Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Những cụm từ đi với giới từ "to"
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Shin Gem" data-source="post: 120789" data-attributes="member: 266995"><p style="text-align: center"><span style="color: #0000ff"> <span style="font-size: 15px"><strong>NHỮNG CỤM TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ “TO”</strong></span></span></p> <p style="text-align: center"></p> <p style="text-align: center">Attend to sb/sth:Chăm lo, giải quyết, chú ý</p> <p style="text-align: center">Get down to sth:Nghiêm túc làm việc gì, nắm vững cái gì.</p> <p style="text-align: center">Get round to sb/sth:Có thời gian cho ai/việc gì</p> <p style="text-align: center">Get through to sb:Hiểu được ai, giao thiệp được với ai</p> <p style="text-align: center">Get to sb:Làm xiêu lòng ai, ảnh hưởng đến ai</p> <p style="text-align: center">Get up to sth:Liên quan đến, bận bịu với chuyện gì</p> <p style="text-align: center">Hang on to sth:Giữ lại</p> <p style="text-align: center">Latch on to sth:Chăm chú, nghe kĩ</p> <p style="text-align: center">In addition to doing sth:Ngoài việc</p> <p style="text-align: center">Lead up to sth:Chuẩn bị cho vấn đề gì, muốn hướng câu chuyện về một vấn đề gì.</p> <p style="text-align: center">Live up to sth:Xứng đáng như mong đợi</p> <p style="text-align: center">Look to sb (for sth):Trông cậy vào ai đó</p> <p style="text-align: center">Make up to sb:Làm thân, tỏ vẻ thân thiện với ai</p> <p style="text-align: center">Look up to sb:Đánh giá tốt, kính trọng, ngưỡng mộ</p> <p style="text-align: center">Play up to sb:Tâng bốc ai</p> <p style="text-align: center">Push sth on sb<img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f600.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt=":D" title="Big grin :D" data-smilie="8"data-shortname=":D" />ồn hay áp đặt điều gì</p> <p style="text-align: center">Put sth down to sb:Cho là, qui là, gán cho</p> <p style="text-align: center">Stand up to sb: Đối đầu với ai</p> <p style="text-align: center">Stand up to sth:Qua được sự tra vấn, chịu được</p> <p style="text-align: center">Stick to sb-sth:Trung thành với ai, cố bám lấy cái gì</p> <p style="text-align: center">Take to sth:Hòa nhập, tập, nhiễm thói hư</p> <p style="text-align: center">Take after sb:Giống ai</p> <p style="text-align: center">Work up to sth:Tiến dần đến, tiến triển</p> <p style="text-align: center">With a view to :Với ý định</p> <p style="text-align: center">Give thought to:Nghĩ về</p> <p style="text-align: center">Make reference to sth:Ám chỉ, nói tới</p> <p style="text-align: center">Be up to:Có năng lực, bận việc gì</p> <p style="text-align: center">Pay attention to:Chú ý đến</p> <p style="text-align: center">Attach to:Gắn vào, đính vào</p> <p style="text-align: center">Used to:Đã từng</p> <p style="text-align: center">Be/get used to:Làm quen với</p> <p style="text-align: center">Devote…to:Hiến dâng, dành hết cho </p> <p style="text-align: center">Dedicate…to:Cống hiến, hiến dâng, dành cho</p> <p style="text-align: center">Confess…to:Thú nhận</p> <p style="text-align: center">Object to<img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f61b.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt=":P" title="Stick out tongue :P" data-smilie="7"data-shortname=":P" />hản đối</p> <p style="text-align: center">Be accustomed to:Quen với</p> <p style="text-align: center">Addicted to:Say mê, nghiện</p> <p style="text-align: center">Resort to<img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f61b.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt=":P" title="Stick out tongue :P" data-smilie="7"data-shortname=":P" />hải sử dụng đến</p> <p style="text-align: center">In/with regard to:Liên quan đến</p> <p style="text-align: center">Put a stop to = put an end to: Kết thúc</p> <p style="text-align: center">Look forward to doing sth:Trông mong, chờ đợi </p> <p style="text-align: center">Due to (= because of):Bới vì </p> <p style="text-align: center">Owing to: Nợ</p> <p style="text-align: center"></p> <p style="text-align: center"></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Shin Gem, post: 120789, member: 266995"] [CENTER][COLOR=#0000ff] [SIZE=4][B]NHỮNG CỤM TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ “TO”[/B][/SIZE][/COLOR] Attend to sb/sth:Chăm lo, giải quyết, chú ý Get down to sth:Nghiêm túc làm việc gì, nắm vững cái gì. Get round to sb/sth:Có thời gian cho ai/việc gì Get through to sb:Hiểu được ai, giao thiệp được với ai Get to sb:Làm xiêu lòng ai, ảnh hưởng đến ai Get up to sth:Liên quan đến, bận bịu với chuyện gì Hang on to sth:Giữ lại Latch on to sth:Chăm chú, nghe kĩ In addition to doing sth:Ngoài việc Lead up to sth:Chuẩn bị cho vấn đề gì, muốn hướng câu chuyện về một vấn đề gì. Live up to sth:Xứng đáng như mong đợi Look to sb (for sth):Trông cậy vào ai đó Make up to sb:Làm thân, tỏ vẻ thân thiện với ai Look up to sb:Đánh giá tốt, kính trọng, ngưỡng mộ Play up to sb:Tâng bốc ai Push sth on sb:Dồn hay áp đặt điều gì Put sth down to sb:Cho là, qui là, gán cho Stand up to sb: Đối đầu với ai Stand up to sth:Qua được sự tra vấn, chịu được Stick to sb-sth:Trung thành với ai, cố bám lấy cái gì Take to sth:Hòa nhập, tập, nhiễm thói hư Take after sb:Giống ai Work up to sth:Tiến dần đến, tiến triển With a view to :Với ý định Give thought to:Nghĩ về Make reference to sth:Ám chỉ, nói tới Be up to:Có năng lực, bận việc gì Pay attention to:Chú ý đến Attach to:Gắn vào, đính vào Used to:Đã từng Be/get used to:Làm quen với Devote…to:Hiến dâng, dành hết cho Dedicate…to:Cống hiến, hiến dâng, dành cho Confess…to:Thú nhận Object to:Phản đối Be accustomed to:Quen với Addicted to:Say mê, nghiện Resort to:Phải sử dụng đến In/with regard to:Liên quan đến Put a stop to = put an end to: Kết thúc Look forward to doing sth:Trông mong, chờ đợi Due to (= because of):Bới vì Owing to: Nợ [/CENTER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Những cụm từ đi với giới từ "to"
Top