Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173953" data-attributes="member: 57785"><p>[MEDIA=youtube]NN2VraoluuY[/MEDIA]</p><p></p><p>Một số <strong>ngữ pháp tiếng Hàn Trung cấp</strong> hay gặp :</p><p></p><p><strong>1) Cách nói gián tiếp</strong></p><p></p><p><strong>Cấu trúc : V(ㄴ/는)다고 하다 hay A다고 하다</strong></p><p></p><p>Ngữ pháp trên dùng để nhắc lại một lời nói của ai đó. Nghĩa tương đương với <strong>“ai đó nói rằng…”</strong>. Bạn dùng để chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp. Xem các ví dụ dưới đây để hiểu hơn.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>수미: </p><p></p><p>“친구를 만나요.” -> 수미 씨가 친구를 만난다고 해요.</p><p></p><p>“어제 친구를 만났어요.” -> 수미 씨가 어제 친구를 만났다고 해요.</p><p></p><p>“내일 친구를 만날 겁니다.” -> 수미 씨가 내일 친구를 만날 거라고[것이라고] 합니다.</p><p> </p><p><img src="https://hoctienghanquoc.org/uploads/tin-tuc/2015_09/ngu-phap-tieng-han-trung-cap.jpg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p><p></p><p><strong>2) Diễn đạt khả năng</strong></p><p></p><p><strong>2.1 V(으)ㄹ 수 있다/없다</strong></p><p></p><p>Ngữ pháp này bạn đã học ở bài tiếng hàn sơ cấp với nghĩa có thể/ không thể làm gì.</p><p></p><p>Tương tự ta cũng có thêm 2 cách diễn đạt khả năng ở tiếng Hàn trung cấp nữa là : </p><p></p><p><strong>2.2 V-(으)ㄹ 수 밖에 없다 :</strong> Không biết làm gì ngoài việc... ~ biết làm mỗi việc...</p><p></p><p><strong>2.3 V-(으)ㄹ 줄 알다/모르다 :</strong> Biết/không biết làm gì</p><p></p><p>Ví dụ :</p><p></p><p>저는 세탁을 집에서 할 수 있어요: Tôi có thể giặt giũ ở nhà.</p><p></p><p>우리가 밥을 먹을 수밖에 없어요 : Chúng tôi chả biết làm gì ngoài việc ăn.</p><p></p><p>스키를 탈 줄 알아요? : Bạn có biết trượt tuyết không?</p><p></p><p><strong>3) Cấu trúc Vì nên</strong></p><p></p><p>Ở cấp độ sơ cấp chúng ta đã tìm hiểu qua 3 cấu trúc Vì nên gồm có : <strong>아/어/여서, 기 때문에, (으)니까</strong></p><p> </p><p>Tiếp tục mở rộng thêm với ngữ pháp :<strong> N (으)로 말미암아</strong> : Do, Vì, Bởi.</p><p></p><p>Ví dụ : </p><p></p><p>그로 말미암아 복을 받다 : Vì người đó mà chúng ta nhận được chúc phúc.</p><p></p><p>믿음으로 말미암아 살다 : Hãy sống bởi sự tin tưởng.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173953, member: 57785"] [MEDIA=youtube]NN2VraoluuY[/MEDIA] Một số [B]ngữ pháp tiếng Hàn Trung cấp[/B] hay gặp : [B]1) Cách nói gián tiếp[/B] [B]Cấu trúc : V(ㄴ/는)다고 하다 hay A다고 하다[/B] Ngữ pháp trên dùng để nhắc lại một lời nói của ai đó. Nghĩa tương đương với [B]“ai đó nói rằng…”[/B]. Bạn dùng để chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp. Xem các ví dụ dưới đây để hiểu hơn. Ví dụ: 수미: “친구를 만나요.” -> 수미 씨가 친구를 만난다고 해요. “어제 친구를 만났어요.” -> 수미 씨가 어제 친구를 만났다고 해요. “내일 친구를 만날 겁니다.” -> 수미 씨가 내일 친구를 만날 거라고[것이라고] 합니다. [IMG]https://hoctienghanquoc.org/uploads/tin-tuc/2015_09/ngu-phap-tieng-han-trung-cap.jpg[/IMG] [B]2) Diễn đạt khả năng[/B] [B]2.1 V(으)ㄹ 수 있다/없다[/B] Ngữ pháp này bạn đã học ở bài tiếng hàn sơ cấp với nghĩa có thể/ không thể làm gì. Tương tự ta cũng có thêm 2 cách diễn đạt khả năng ở tiếng Hàn trung cấp nữa là : [B]2.2 V-(으)ㄹ 수 밖에 없다 :[/B] Không biết làm gì ngoài việc... ~ biết làm mỗi việc... [B]2.3 V-(으)ㄹ 줄 알다/모르다 :[/B] Biết/không biết làm gì Ví dụ : 저는 세탁을 집에서 할 수 있어요: Tôi có thể giặt giũ ở nhà. 우리가 밥을 먹을 수밖에 없어요 : Chúng tôi chả biết làm gì ngoài việc ăn. 스키를 탈 줄 알아요? : Bạn có biết trượt tuyết không? [B]3) Cấu trúc Vì nên[/B] Ở cấp độ sơ cấp chúng ta đã tìm hiểu qua 3 cấu trúc Vì nên gồm có : [B]아/어/여서, 기 때문에, (으)니까[/B] Tiếp tục mở rộng thêm với ngữ pháp :[B] N (으)로 말미암아[/B] : Do, Vì, Bởi. Ví dụ : 그로 말미암아 복을 받다 : Vì người đó mà chúng ta nhận được chúc phúc. 믿음으로 말미암아 살다 : Hãy sống bởi sự tin tưởng. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp
Top