NHỮNG CỤM TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ “TO”
Attend to sb/sth:Chăm lo, giải quyết, chú ý
Get down to sth:Nghiêm túc làm việc gì, nắm vững cái gì.
Get round to sb/sth:Có thời gian cho ai/việc gì
Get through to sb:Hiểu được ai, giao thiệp được với ai
Get to sb:Làm xiêu lòng ai, ảnh hưởng đến ai
Get up to sth:Liên quan đến, bận bịu với chuyện gì
Hang on to sth:Giữ lại
Latch on to sth:Chăm chú, nghe kĩ
In addition to doing sth:Ngoài việc
Lead up to sth:Chuẩn bị cho vấn đề gì, muốn hướng câu chuyện về một vấn đề gì.
Live up to sth:Xứng đáng như mong đợi
Look to sb (for sth):Trông cậy vào ai đó
Make up to sb:Làm thân, tỏ vẻ thân thiện với ai
Look up to sb:Đánh giá tốt, kính trọng, ngưỡng mộ
Play up to sb:Tâng bốc ai
Push sth on sbồn hay áp đặt điều gì
Put sth down to sb:Cho là, qui là, gán cho
Stand up to sb: Đối đầu với ai
Stand up to sth:Qua được sự tra vấn, chịu được
Stick to sb-sth:Trung thành với ai, cố bám lấy cái gì
Take to sth:Hòa nhập, tập, nhiễm thói hư
Take after sb:Giống ai
Work up to sth:Tiến dần đến, tiến triển
With a view to :Với ý định
Give thought to:Nghĩ về
Make reference to sth:Ám chỉ, nói tới
Be up to:Có năng lực, bận việc gì
Pay attention to:Chú ý đến
Attach to:Gắn vào, đính vào
Used to:Đã từng
Be/get used to:Làm quen với
Devote…to:Hiến dâng, dành hết cho
Dedicate…to:Cống hiến, hiến dâng, dành cho
Confess…to:Thú nhận
Object tohản đối
Be accustomed to:Quen với
Addicted to:Say mê, nghiện
Resort tohải sử dụng đến
In/with regard to:Liên quan đến
Put a stop to = put an end to: Kết thúc
Look forward to doing sth:Trông mong, chờ đợi
Due to (= because of):Bới vì
Owing to: Nợ
Attend to sb/sth:Chăm lo, giải quyết, chú ý
Get down to sth:Nghiêm túc làm việc gì, nắm vững cái gì.
Get round to sb/sth:Có thời gian cho ai/việc gì
Get through to sb:Hiểu được ai, giao thiệp được với ai
Get to sb:Làm xiêu lòng ai, ảnh hưởng đến ai
Get up to sth:Liên quan đến, bận bịu với chuyện gì
Hang on to sth:Giữ lại
Latch on to sth:Chăm chú, nghe kĩ
In addition to doing sth:Ngoài việc
Lead up to sth:Chuẩn bị cho vấn đề gì, muốn hướng câu chuyện về một vấn đề gì.
Live up to sth:Xứng đáng như mong đợi
Look to sb (for sth):Trông cậy vào ai đó
Make up to sb:Làm thân, tỏ vẻ thân thiện với ai
Look up to sb:Đánh giá tốt, kính trọng, ngưỡng mộ
Play up to sb:Tâng bốc ai
Push sth on sbồn hay áp đặt điều gì
Put sth down to sb:Cho là, qui là, gán cho
Stand up to sb: Đối đầu với ai
Stand up to sth:Qua được sự tra vấn, chịu được
Stick to sb-sth:Trung thành với ai, cố bám lấy cái gì
Take to sth:Hòa nhập, tập, nhiễm thói hư
Take after sb:Giống ai
Work up to sth:Tiến dần đến, tiến triển
With a view to :Với ý định
Give thought to:Nghĩ về
Make reference to sth:Ám chỉ, nói tới
Be up to:Có năng lực, bận việc gì
Pay attention to:Chú ý đến
Attach to:Gắn vào, đính vào
Used to:Đã từng
Be/get used to:Làm quen với
Devote…to:Hiến dâng, dành hết cho
Dedicate…to:Cống hiến, hiến dâng, dành cho
Confess…to:Thú nhận
Object tohản đối
Be accustomed to:Quen với
Addicted to:Say mê, nghiện
Resort tohải sử dụng đến
In/with regard to:Liên quan đến
Put a stop to = put an end to: Kết thúc
Look forward to doing sth:Trông mong, chờ đợi
Due to (= because of):Bới vì
Owing to: Nợ
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: