Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Chuyên đề hoá học
Hóa học vô cơ
Nhận Biết 1 số hợp chất Vô Cơ
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="vanhieu1995" data-source="post: 90982" data-attributes="member: 109931"><p>1. <span style="color: RoyalBlue">Nhận biết NH</span>[SUB]3[/SUB] </p><p>- Dung dịch phenolphtalein: Dung dịch phenolphtalein từ không màu màu tím hồng </p><p>- Quỳ tím: Làm xanh giấy quỳ tím</p><p>- Giấy tẩm dung dịch HCl: Có khói trắng xuất hiện </p><p>NH[SUB]3[/SUB] + HCl → NH[SUB]4[/SUB]Cl (tinh thể muối)</p><p>- Dung dịch muối Fe2+: Tạo dung dịch có màu trắng xanh do NH3 bị dung dịch muối Fe2+ hấp thụ </p><p>NH[SUB]3[/SUB] + Fe[SUB2]2+[/SUB2] + 2H[SUB]2[/SUB]O → Fe(OH)[SUB]2[/SUB] (trắng xanh) + 2NH[SUB]4[/SUB][SUB2]+[/SUB2]</p><p>2. <span style="color: RoyalBlue">Nhận biết SO</span>[SUB]3[/SUB]</p><p>- Dung dịch BaCl[SUB]2[/SUB]: Tạo kết tủa trắng, bền, không phân hủy</p><p></p><p>3. <span style="color: RoyalBlue">Nhận biết H</span>[SUB]2[/SUB]<span style="color: RoyalBlue">S</span></p><p>- Giấy tẩm Pb(NO3)[SUB]2[/SUB]: Làm đen giấy tẩm </p><p>H[SUB]2[/SUB]S + Pb(NO[SUB]3[/SUB])[SUB]2[/SUB] → PbS↓ + 2HNO[SUB]3[/SUB]</p><p>4.<span style="color: RoyalBlue"> Nhận biết O</span>[SUB]3[/SUB]<span style="color: RoyalBlue">, Cl</span>[SUB]2[/SUB]</p><p>- Dung dịch KI: Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột</p><p>O[SUB]3[/SUB] + 2KI + H[SUB]2[/SUB]O → 2KOH + O[SUB]2[/SUB]↑ + I[SUB]2 [/SUB]</p><p>Cl[SUB]2[/SUB] + 2KI → 2KCl + I[SUB]2[/SUB]</p><p>I[SUB]2[/SUB] sau khi sinh ra thì làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột</p><p>5. <span style="color: RoyalBlue">Nhận biết SO</span>[SUB]<span style="color: RoyalBlue">2</span>[/SUB]</p><p>- Dung dịch Br[SUB]2[/SUB]: Làm nhạt màu đỏ nâu của dung dịch Br2</p><p>SO[SUB]2[/SUB] + Br[SUB]2[/SUB] + 2H[SUB]2[/SUB]O → H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] + 2HBr</p><p>- Dung dịch KMnO[SUB]4[/SUB]: Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím</p><p>5SO[SUB]2[/SUB] + 2KMnO[SUB]4[/SUB] + 2H[SUB]2[/SUB]O → K[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] + 2MnSO[SUB]4[/SUB] + 2H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB]</p><p>- Dung dịch H[SUB]2[/SUB]S: Tạo bột màu vàng</p><p>SO[SUB]2 [/SUB]+ 2H[SUB]2[/SUB]S → 3S↓ + 2H[SUB]2[/SUB]O</p><p>- Dung dịch I[SUB]2[/SUB]: Nhạt màu vàng của dung dịch I[SUB]2[/SUB]</p><p>SO[SUB]2[/SUB] + I[SUB]2[/SUB] + 2H[SUB]2[/SUB]O → H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] + 2HI</p><p>- Dung dịch Ca(OH)[SUB]2[/SUB] dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đục</p><p>SO[SUB]2[/SUB] + Ca(OH)[SUB]2[/SUB] → CaSO[SUB]3[/SUB]↓ + H[SUB]2[/SUB]O </p><p>6. <span style="color: RoyalBlue">Nhận biết CO</span>[SUB]<span style="color: RoyalBlue">2</span>[/SUB]</p><p>- Dung dịch Ca(OH)[SUB]2[/SUB] dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đục</p><p>CO[SUB]2[/SUB] + Ca(OH)[SUB]2[/SUB] → CaCO[SUB]3[/SUB]↓ + H[SUB]2[/SUB]O</p><p>7. <span style="color: RoyalBlue">Nhận biết CO</span></p><p>- Dung dịch PdCl[SUB]2[/SUB]: Làm vẩn đục dung dịch PdCl[SUB]2[/SUB]</p><p>CO + PdCl[SUB]2[/SUB] + 2H[SUB]2[/SUB]O → Pd↓ + HCl + CO[SUB]2[/SUB]</p><p>8. <span style="color: RoyalBlue">Nhận biết NO</span>[SUB]2[/SUB]</p><p>- H[SUB]2[/SUB]O, O[SUB]2[/SUB], Cu: NO[SUB]2[/SUB] tan tốt trong nước với sự hiện diện của không khí, dung dịch sinh ra hòa tan Cu nhanh chóng</p><p>4NO[SUB]2[/SUB] + 2H[SUB]2[/SUB]O + O[SUB]2[/SUB] → 4HNO[SUB]3[/SUB]</p><p>8HNO[SUB]3[/SUB] + 3Cu → 3Cu(NO3)[SUB]2[/SUB] + 2NO↑ + 4H[SUB]2[/SUB]O</p><p>9. <span style="color: RoyalBlue">Nhận biết NO</span></p><p>- Khí O[SUB]2[/SUB]: Hóa nâu khi gặp O[SUB]2[/SUB]</p><p>2NO + O[SUB]2[/SUB] → 2NO[SUB]2[/SUB]↑ (màu nâu)</p><p>- Dung dịch muối Fe2+: Bị hấp thụ bởi dung dịch muối Fe2+ tạo phức hợp màu đỏ sẫm</p><p>Fe[SUB2]2+[/SUB2] + NO → [Fe(NO)][SUB2]2+[/SUB2]</p><p>10. <span style="color: RoyalBlue">Nhận biết H</span>[SUB]2[/SUB]<span style="color: RoyalBlue">, CH</span>[SUB]4[/SUB]</p><p>- Bột CuO nung nóng và dư: - Cháy trong CuO nóng là cho CuO màu đen chuyển sang màu đỏ của Cu</p><p>H[SUB]2[/SUB] + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + H[SUB]2[/SUB]O</p><p>CH[SUB]4[/SUB] + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + CO[SUB]2[/SUB]↑ + H[SUB]2[/SUB]O</p><p>Riêng CH4 có tạo ra khí CO[SUB]2[/SUB] làm đục nước vôi trong có dư</p><p>11. <span style="color: RoyalBlue">Nhận biết N</span>[SUB]2[/SUB]<span style="color: RoyalBlue">, O</span>[SUB]2[/SUB]</p><p>- Dùng tàn đóm que diêm: </p><p>N[SUB]2[/SUB] làm tắt nhanh tàn đóm que diêm</p><p>O[SUB]2 [/SUB] làm bùng cháy tàn đóm que diêm</p><p> </p><p> -----------------------------------------------------------------</p><p>Nhận biết hợp chất của sắt</p><p>Fe(OH)[SUB]2[/SUB] màu trắng xanh</p><p>Fe(OH)[SUB]3[/SUB] màu đỏ nâu</p><p></p><p><span style="color: RoyalBlue">màu của muối sunfua</span></p><p>_Đen: CuS ,FeS ,Fe[SUB]2[/SUB]S[SUB]3[/SUB] ,Ag[SUB]2[/SUB]S ,PbS ,HgS</p><p>_Hồng: MnS</p><p>_Nâu: SnS</p><p>_Trắng: ZnS</p><p>_Vàng: CdS</p><p>------------------</p><p><span style="color: RoyalBlue">1 số muối khi đốt thì cháy với các ngọn lửa màu khác nhau</span></p><p>K[SUB2]+[/SUB2] ngọn lửa màu tím</p><p>Na[SUB2]+[/SUB2] thì ngọn lửa màu vàng</p><p>Ca[SUB2]2+[/SUB2] thì cháy với ngọn lửa màu cam</p><p>Li Li cho ngọn lửa đỏ </p><p>Cs ngọn lửa mầu xanh da trời</p><p></p><p>Ba[SUB2]2+[/SUB2] đốt có màu lục vàng</p><p></p><p>Còn một số muối có màu nữa : </p><p>Cu[SUB2]2+[/SUB2] có màu xanh lam </p><p>Cu[SUB2]1+[/SUB2] có màu đỏ gạch </p><p>Fe[SUB2]3+[/SUB2] màu đỏ nâu </p><p>Fe[SUB2]2+[/SUB2] màu trắng xanh </p><p>Ni[SUB2]2+[/SUB2] lục nhạt </p><p>Cr[SUB2]3+[/SUB2] màu lục </p><p>Co[SUB2]2+[/SUB2] màu hồng </p><p>MnO[SUB]4[/SUB][SUB2]- [/SUB2] màu tím </p><p>CrO[SUB]4[/SUB] [SUB2]2- [/SUB2] màu vàng</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="vanhieu1995, post: 90982, member: 109931"] 1. [COLOR=RoyalBlue]Nhận biết NH[/COLOR][SUB]3[/SUB][COLOR=RoyalBlue] [/COLOR] - Dung dịch phenolphtalein: Dung dịch phenolphtalein từ không màu màu tím hồng - Quỳ tím: Làm xanh giấy quỳ tím - Giấy tẩm dung dịch HCl: Có khói trắng xuất hiện NH[SUB]3[/SUB] + HCl → NH[SUB]4[/SUB]Cl (tinh thể muối) - Dung dịch muối Fe2+: Tạo dung dịch có màu trắng xanh do NH3 bị dung dịch muối Fe2+ hấp thụ NH[SUB]3[/SUB] + Fe[SUB2]2+[/SUB2] + 2H[SUB]2[/SUB]O → Fe(OH)[SUB]2[/SUB] (trắng xanh) + 2NH[SUB]4[/SUB][SUB2]+[/SUB2] 2. [COLOR=RoyalBlue]Nhận biết SO[/COLOR][SUB]3[/SUB] - Dung dịch BaCl[SUB]2[/SUB]: Tạo kết tủa trắng, bền, không phân hủy 3. [COLOR=RoyalBlue]Nhận biết H[/COLOR][SUB]2[/SUB][COLOR=RoyalBlue]S[/COLOR] - Giấy tẩm Pb(NO3)[SUB]2[/SUB]: Làm đen giấy tẩm H[SUB]2[/SUB]S + Pb(NO[SUB]3[/SUB])[SUB]2[/SUB] → PbS↓ + 2HNO[SUB]3[/SUB] 4.[COLOR=RoyalBlue] Nhận biết O[/COLOR][SUB]3[/SUB][COLOR=RoyalBlue], Cl[/COLOR][SUB]2[/SUB] - Dung dịch KI: Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột O[SUB]3[/SUB] + 2KI + H[SUB]2[/SUB]O → 2KOH + O[SUB]2[/SUB]↑ + I[SUB]2 [/SUB] Cl[SUB]2[/SUB] + 2KI → 2KCl + I[SUB]2[/SUB] I[SUB]2[/SUB] sau khi sinh ra thì làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột 5. [COLOR=RoyalBlue]Nhận biết SO[/COLOR][SUB][COLOR=RoyalBlue]2[/COLOR][/SUB] - Dung dịch Br[SUB]2[/SUB]: Làm nhạt màu đỏ nâu của dung dịch Br2 SO[SUB]2[/SUB] + Br[SUB]2[/SUB] + 2H[SUB]2[/SUB]O → H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] + 2HBr - Dung dịch KMnO[SUB]4[/SUB]: Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím 5SO[SUB]2[/SUB] + 2KMnO[SUB]4[/SUB] + 2H[SUB]2[/SUB]O → K[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] + 2MnSO[SUB]4[/SUB] + 2H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] - Dung dịch H[SUB]2[/SUB]S: Tạo bột màu vàng SO[SUB]2 [/SUB]+ 2H[SUB]2[/SUB]S → 3S↓ + 2H[SUB]2[/SUB]O - Dung dịch I[SUB]2[/SUB]: Nhạt màu vàng của dung dịch I[SUB]2[/SUB] SO[SUB]2[/SUB] + I[SUB]2[/SUB] + 2H[SUB]2[/SUB]O → H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] + 2HI - Dung dịch Ca(OH)[SUB]2[/SUB] dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đục SO[SUB]2[/SUB] + Ca(OH)[SUB]2[/SUB] → CaSO[SUB]3[/SUB]↓ + H[SUB]2[/SUB]O 6. [COLOR=RoyalBlue]Nhận biết CO[/COLOR][SUB][COLOR=RoyalBlue]2[/COLOR][/SUB] - Dung dịch Ca(OH)[SUB]2[/SUB] dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đục CO[SUB]2[/SUB] + Ca(OH)[SUB]2[/SUB] → CaCO[SUB]3[/SUB]↓ + H[SUB]2[/SUB]O 7. [COLOR=RoyalBlue]Nhận biết CO[/COLOR] - Dung dịch PdCl[SUB]2[/SUB]: Làm vẩn đục dung dịch PdCl[SUB]2[/SUB] CO + PdCl[SUB]2[/SUB] + 2H[SUB]2[/SUB]O → Pd↓ + HCl + CO[SUB]2[/SUB] 8. [COLOR=RoyalBlue]Nhận biết NO[/COLOR][SUB]2[/SUB] - H[SUB]2[/SUB]O, O[SUB]2[/SUB], Cu: NO[SUB]2[/SUB] tan tốt trong nước với sự hiện diện của không khí, dung dịch sinh ra hòa tan Cu nhanh chóng 4NO[SUB]2[/SUB] + 2H[SUB]2[/SUB]O + O[SUB]2[/SUB] → 4HNO[SUB]3[/SUB] 8HNO[SUB]3[/SUB] + 3Cu → 3Cu(NO3)[SUB]2[/SUB] + 2NO↑ + 4H[SUB]2[/SUB]O 9. [COLOR=RoyalBlue]Nhận biết NO[/COLOR] - Khí O[SUB]2[/SUB]: Hóa nâu khi gặp O[SUB]2[/SUB] 2NO + O[SUB]2[/SUB] → 2NO[SUB]2[/SUB]↑ (màu nâu) - Dung dịch muối Fe2+: Bị hấp thụ bởi dung dịch muối Fe2+ tạo phức hợp màu đỏ sẫm Fe[SUB2]2+[/SUB2] + NO → [Fe(NO)][SUB2]2+[/SUB2] 10. [COLOR=RoyalBlue]Nhận biết H[/COLOR][SUB]2[/SUB][COLOR=RoyalBlue], CH[/COLOR][SUB]4[/SUB] - Bột CuO nung nóng và dư: - Cháy trong CuO nóng là cho CuO màu đen chuyển sang màu đỏ của Cu H[SUB]2[/SUB] + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + H[SUB]2[/SUB]O CH[SUB]4[/SUB] + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + CO[SUB]2[/SUB]↑ + H[SUB]2[/SUB]O Riêng CH4 có tạo ra khí CO[SUB]2[/SUB] làm đục nước vôi trong có dư 11. [COLOR=RoyalBlue]Nhận biết N[/COLOR][SUB]2[/SUB][COLOR=RoyalBlue], O[/COLOR][SUB]2[/SUB] - Dùng tàn đóm que diêm: N[SUB]2[/SUB] làm tắt nhanh tàn đóm que diêm O[SUB]2 [/SUB] làm bùng cháy tàn đóm que diêm ----------------------------------------------------------------- Nhận biết hợp chất của sắt Fe(OH)[SUB]2[/SUB] màu trắng xanh Fe(OH)[SUB]3[/SUB] màu đỏ nâu [COLOR=RoyalBlue]màu của muối sunfua[/COLOR] _Đen: CuS ,FeS ,Fe[SUB]2[/SUB]S[SUB]3[/SUB] ,Ag[SUB]2[/SUB]S ,PbS ,HgS _Hồng: MnS _Nâu: SnS _Trắng: ZnS _Vàng: CdS ------------------ [COLOR=RoyalBlue]1 số muối khi đốt thì cháy với các ngọn lửa màu khác nhau[/COLOR] K[SUB2]+[/SUB2] ngọn lửa màu tím Na[SUB2]+[/SUB2] thì ngọn lửa màu vàng Ca[SUB2]2+[/SUB2] thì cháy với ngọn lửa màu cam Li Li cho ngọn lửa đỏ Cs ngọn lửa mầu xanh da trời Ba[SUB2]2+[/SUB2] đốt có màu lục vàng Còn một số muối có màu nữa : Cu[SUB2]2+[/SUB2] có màu xanh lam Cu[SUB2]1+[/SUB2] có màu đỏ gạch Fe[SUB2]3+[/SUB2] màu đỏ nâu Fe[SUB2]2+[/SUB2] màu trắng xanh Ni[SUB2]2+[/SUB2] lục nhạt Cr[SUB2]3+[/SUB2] màu lục Co[SUB2]2+[/SUB2] màu hồng MnO[SUB]4[/SUB][SUB2]- [/SUB2] màu tím CrO[SUB]4[/SUB] [SUB2]2- [/SUB2] màu vàng [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Chuyên đề hoá học
Hóa học vô cơ
Nhận Biết 1 số hợp chất Vô Cơ
Top