Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Những Cụm từ có Giới Từ thông dụng
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="liti" data-source="post: 24226" data-attributes="member: 2098"><p><strong>From time to time</strong> (occasionally): thỉnh thoảng.</p><p></p><p>We visit the museum from time to time (Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.)</p><p></p><p><strong>Out of town</strong> (away): đi vắng, đi khỏi thành phố.</p><p></p><p>I can not see her this week because she's out of town. (Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì cô ấy đã đi khỏi thành phố.)</p><p></p><p><strong>Out of date</strong> (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.</p><p></p><p>Don't use that dictionary. I'ts out of date. (Đừng dùng cuốn từ điển đó, nó lỗi thời rồi.)</p><p></p><p><strong>Out of work </strong>(jobless, unemployed): thất nghiệp.</p><p></p><p>I've been out of work for long.(Tôi đã bị thất nghiệp lâu rồi.)</p><p></p><p><strong>Out of the question</strong> (impossible): không thể được.</p><p></p><p>Your request for an extension of credit is out of question. (Yêu cầu kéo dài thời gian tín dụng của anh thì không thể được.)</p><p><strong></strong></p><p><strong>Out of order</strong> (not functioning): hư, không hoạt động.</p><p></p><p>Our telephone is out of order. (Điện thoại của chúng tôi bị hư.)</p><p></p><p><strong>By then</strong>: vào lúc đó.</p><p></p><p>He'll graduate in 2009. By then, he hope to have found a job. ( Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào năm 2009. Vào lúc đó , anh ấy hi vọng đã tìm được một việc làm.)</p><p></p><p><strong>By way of</strong> (via): ngang qua, qua ngả.</p><p></p><p>We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge. ( Chúng tôi sẽ lái xe đi Atlanta qua ngả Boston Rouge.)</p><p><strong></strong></p><p><strong>By the way</strong> (incidentally): tiện thể, nhân tiện</p><p></p><p>By the way, I've got two tickets for Saturday's game. Would you like to go with me? (Tôi có 2 vé xem trận đấu ngày thứ bảy. Tiện thể, bạn có muốn đi với tôi không?)</p><p><strong></strong></p><p><strong>By far </strong>(considerably): rất, rất nhiều.</p><p></p><p>This book is by far the best on the subject. ( Cuốn sách này rất hay về đề tài đó.)</p><p></p><p><strong>By accident</strong> (by mistake): ngẫu nhiên, không cố ý.</p><p></p><p>Nobody will receive a check on Friday because the wrong cards were put into the computer by accident. (Không ai sẽ nhận được bưu phiếu vào ngày thứ sáu vì những phiếu sai vô tình đã được đưa vào máy điện toán.)</p><p></p><p><strong>In time </strong>( not late, early enough): không trễ, đủ sớm.</p><p></p><p>We arrived at the airport in time to eat before the plane left. (Chúng tôi đến phi trường vừa đủ thời gian để ăn trước khi phi cơ cất cánh.)</p><p></p><p>In touch with (in contact with): tiếp xúc, liên lạc với.</p><p>It's very difficult to get in touch with her because she works all day. (Rất khó tiếp xúc với cô ấy vì cô ấy làm việc cả ngày.)</p><p>In case (if): nếu, trong trường hợp.</p><p></p><p>I'll give you the key to the house so you'll have it in case I arrive a littlle late. (Tôi sẽ đưa cho anh chiếc chìa khóa ngôi nhà để anh có nó trong trường hợp tôi đến hơi trễ một chút.)</p><p></p><p><strong>In the event that</strong> (if): nếu, trong trường hợp.</p><p></p><p>In the event that you win the prize, you will be notified by mail. (Trong trường hợp anh đoạt giải thưởng, anh sẽ được thông báo bằng thư.)</p><p></p><p><strong>In no time at all</strong> (in a very short time): trong một thời gian rất ngắn.</p><p></p><p>He finished his assignment in no time at all. (Anh ta làm bài xong trong một thời gian rất ngắn.)</p><p></p><p><strong>In the way</strong> (obstructing): choán chỗ, cản đường.</p><p></p><p>He could not park his car in the driveway because another car was in the way. (Anh ta không thể đậu xe ở chỗ lái xe vào nhà vì một chiếc xe khác đã choán chỗ.)</p><p></p><p><strong>On time </strong>(punctually): đúng giờ.</p><p></p><p>Despite the bad weather, our plane left on time. (Mặc dù thời tiết tiết xấu, máy bay của chúng tôi đã cất cánh đúng giờ.)</p><p></p><p><strong>On the whole</strong> (in general): nói chung, đại khái.</p><p></p><p>On the whole, the rescue mission was well excuted. (Nói chung, sứ mệnh cứu người đã được thực hiện tốt.)</p><p></p><p><strong>On sale:</strong> bán giảm giá.</p><p></p><p>Today this item is on sale for 25$. (Hôm nay mặt hàng này bán giảm giá còn 25 đô la.)</p><p></p><p><strong>At least </strong>(at minimum): tối thiểu.</p><p></p><p>We will have to spend at least two weeks doing the experiments. (Chúng tôi sẽ phải mất ít nhất hai tuần lễ để làm các thí nghiệm.)</p><p></p><p><strong>At once</strong> (immediately): ngay lập tức.</p><p></p><p>Please come home at once. (Xin hãy về nhà ngay lập tức.)</p><p></p><p><strong>At first</strong> (initially): lúc đầu, ban đầu.</p><p></p><p>She was nervous at first, but later she felt more relaxed. (Ban đầu cô ta hồi hộp, nhưng sau đó cô ta cảm thấy thư giãn hơn.)</p><p></p><p><strong>For good</strong> (forever): mãi mãi, vĩnh viễn.</p><p></p><p>She is leaving Chicago for good. ( Cô ta sẽ vĩnh viễn rời khỏi Chicago.)</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="liti, post: 24226, member: 2098"] [B]From time to time[/B] (occasionally): thỉnh thoảng. We visit the museum from time to time (Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.) [B]Out of town[/B] (away): đi vắng, đi khỏi thành phố. I can not see her this week because she's out of town. (Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì cô ấy đã đi khỏi thành phố.) [B]Out of date[/B] (old): cũ, lỗi thời, hết hạn. Don't use that dictionary. I'ts out of date. (Đừng dùng cuốn từ điển đó, nó lỗi thời rồi.) [B]Out of work [/B](jobless, unemployed): thất nghiệp. I've been out of work for long.(Tôi đã bị thất nghiệp lâu rồi.) [B]Out of the question[/B] (impossible): không thể được. Your request for an extension of credit is out of question. (Yêu cầu kéo dài thời gian tín dụng của anh thì không thể được.) [B] Out of order[/B] (not functioning): hư, không hoạt động. Our telephone is out of order. (Điện thoại của chúng tôi bị hư.) [B]By then[/B]: vào lúc đó. He'll graduate in 2009. By then, he hope to have found a job. ( Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào năm 2009. Vào lúc đó , anh ấy hi vọng đã tìm được một việc làm.) [B]By way of[/B] (via): ngang qua, qua ngả. We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge. ( Chúng tôi sẽ lái xe đi Atlanta qua ngả Boston Rouge.) [B] By the way[/B] (incidentally): tiện thể, nhân tiện By the way, I've got two tickets for Saturday's game. Would you like to go with me? (Tôi có 2 vé xem trận đấu ngày thứ bảy. Tiện thể, bạn có muốn đi với tôi không?) [B] By far [/B](considerably): rất, rất nhiều. This book is by far the best on the subject. ( Cuốn sách này rất hay về đề tài đó.) [B]By accident[/B] (by mistake): ngẫu nhiên, không cố ý. Nobody will receive a check on Friday because the wrong cards were put into the computer by accident. (Không ai sẽ nhận được bưu phiếu vào ngày thứ sáu vì những phiếu sai vô tình đã được đưa vào máy điện toán.) [B]In time [/B]( not late, early enough): không trễ, đủ sớm. We arrived at the airport in time to eat before the plane left. (Chúng tôi đến phi trường vừa đủ thời gian để ăn trước khi phi cơ cất cánh.) In touch with (in contact with): tiếp xúc, liên lạc với. It's very difficult to get in touch with her because she works all day. (Rất khó tiếp xúc với cô ấy vì cô ấy làm việc cả ngày.) In case (if): nếu, trong trường hợp. I'll give you the key to the house so you'll have it in case I arrive a littlle late. (Tôi sẽ đưa cho anh chiếc chìa khóa ngôi nhà để anh có nó trong trường hợp tôi đến hơi trễ một chút.) [B]In the event that[/B] (if): nếu, trong trường hợp. In the event that you win the prize, you will be notified by mail. (Trong trường hợp anh đoạt giải thưởng, anh sẽ được thông báo bằng thư.) [B]In no time at all[/B] (in a very short time): trong một thời gian rất ngắn. He finished his assignment in no time at all. (Anh ta làm bài xong trong một thời gian rất ngắn.) [B]In the way[/B] (obstructing): choán chỗ, cản đường. He could not park his car in the driveway because another car was in the way. (Anh ta không thể đậu xe ở chỗ lái xe vào nhà vì một chiếc xe khác đã choán chỗ.) [B]On time [/B](punctually): đúng giờ. Despite the bad weather, our plane left on time. (Mặc dù thời tiết tiết xấu, máy bay của chúng tôi đã cất cánh đúng giờ.) [B]On the whole[/B] (in general): nói chung, đại khái. On the whole, the rescue mission was well excuted. (Nói chung, sứ mệnh cứu người đã được thực hiện tốt.) [B]On sale:[/B] bán giảm giá. Today this item is on sale for 25$. (Hôm nay mặt hàng này bán giảm giá còn 25 đô la.) [B]At least [/B](at minimum): tối thiểu. We will have to spend at least two weeks doing the experiments. (Chúng tôi sẽ phải mất ít nhất hai tuần lễ để làm các thí nghiệm.) [B]At once[/B] (immediately): ngay lập tức. Please come home at once. (Xin hãy về nhà ngay lập tức.) [B]At first[/B] (initially): lúc đầu, ban đầu. She was nervous at first, but later she felt more relaxed. (Ban đầu cô ta hồi hộp, nhưng sau đó cô ta cảm thấy thư giãn hơn.) [B]For good[/B] (forever): mãi mãi, vĩnh viễn. She is leaving Chicago for good. ( Cô ta sẽ vĩnh viễn rời khỏi Chicago.) [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Những Cụm từ có Giới Từ thông dụng
Top