Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn SƠ CẤP tổng hợp mới nhất
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173967" data-attributes="member: 57785"><p><span style="font-size: 18px"><strong>NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP BÀI 8</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"></span></p><p><span style="font-size: 15px"><strong><strong>28.CẤU TRÚC 을/ㄹ 수 있다( 없다) ( CÓ THỂ LÀM…., KHÔNG THỂ LÀM….)</strong></strong></span></p><p>Cấu trúc tiếng Hàn này để nói về khả năng của người nói có thể hoặc không thể làm gì. Động từ có patchim dùng을 수 있다( 없다), không có patchim dùngㄹ 수 있다( 없다).</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>요리 할 수 있어요? Cậu có thể nấu ăn không ?</p><p></p><p>교통이 복잡해서 운전할 수 없어요. Giao thông phức tạp quá nên tôi không thể lái xe được.</p><p></p><p><strong>29.Cấu trúc 은/ㄴ 후에 (sau, sau đó….)</strong></p><p></p><p>Đi với động từ để thể hiện rằng sau khi kết thúc hành động ở mệnh đề đầu tiên thì hành động ở mệnh đề sau sẽ xảy ra.</p><p></p><p>Động từ có patchim dùng은 후에, không có patchim dùngㄴ 후에</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>저녁을 먹은 후에 공부했어요. Sau khi ăn tối xong tôi học bài.</p><p></p><p>수업이 끝난 후에 친구와 같이 영화를 보러고 갔어요. Sau khi tan học tôi đã đi xem phim cùng với bạn.</p><p></p><p>Trong trường hợp là danh từ thì chỉ cần dùng후에</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>퇴근 후에 한 잔 합시다. Sau khi tan làm chúng ta đi uống rượu đi.</p><p></p><p><span style="font-size: 15px"><strong><strong>30.CẤU TRÚC 겠 (2) : (CÓ VẺ NHƯ LÀ…..)</strong></strong></span></p><p>Trong trường hợp này khi sử dụng겠 sẽ mang nghĩa dự đoán.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>제목을 보니까 이 영화가 재미있 겠네. Nhìn cái tiêu đề, có lẽ bộ phim này sẽ thú vị đây.</p><p></p><p>주말이라서 교통이 복잡하겠어요. Cuối tuần nên có lẽ giao thông sẽ có chút phức tạp.</p><p></p><p>[ATTACH=full]1207[/ATTACH] </p><p>Việc làm xây dựng tại Hàn Quốc không phải là dồi dào</p><p></p><p><span style="font-size: 15px"><strong><strong>31.CẤU TRÚC SO SÁNH 보다 (HƠN..)</strong></strong></span></p><p>Đi với danh từ tạo ra sự so sánh giữa hai chủ ngữ. Danh từ đứng trước보다 là đối tượng được so sánh.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>작년은 올해보다 겨울이 더 추워요. Mùa đông năm trước lạnh hơn mùa đông năm nay.</p><p></p><p>한국어가 영어보다 더 어려워요. Tiếng Hàn khó hơn tiếng Anh.</p><p></p><p><span style="font-size: 12px"><strong><strong>32.CẤU TRÚC NGỮ PHÁP 을/ㄹ 것 같다. (CHẮC, CÓ LẼ…)</strong></strong></span></p><p>Cấu trúc thể hiện một hành động có thể sẽ xảy ra trong tương lai. Động từ có patchim dùng을 것 같다, không có patchim dùngㄹ 것 같다.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>이 음식이 그렇게 빨간 색인 보이니까 너무 매울 것같아요. Nhìn món này màu đỏ như vậy chắc sẽ cay lắm.</p><p></p><p>곧 비가 올 것 같네. Có lẽ trời sẽ mưa sớm đây.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173967, member: 57785"] [SIZE=5][B]NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP BÀI 8[/B] [B][/B][/SIZE] [SIZE=4][B][B]28.CẤU TRÚC 을/ㄹ 수 있다( 없다) ( CÓ THỂ LÀM…., KHÔNG THỂ LÀM….)[/B][/B][/SIZE] Cấu trúc tiếng Hàn này để nói về khả năng của người nói có thể hoặc không thể làm gì. Động từ có patchim dùng을 수 있다( 없다), không có patchim dùngㄹ 수 있다( 없다). Ví dụ: 요리 할 수 있어요? Cậu có thể nấu ăn không ? 교통이 복잡해서 운전할 수 없어요. Giao thông phức tạp quá nên tôi không thể lái xe được. [B]29.Cấu trúc 은/ㄴ 후에 (sau, sau đó….)[/B] Đi với động từ để thể hiện rằng sau khi kết thúc hành động ở mệnh đề đầu tiên thì hành động ở mệnh đề sau sẽ xảy ra. Động từ có patchim dùng은 후에, không có patchim dùngㄴ 후에 Ví dụ: 저녁을 먹은 후에 공부했어요. Sau khi ăn tối xong tôi học bài. 수업이 끝난 후에 친구와 같이 영화를 보러고 갔어요. Sau khi tan học tôi đã đi xem phim cùng với bạn. Trong trường hợp là danh từ thì chỉ cần dùng후에 Ví dụ: 퇴근 후에 한 잔 합시다. Sau khi tan làm chúng ta đi uống rượu đi. [SIZE=4][B][B]30.CẤU TRÚC 겠 (2) : (CÓ VẺ NHƯ LÀ…..)[/B][/B][/SIZE] Trong trường hợp này khi sử dụng겠 sẽ mang nghĩa dự đoán. Ví dụ: 제목을 보니까 이 영화가 재미있 겠네. Nhìn cái tiêu đề, có lẽ bộ phim này sẽ thú vị đây. 주말이라서 교통이 복잡하겠어요. Cuối tuần nên có lẽ giao thông sẽ có chút phức tạp. [ATTACH=full]1207._xfImport[/ATTACH] Việc làm xây dựng tại Hàn Quốc không phải là dồi dào [SIZE=4][B][B]31.CẤU TRÚC SO SÁNH 보다 (HƠN..)[/B][/B][/SIZE] Đi với danh từ tạo ra sự so sánh giữa hai chủ ngữ. Danh từ đứng trước보다 là đối tượng được so sánh. Ví dụ: 작년은 올해보다 겨울이 더 추워요. Mùa đông năm trước lạnh hơn mùa đông năm nay. 한국어가 영어보다 더 어려워요. Tiếng Hàn khó hơn tiếng Anh. [SIZE=3][B][B]32.CẤU TRÚC NGỮ PHÁP 을/ㄹ 것 같다. (CHẮC, CÓ LẼ…)[/B][/B][/SIZE] Cấu trúc thể hiện một hành động có thể sẽ xảy ra trong tương lai. Động từ có patchim dùng을 것 같다, không có patchim dùngㄹ 것 같다. Ví dụ: 이 음식이 그렇게 빨간 색인 보이니까 너무 매울 것같아요. Nhìn món này màu đỏ như vậy chắc sẽ cay lắm. 곧 비가 올 것 같네. Có lẽ trời sẽ mưa sớm đây. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn SƠ CẤP tổng hợp mới nhất
Top