Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng tổng hợp (HOT)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Việt Hàn" data-source="post: 193336" data-attributes="member: 241334"><p><strong>6. Động từ ‘있다/없다’ : có / không có</strong></p><p></p><p>Ví dụ :</p><p>- 동생 있어요? Bạn có em không?</p><p>- 네, 동생이 있어요. Có, tôi có đứa em.</p><p>Hoặc</p><p>- 아니오, 동생이 없어요. 그런데 언니는 있어요. Không, tôi không có em. Nhưng tôi có chị gái.</p><p></p><p><strong>7. Trợ từ ‘-에’</strong></p><p></p><p><em><strong>7.1. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là đích đến của động từ có hướng chuyển động</strong></em></p><p></p><p>Ví dụ :</p><p>도서관에 가요. (Đi đến thư viện)</p><p>서점에 가요. (Đi đến hiệu sách)</p><p>생일 잔치에 가요. (Đi đến tiệc sinh nhật)</p><p></p><p><strong><em>7.2. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ và thường được sử dụng với những động từ chỉ sự tồn tại</em></strong></p><p></p><p>Ví dụ :</p><p>서점은 도서관 옆에 있어요. (Hiệu sách nằm cạnh thư viện)</p><p>우리집은 센츄럴에 있어요. (Nhà chúng tôi ở Central)</p><p>꽃가게 뒤에 있어요. (Nó nằm phía sau tiệm hoa)</p><p></p><p></p><p><strong>8. Đuôi từ kết thúc câu ‘-아(어/여)요’</strong></p><p></p><p>(1) Những động từ kết hợp với đuôi 아요’ : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm ‘ㅏ’ hoặc ‘ㅗ’</p><p></p><p>알다 : biết</p><p>알 + 아요 –> 알아요</p><p>좋다 : tốt</p><p>좋 + 아요 –>좋아요</p><p>가다 : đi</p><p>가 + 아요 –> 가아요 –> 가요(rút gọn khi gốc động từ không có patchim)</p><p>오다 : đến</p><p>오 + 아요 –> 오아요 –> 와요(rút gọn khi gốc động từ không có patchim)</p><p></p><p>(2) Những động từ kết hợp với đuôi 어요’ : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm khác ‘ㅏ’, ‘ㅗ’ và 하:</p><p></p><p>있다 : có</p><p>있 + 어요 –> 있어요</p><p></p><p>먹다 : ăn</p><p>먹 + 어요 –> 먹어요</p><p></p><p>없다 :không có</p><p>없 + 어요 –> 없어요</p><p></p><p>배우다 : học</p><p>배우 + 어요 –> 배워요</p><p></p><p>기다리다 : chờ đợi</p><p>기다리 + 어요 –> 기다리어요 –> 기다려요.</p><p></p><p>기쁘다 : vui</p><p>기쁘 + 어요 –> 기쁘어요 –> 기뻐요</p><p></p><p>Lưu ý :</p><p>바쁘다 : bận rộn –> 바빠요.</p><p>아프다 :đau –> 아파요.</p><p></p><p>(3) Những động từ tính từ kết thúc với 하다 sẽ kết hợp với 여요’ :</p><p>공부하다 : học</p><p>공부하 + 여요 –> 공부하여요 –> 공부해요(rút gọn)</p><p></p><p>좋아하다 : thích</p><p>좋아하 + 여요 –> 좋아하여요 –> 좋아해요(rút gọn)</p><p></p><p>노래하다 : hát</p><p>노래하 + 여요 –> 노래하여요 –> 노래해요(rút gọn)</p><p></p><p><strong>9. Câu hỏi đuôi ‘-아(어/여)요?’</strong></p><p></p><p>Rất đơn giản khi chúng ta muốn đặt câu hỏi Yes/No thì chúng ta chỉ cần thêm dấu ? trong văn viết và lên giọng ở cuối câu trong văn nói. Với câu hỏi có nghi vấn từ chỉ cần thêm các nghi vấn từ phù hợp. </p><p></p><p>Ví dụ ‘어디(ở đâu) hoặc ‘뭐/무엇(cái gì).</p><p></p><p>의자가 책상 옆에 있어요. Cái ghế bên cạnh cái bàn.</p><p>의자가 책상 옆에 있어요? Cái ghế bên cạnh cái bàn phải không?</p><p>의자가 어디에 있어요? Cái ghế đâu?</p><p>이것은 맥주예요. Đây là bia.</p><p>이것은 맥주예요? Đây là bia à?</p><p>이게 뭐예요? Đây là cái gì?</p><p></p><p><strong>10. Trợ từ 도 : cũng[/h]Trợ từ này có thể thay thế các trợ từ chủ ngữ 은/는/이/가 hoặc 을/를 để thể hiện nghĩa “cũng” như thế</strong></p><p></p><p>맥주가 있어요. Có một ít bia.</p><p>맥주도 있어요. Cũng có một ít bia.</p><p>나는 가요. Tôi đi đây.</p><p>나도 가요. Tôi cũng đi.</p><p></p><p></p><p><em>Còn nữa</em></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Việt Hàn, post: 193336, member: 241334"] [B]6. Động từ ‘있다/없다’ : có / không có[/B] Ví dụ : - 동생 있어요? Bạn có em không? - 네, 동생이 있어요. Có, tôi có đứa em. Hoặc - 아니오, 동생이 없어요. 그런데 언니는 있어요. Không, tôi không có em. Nhưng tôi có chị gái. [B]7. Trợ từ ‘-에’[/B] [I][B]7.1. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là đích đến của động từ có hướng chuyển động[/B][/I] Ví dụ : 도서관에 가요. (Đi đến thư viện) 서점에 가요. (Đi đến hiệu sách) 생일 잔치에 가요. (Đi đến tiệc sinh nhật) [B][I]7.2. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ và thường được sử dụng với những động từ chỉ sự tồn tại[/I][/B] Ví dụ : 서점은 도서관 옆에 있어요. (Hiệu sách nằm cạnh thư viện) 우리집은 센츄럴에 있어요. (Nhà chúng tôi ở Central) 꽃가게 뒤에 있어요. (Nó nằm phía sau tiệm hoa) [B]8. Đuôi từ kết thúc câu ‘-아(어/여)요’[/B] (1) Những động từ kết hợp với đuôi 아요’ : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm ‘ㅏ’ hoặc ‘ㅗ’ 알다 : biết 알 + 아요 –> 알아요 좋다 : tốt 좋 + 아요 –>좋아요 가다 : đi 가 + 아요 –> 가아요 –> 가요(rút gọn khi gốc động từ không có patchim) 오다 : đến 오 + 아요 –> 오아요 –> 와요(rút gọn khi gốc động từ không có patchim) (2) Những động từ kết hợp với đuôi 어요’ : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm khác ‘ㅏ’, ‘ㅗ’ và 하: 있다 : có 있 + 어요 –> 있어요 먹다 : ăn 먹 + 어요 –> 먹어요 없다 :không có 없 + 어요 –> 없어요 배우다 : học 배우 + 어요 –> 배워요 기다리다 : chờ đợi 기다리 + 어요 –> 기다리어요 –> 기다려요. 기쁘다 : vui 기쁘 + 어요 –> 기쁘어요 –> 기뻐요 Lưu ý : 바쁘다 : bận rộn –> 바빠요. 아프다 :đau –> 아파요. (3) Những động từ tính từ kết thúc với 하다 sẽ kết hợp với 여요’ : 공부하다 : học 공부하 + 여요 –> 공부하여요 –> 공부해요(rút gọn) 좋아하다 : thích 좋아하 + 여요 –> 좋아하여요 –> 좋아해요(rút gọn) 노래하다 : hát 노래하 + 여요 –> 노래하여요 –> 노래해요(rút gọn) [B]9. Câu hỏi đuôi ‘-아(어/여)요?’[/B] Rất đơn giản khi chúng ta muốn đặt câu hỏi Yes/No thì chúng ta chỉ cần thêm dấu ? trong văn viết và lên giọng ở cuối câu trong văn nói. Với câu hỏi có nghi vấn từ chỉ cần thêm các nghi vấn từ phù hợp. Ví dụ ‘어디(ở đâu) hoặc ‘뭐/무엇(cái gì). 의자가 책상 옆에 있어요. Cái ghế bên cạnh cái bàn. 의자가 책상 옆에 있어요? Cái ghế bên cạnh cái bàn phải không? 의자가 어디에 있어요? Cái ghế đâu? 이것은 맥주예요. Đây là bia. 이것은 맥주예요? Đây là bia à? 이게 뭐예요? Đây là cái gì? [B]10. Trợ từ 도 : cũng[/h]Trợ từ này có thể thay thế các trợ từ chủ ngữ 은/는/이/가 hoặc 을/를 để thể hiện nghĩa “cũng” như thế[/B] 맥주가 있어요. Có một ít bia. 맥주도 있어요. Cũng có một ít bia. 나는 가요. Tôi đi đây. 나도 가요. Tôi cũng đi. [I]Còn nữa[/I] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng tổng hợp (HOT)
Top