Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng tổng hợp (HOT)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Việt Hàn" data-source="post: 193341" data-attributes="member: 241334"><p><strong>36. Đuôi từ liên kết câu ‘-(으)러’ : để….</strong></p><p></p><p>Đuôi từ liên kết ‘-(으)러’ được dùng với động từ ‘가다’(đi), ‘오다’(đến) hoặc những động từ di chuyển như ‘다니다’ ở mệnh đề sau để diễn đạt ý ” đi (đến đâu đó) để….” .</p><p></p><p>Ví dụ :</p><p>저는 어제 책을 사러 서점에 갔어요. Hôm qua, tôi đã đến hiệu sách để mua sách.</p><p>(저는) 공원에 운동하러 왔어요. Tôi ra công viên (để) tập thể dục.</p><p>수영하러 갈까요? Chúng ta đi bơi nhé?</p><p>탐이 놀러 올 거예요. Tom sẽ đến chơi.</p><p></p><p>- ‘-러’ được dùng sau gốc động từ không có patchim hoặc patchim ‘ㄹ’. Còn ‘-으러’ được dùng với động từ có patchim ngoại trừ patchim ‘ㄹ’.</p><p>Khi kết hợp với thì hoặc phủ định thì phải kết hợp với 가다 hoặc 오다, không các dạng thì và phủ định kết hợp với ‘-(으)러’.</p><p></p><p>Ví dụ :</p><p>안나씨는 책을 사러 갔어요 Anna đã đi mua quyển sách.</p><p>안나씨는 밥을 먹으러 가지 않았어요. Anna đã không đi ăn cơm.</p><p></p><p><strong>37. Đuôi từ kết thúc câu ‘-(으)ㄹ게요’ : Tôi sẽ —</strong></p><p></p><p>Dạng này được dùng khi người nói thể hiện 1 kế hoạch hoặc một lời hứa nào đó. Nó được dùng với động từ hành động và 있다, không dùng với tính từ.</p><p>제가 할게요. Tôi sẽ làm.</p><p>거기에서 기다릴게요. Tôi sẽ chờ đàng kia.</p><p>내일 갈게요. Tôi sẽ đi vào ngày mai.</p><p>제가 도와 드릴게요. Tôi sẽ giúp bạn.</p><p></p><p><strong>38. Cấu trúc câu “고 싶어하다” : muốn</strong></p><p></p><p>* Cấu trúc này diễn tả ý muốn làm một việc gì đó (dùng cho ngôi thứ 3)</p><p>안나씨가 어디에 가고 싶어 해요? Anna muốn đi đâu?</p><p>안나씨는 집에 가고 싶어 해요. Anna muốn đi về nhà.</p><p>앤디씨가 무엇을 먹고 싶어 해요? Andy muốn ăn gì?</p><p>앤디씨는 불고기를 먹고 싶어 해요. Andy muốn ăn pulgogi.</p><p></p><p>* Thì của câu được chia ở cấu trúc “싶어 하다”, ví dụ như thì quá khứ ta chia “싶어 했어요”.</p><p>미나씨가 어디에 가고 싶어 했어요 ? Mina (đã) muốn đi đâu?</p><p>집에 가고 싶어 했어요 (Cô ấy đã) muốn đi về nhà.</p><p></p><p>* Thể phủ định của cấu trúc “싶어 하다” được chia: gắn thêm “ –지 않다” thành “싶어 하지 않아요”.</p><p>미나씨가 집에 가고 싶어 했어요 ? Mina (đã) có muốn đi về nhà không?</p><p>아니오, 집에 가고 싶어 하지 않았어요. Không, (cô ấy đã) không muốn đi về nhà.</p><p></p><p><strong>39. Cấu trúc”-르 줄 알다/모르다 “: Một người biết (không biết), có (không có kĩ năng) làm một việc gì đó.</strong></p><p></p><p>자동차 운전할 줄 알아요(아세요) ? Bạn biết lái xe không?</p><p>네, 운전할 줄 알아요. Vâng, tôi biết lái xe.</p><p>아니오, 운전할 줄 몰라요. Không, tôi không biết lái xe.</p><p>피아노를 칠 줄 알아요(아세요) ? Bạn biết chơi piano không?</p><p>네, 칠 줄 알아요. Vâng, tôi biết chơi piano.</p><p>아니오, 칠 줄 몰라요. Không, tôi không biết chơi piano.</p><p></p><p>* Thì được chia của câu được chia ở cấu trúc “알다/모르다”..</p><p>피아노를 칠 줄 알았어요. Tôi (đã) biết chơi piano.</p><p>(그런데 지금은 칠 줄 몰라요.) (Nhưng bây giờ, tôi không biết chơi nữa)</p><p>피아노를 칠 줄 몰랐어요. Tôi (đã) không biết chơi piano.</p><p>(그런데 지금은 칠 줄 알아요.). (Nhưng bây giờ tôi biết chơi piano).</p><p></p><p><strong>40. Cấu trúc”아/어/여 주다(드리다) “</strong></p><p></p><p>* Khi động từ “주다” và thể trang trọng của nó “드리다” được sử dụng trong cấu trúc ‘-아/어/여 주다(드리다)’, nó thể hiện yêu cầu của người nói muốn người khác làm việc gì cho mìnhhoặc đề nghị của người nói muốnlàm việc gì đó cho người khác.</p><p></p><p> ‘주다’ được sử dụng khi nói với nguời có quan hệ xã hội ngang bằng hoặc nhỏ hơn. Muốn người khác làm việc gì cho mình.</p><p></p><p></p><p>주다 (반말) , 드리다 (존대말) : cho</p><p>저를 도와 주시겠어요 ? Anh sẽ giúp cho tôi chứ?</p><p>이것을 읽어 주세요. Đọc cái này cho tôi.</p><p>내가 도와 줄게. Tôi sẽ giúp cho.</p><p></p><p>* “드리다” được sử dụng khi người nói đưa ra yêu cầu hoặc đê nghị với người có quan hệ xã hôi cao hơn, hoặc trong trường hợp muốn thể hiện sự lịch sự trang trọng.</p><p>도와 드릴까요 ? Để tôi giúp anh/chị…được không ạ?</p><p>제가 도와 드리겠어요. Tôi sẽ giúp đỡ anh/chị ….</p><p>안나한테 읽어 드리세요. Hãy đọc cho Anna đi.</p><p></p><p></p><p><em>Còn nữa...</em></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Việt Hàn, post: 193341, member: 241334"] [B]36. Đuôi từ liên kết câu ‘-(으)러’ : để….[/B] Đuôi từ liên kết ‘-(으)러’ được dùng với động từ ‘가다’(đi), ‘오다’(đến) hoặc những động từ di chuyển như ‘다니다’ ở mệnh đề sau để diễn đạt ý ” đi (đến đâu đó) để….” . Ví dụ : 저는 어제 책을 사러 서점에 갔어요. Hôm qua, tôi đã đến hiệu sách để mua sách. (저는) 공원에 운동하러 왔어요. Tôi ra công viên (để) tập thể dục. 수영하러 갈까요? Chúng ta đi bơi nhé? 탐이 놀러 올 거예요. Tom sẽ đến chơi. - ‘-러’ được dùng sau gốc động từ không có patchim hoặc patchim ‘ㄹ’. Còn ‘-으러’ được dùng với động từ có patchim ngoại trừ patchim ‘ㄹ’. Khi kết hợp với thì hoặc phủ định thì phải kết hợp với 가다 hoặc 오다, không các dạng thì và phủ định kết hợp với ‘-(으)러’. Ví dụ : 안나씨는 책을 사러 갔어요 Anna đã đi mua quyển sách. 안나씨는 밥을 먹으러 가지 않았어요. Anna đã không đi ăn cơm. [B]37. Đuôi từ kết thúc câu ‘-(으)ㄹ게요’ : Tôi sẽ —[/B] Dạng này được dùng khi người nói thể hiện 1 kế hoạch hoặc một lời hứa nào đó. Nó được dùng với động từ hành động và 있다, không dùng với tính từ. 제가 할게요. Tôi sẽ làm. 거기에서 기다릴게요. Tôi sẽ chờ đàng kia. 내일 갈게요. Tôi sẽ đi vào ngày mai. 제가 도와 드릴게요. Tôi sẽ giúp bạn. [B]38. Cấu trúc câu “고 싶어하다” : muốn[/B] * Cấu trúc này diễn tả ý muốn làm một việc gì đó (dùng cho ngôi thứ 3) 안나씨가 어디에 가고 싶어 해요? Anna muốn đi đâu? 안나씨는 집에 가고 싶어 해요. Anna muốn đi về nhà. 앤디씨가 무엇을 먹고 싶어 해요? Andy muốn ăn gì? 앤디씨는 불고기를 먹고 싶어 해요. Andy muốn ăn pulgogi. * Thì của câu được chia ở cấu trúc “싶어 하다”, ví dụ như thì quá khứ ta chia “싶어 했어요”. 미나씨가 어디에 가고 싶어 했어요 ? Mina (đã) muốn đi đâu? 집에 가고 싶어 했어요 (Cô ấy đã) muốn đi về nhà. * Thể phủ định của cấu trúc “싶어 하다” được chia: gắn thêm “ –지 않다” thành “싶어 하지 않아요”. 미나씨가 집에 가고 싶어 했어요 ? Mina (đã) có muốn đi về nhà không? 아니오, 집에 가고 싶어 하지 않았어요. Không, (cô ấy đã) không muốn đi về nhà. [B]39. Cấu trúc”-르 줄 알다/모르다 “: Một người biết (không biết), có (không có kĩ năng) làm một việc gì đó.[/B] 자동차 운전할 줄 알아요(아세요) ? Bạn biết lái xe không? 네, 운전할 줄 알아요. Vâng, tôi biết lái xe. 아니오, 운전할 줄 몰라요. Không, tôi không biết lái xe. 피아노를 칠 줄 알아요(아세요) ? Bạn biết chơi piano không? 네, 칠 줄 알아요. Vâng, tôi biết chơi piano. 아니오, 칠 줄 몰라요. Không, tôi không biết chơi piano. * Thì được chia của câu được chia ở cấu trúc “알다/모르다”.. 피아노를 칠 줄 알았어요. Tôi (đã) biết chơi piano. (그런데 지금은 칠 줄 몰라요.) (Nhưng bây giờ, tôi không biết chơi nữa) 피아노를 칠 줄 몰랐어요. Tôi (đã) không biết chơi piano. (그런데 지금은 칠 줄 알아요.). (Nhưng bây giờ tôi biết chơi piano). [B]40. Cấu trúc”아/어/여 주다(드리다) “[/B] * Khi động từ “주다” và thể trang trọng của nó “드리다” được sử dụng trong cấu trúc ‘-아/어/여 주다(드리다)’, nó thể hiện yêu cầu của người nói muốn người khác làm việc gì cho mìnhhoặc đề nghị của người nói muốnlàm việc gì đó cho người khác. ‘주다’ được sử dụng khi nói với nguời có quan hệ xã hội ngang bằng hoặc nhỏ hơn. Muốn người khác làm việc gì cho mình. 주다 (반말) , 드리다 (존대말) : cho 저를 도와 주시겠어요 ? Anh sẽ giúp cho tôi chứ? 이것을 읽어 주세요. Đọc cái này cho tôi. 내가 도와 줄게. Tôi sẽ giúp cho. * “드리다” được sử dụng khi người nói đưa ra yêu cầu hoặc đê nghị với người có quan hệ xã hôi cao hơn, hoặc trong trường hợp muốn thể hiện sự lịch sự trang trọng. 도와 드릴까요 ? Để tôi giúp anh/chị…được không ạ? 제가 도와 드리겠어요. Tôi sẽ giúp đỡ anh/chị …. 안나한테 읽어 드리세요. Hãy đọc cho Anna đi. [I]Còn nữa...[/I] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng tổng hợp (HOT)
Top