Những cụm từ đi với giới từ "to"

  • Thread starter Thread starter Shin Gem
  • Ngày gửi Ngày gửi

Shin

  • Tệ, không thể nào tệ hơn

    Bình chọn: 0 0.0%
  • Chỉ có thể nói là tệ

    Bình chọn: 0 0.0%
  • Nhảm nhí

    Bình chọn: 0 0.0%
  • Không tốt

    Bình chọn: 0 0.0%
  • Chỉ mới gọi là tàm tạm

    Bình chọn: 0 0.0%
  • Trên mức chấp nhận được một chút

    Bình chọn: 0 0.0%
  • Rất tốt

    Bình chọn: 0 0.0%
  • Trên cả giới hạn của tốt

    Bình chọn: 0 0.0%

  • Số thành viên bình chọn
    5

Shin Gem

New member
Xu
0
NHỮNG CỤM TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ “TO”

Attend to sb/sth:Chăm lo, giải quyết, chú ý
Get down to sth:Nghiêm túc làm việc gì, nắm vững cái gì.
Get round to sb/sth:Có thời gian cho ai/việc gì
Get through to sb:Hiểu được ai, giao thiệp được với ai
Get to sb:Làm xiêu lòng ai, ảnh hưởng đến ai
Get up to sth:Liên quan đến, bận bịu với chuyện gì
Hang on to sth:Giữ lại
Latch on to sth:Chăm chú, nghe kĩ
In addition to doing sth:Ngoài việc
Lead up to sth:Chuẩn bị cho vấn đề gì, muốn hướng câu chuyện về một vấn đề gì.
Live up to sth:Xứng đáng như mong đợi
Look to sb (for sth):Trông cậy vào ai đó
Make up to sb:Làm thân, tỏ vẻ thân thiện với ai
Look up to sb:Đánh giá tốt, kính trọng, ngưỡng mộ
Play up to sb:Tâng bốc ai
Push sth on sb:Dồn hay áp đặt điều gì
Put sth down to sb:Cho là, qui là, gán cho
Stand up to sb: Đối đầu với ai
Stand up to sth:Qua được sự tra vấn, chịu được
Stick to sb-sth:Trung thành với ai, cố bám lấy cái gì
Take to sth:Hòa nhập, tập, nhiễm thói hư
Take after sb:Giống ai
Work up to sth:Tiến dần đến, tiến triển
With a view to :Với ý định
Give thought to:Nghĩ về
Make reference to sth:Ám chỉ, nói tới
Be up to:Có năng lực, bận việc gì
Pay attention to:Chú ý đến
Attach to:Gắn vào, đính vào
Used to:Đã từng
Be/get used to:Làm quen với
Devote…to:Hiến dâng, dành hết cho
Dedicate…to:Cống hiến, hiến dâng, dành cho
Confess…to:Thú nhận
Object to:Phản đối
Be accustomed to:Quen với
Addicted to:Say mê, nghiện
Resort to:Phải sử dụng đến
In/with regard to:Liên quan đến
Put a stop to = put an end to: Kết thúc
Look forward to doing sth:Trông mong, chờ đợi
Due to (= because of):Bới vì
Owing to: Nợ

 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top