></p><p>25. bliss: niềm vui sướng vô bờ</p><p></p><p>26. lullaby: bài hát ru con, sự dỗ dành</p><p></p><p>27. sophisticated: sự tinh vi</p><p></p><p>28. renaissance: sự phục hưng</p><p></p><p>29. cute: xinh xắn đáng yêu</p><p></p><p>30. cosy: ấm cúng</p><p></p><p>31. butterfly: bươm bướm, sự kiêu sa</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Hide Nguyễn, post: 7489, member: 6"] [B][I]31 từ đẹp nhất này do Hội đồng Anh (British Council) tuyển chọn. Người ta tin rằng ngôn ngữ được các vị thần lắng nghe,[/I][/B] [I][COLOR="Purple"] Do vậy người ta đã chia 31 từ này cho 31 ngày trong 1 tháng, cùng 12 từ quan trọng đầu tiên cho 12 tháng để đươc cả năm may mắn.Theo 1 tín ngưỡng xa xưa nào đó, chức năng của ngôn ngữ ban đầu bao gồm cả việc tương thông, liên kết với các vị thần cai quản thời gian, vì người ta tin rằng, ngôn ngữ có thể được lắng nghe bởi các vị thần đó. Do vậy, người ta đã chia 31 từ này cho 31 ngày trong 1 tháng, cùng 12 từ quan trọng đầu tiên cho 12 tháng để mong được may mắn suốt năm. [/COLOR][/I] 1. mother: người mẹ, tình mẫu tử 2. passion: tình cảm, cảm xúc 3. smile: nụ cười thân thiện 4. love: tình yêu 5. eternity: sự bất diệt, vĩnh cửu 6. fantastic: xuất sắc, tuyệt vời 7. destiny: số phận, định mệnh 8. freedom: sự tự do 9. liberty: quyền tự do 10. tranquility: sự bình yên 11. peace: sự hoà bình 12. blossom: sự hứa hẹn, triển vọng 13. sunshine: ánh nắng, sự hân hoan 14. sweetheart: người yêu dấu 15. gorgeous: lộng lẫy, huy hoàng 16. cherish: yêu thương 17. enthusiasm: sự hăng hái, nhiệt tình 18. hope: sự hy vọng 19. grace: sự duyên dáng 20. rainbow: cầu vồng, sự may mắn 21. blue: màu thiên thanh 22. sunflower: hoa hướng dương 23. twinkle: sự long lanh 24. serendipity: sự tình cờ, may mắn 25. bliss: niềm vui sướng vô bờ 26. lullaby: bài hát ru con, sự dỗ dành 27. sophisticated: sự tinh vi 28. renaissance: sự phục hưng 29. cute: xinh xắn đáng yêu 30. cosy: ấm cúng 31. butterfly: bươm bướm, sự kiêu sa [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Những cụm từ thú vị.
Top