Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn SƠ CẤP tổng hợp mới nhất
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173968" data-attributes="member: 57785"><p><span style="font-size: 18px"><strong>NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP BÀI 9</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"></span></p><p><span style="font-size: 15px"><strong><strong>33. CẤU TRÚC 는군요/ 군요. ( THÌ RA…, VẬY RA…, LÀM SAO…, VV)</strong></strong></span></p><p>Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn này dùng khi lần đầu tiên bạn nhận ra, phát hiện ra một điều gì đó. Nó phần nào thể hiện sự ngạc nhiên của người nói.</p><p></p><p>Động từ dùng는군요, tính từ dùng군요.</p><p></p><p>Quá khứ : dùng군요.</p><p></p><p>Phỏng đoán : 겠군요</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>벌써 6월이군요. Mới đó mà đã tháng 6 rồi sao!</p><p></p><p>생각보다 피곤하군요. Thì ra nó mệt hơn tớ từng nghĩ.</p><p></p><p>두 사람은 공등학교 친구였군요. Thì ra hai người là bạn học cấp ba!</p><p></p><p>*Cấu trúc này rất hay được người Hàn sử dụng trong giao tiếp</p><p></p><p><span style="font-size: 15px"><strong><strong>34. CẤU TRÚC 고 있다 ( ĐANG LÀM…..)</strong></strong></span></p><p>Đi với động từ để diễn tả một hành động đang diễn ra. Đây là ngữ pháp của thì hiện tại tiếp diễn.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>인사대 베트남학과에서 베트남어를 배우고 있어요. Tôi đang học tiếng Việt ở khoa Việt Nam học trường Đại học KHXN và NV</p><p></p><p>저기 뛰어가고 있는 사람이 우리 오빠예요. Cái người mà đang chạy ở đằng kia là anh trai tôi.</p><p></p><p>음악을 듣고 있어요. Tôi đang nghe nhạc.</p><p></p><p><span style="font-size: 12px"><strong><strong>35. CẤU TRÚC 으려고/ 려고 하다 (ĐỊNH SẼ LÀM…)</strong></strong></span></p><p>Kết hợp với động từ diễn tả dự định, kế hoạch của người nói. Động từ có patchim dùng으려고 하다, không có patchim dùng려고 하다.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>수업이 끝난 후에 시장에 가려고 해. Sau khi tan học tớ định sẽ đi chợ.</p><p></p><p>우리 오빠는 간호사가 되려고 해요. Anh trai tôi định làm luật sư.</p><p></p><p>도서관에 가서 책을 읽으려고 해요. Đến thư viện tôi định sẽ đọc sách.</p><p></p><p><span style="font-size: 12px"><strong><strong>36. DANH TỪ + 동안 ( TRONG KHOẢNG…)</strong></strong></span></p><p>Đi với danh từ để chỉ một khoảng thời gian.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>1년동안 한국어를 배웠어요. Tôi đã học tiếng hàn trong khoảng một năm</p><p></p><p>3년 동안 우리는 서로 만나지 않았아요. Chúng tôi đã không gặp nhau khoảng 3 năm.</p><p></p><p>[ATTACH=full]1208[/ATTACH] </p><p>Thu hoạt nhân sâm tươi Hàn Quốc</p><p></p><p><span style="font-size: 12px"><strong><strong>37. CẤU TRÚC 을/ㄹ 때 (KHI…)</strong></strong></span></p><p>Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn này được dùng với động từ để chỉ thời gian khi hành động xảy ra. Những động từ có patchim dùng을 때<strong>, </strong>không có patchim dùngㄹ 때. Đối với danh từ thì chỉ đi với때.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>시간이 있을 때 여행하고 싶어요. Khi có thời gian tôi thích đi du lịch.</p><p></p><p>어렸을 때 의사가 되는 것이 제 꿈이에요. Hồi còn nhỏ trở thành bác sĩ là giấc mơ của tôi.</p><p></p><p>친구를 만날 때 친구와 함께 노래방에 가고 싶어요. Khi gặp bạn bè tôi thích cùng họ đến karaoke</p><p></p><p>*Chú ý: đối với những động từ có patchim là ㄹ như 살다, 만들다…. thì chỉ cần cộng trực tiếp với 때</p><p></p><p>Ví dụ: 살 때, 만들 때…..</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173968, member: 57785"] [SIZE=5][B]NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP BÀI 9[/B] [B][/B][/SIZE] [SIZE=4][B][B]33. CẤU TRÚC 는군요/ 군요. ( THÌ RA…, VẬY RA…, LÀM SAO…, VV)[/B][/B][/SIZE] Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn này dùng khi lần đầu tiên bạn nhận ra, phát hiện ra một điều gì đó. Nó phần nào thể hiện sự ngạc nhiên của người nói. Động từ dùng는군요, tính từ dùng군요. Quá khứ : dùng군요. Phỏng đoán : 겠군요 Ví dụ: 벌써 6월이군요. Mới đó mà đã tháng 6 rồi sao! 생각보다 피곤하군요. Thì ra nó mệt hơn tớ từng nghĩ. 두 사람은 공등학교 친구였군요. Thì ra hai người là bạn học cấp ba! *Cấu trúc này rất hay được người Hàn sử dụng trong giao tiếp [SIZE=4][B][B]34. CẤU TRÚC 고 있다 ( ĐANG LÀM…..)[/B][/B][/SIZE] Đi với động từ để diễn tả một hành động đang diễn ra. Đây là ngữ pháp của thì hiện tại tiếp diễn. Ví dụ: 인사대 베트남학과에서 베트남어를 배우고 있어요. Tôi đang học tiếng Việt ở khoa Việt Nam học trường Đại học KHXN và NV 저기 뛰어가고 있는 사람이 우리 오빠예요. Cái người mà đang chạy ở đằng kia là anh trai tôi. 음악을 듣고 있어요. Tôi đang nghe nhạc. [SIZE=3][B][B]35. CẤU TRÚC 으려고/ 려고 하다 (ĐỊNH SẼ LÀM…)[/B][/B][/SIZE] Kết hợp với động từ diễn tả dự định, kế hoạch của người nói. Động từ có patchim dùng으려고 하다, không có patchim dùng려고 하다. Ví dụ: 수업이 끝난 후에 시장에 가려고 해. Sau khi tan học tớ định sẽ đi chợ. 우리 오빠는 간호사가 되려고 해요. Anh trai tôi định làm luật sư. 도서관에 가서 책을 읽으려고 해요. Đến thư viện tôi định sẽ đọc sách. [SIZE=3][B][B]36. DANH TỪ + 동안 ( TRONG KHOẢNG…)[/B][/B][/SIZE] Đi với danh từ để chỉ một khoảng thời gian. Ví dụ: 1년동안 한국어를 배웠어요. Tôi đã học tiếng hàn trong khoảng một năm 3년 동안 우리는 서로 만나지 않았아요. Chúng tôi đã không gặp nhau khoảng 3 năm. [ATTACH=full]1208._xfImport[/ATTACH] Thu hoạt nhân sâm tươi Hàn Quốc [SIZE=3][B][B]37. CẤU TRÚC 을/ㄹ 때 (KHI…)[/B][/B][/SIZE] Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn này được dùng với động từ để chỉ thời gian khi hành động xảy ra. Những động từ có patchim dùng을 때[B], [/B]không có patchim dùngㄹ 때. Đối với danh từ thì chỉ đi với때. Ví dụ: 시간이 있을 때 여행하고 싶어요. Khi có thời gian tôi thích đi du lịch. 어렸을 때 의사가 되는 것이 제 꿈이에요. Hồi còn nhỏ trở thành bác sĩ là giấc mơ của tôi. 친구를 만날 때 친구와 함께 노래방에 가고 싶어요. Khi gặp bạn bè tôi thích cùng họ đến karaoke *Chú ý: đối với những động từ có patchim là ㄹ như 살다, 만들다…. thì chỉ cần cộng trực tiếp với 때 Ví dụ: 살 때, 만들 때….. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn SƠ CẤP tổng hợp mới nhất
Top