Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn SƠ CẤP tổng hợp mới nhất
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173963" data-attributes="member: 57785"><p><span style="font-size: 18px"><strong><strong>NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP BÀI 4</strong></strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"></span></p><p><span style="font-size: 15px"><strong>10. CẤU TRÚC TIẾNG HÀN 으십시오/십시오.</strong></span></p><p>Kết hợp với động từ để nói đến mệnh lệnh của người nói yêu cầu người nghe làm một việc gì đó. Động từ có patchim dùng으십시오, không có patchim dùng십시오.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>좀 조용 하십시오. Hãy yên lặng một chút đi.</p><p></p><p>담배를 피우지 마십시오. Đừng có hút thuốc lá</p><p></p><p><span style="font-size: 15px"><strong>11. MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CẦN LƯU Ý ĐỐI VỚI ĐUÔI CÂU 아/어/여요.</strong></span></p><p>* Những từ kết thúc bằng “ 아, 어, 애, 여” không có patchim thì chỉ cần kết hợp với 요.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>가다 = 가요.</p><p></p><p>보내다 = 보내요.</p><p></p><p>*Bất quy tắc đối với các động từ, tính từ có kết thúc bằng patchim ㅂ. Trong trường hợp đóㅂ sẽ được lược bỏ và cộng thêm nguyên âm 우.</p><p></p><p>ㅂ= 우 + 어요= 워요.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>귀엽다 = 귀여워요.</p><p></p><p>춥다 = 추워요.</p><p></p><p>고맙다 = 고마워요.</p><p></p><p>덥다 = 더워요</p><p></p><p>Nhưng cũng có một số trường hợp đặc biệt:</p><p></p><p>_Giữ nguyên patchimㅂ</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>입다 = 입어요.</p><p></p><p>잡다 = 잡아요.</p><p></p><p>뽑다 = 뽑아요.</p><p></p><p>_Lược bỏ pathimㅂ nhưng cộng thêm nguyên âm 아</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>돕다 = 도와요.</p><p></p><p>곱다 = 고와요.</p><p></p><p>*Những từ kết thúc bằng nguyên âm 으 mà không có patchim thì 으 sẽ bị lược bỏ và dừa vào nguyên âm kết thúc của từ trước để kết hợp với “아/어”</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>바쁘다 = 바빠요.</p><p></p><p>예쁘다 = 예뻐요.</p><p></p><p>쓰다 = 써요.</p><p></p><p>기쁘다 = 기뻐요.</p><p></p><p>*Những từ kết thúc bằng “르” trước hết thêm ㄹ làm patchim của từ đăng trước sau đó bỏ 으 trong르 đi rồi kết hợp với 아/어 tùy thuộc vào nguyên âm kết thúc của từ trước.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>부르다 = 불러요.</p><p></p><p>모르다 = 몰라요.</p><p></p><p>다르다 = 달라요.</p><p></p><p>** Ngoại lệ: 따르다 = 따라요.</p><p></p><p><span style="font-size: 15px"><strong>12. CẤU TRÚC TIẾNG HÀN ĐUÔI CÂU 지요?</strong></span></p><p>Giống với hình thức câu hỏi, đuôi câu này được sử dụng với mục đích khi người nói muốn tìm sự đồng ý hay sự chắc chắn từ người nghe.</p><p></p><p>Có thể dịch qua tiếng Việt là : “ …phải không?” “ …nhỉ?”</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p>오늘 날씨가 너무 덥지요? Hôm nay thời tiết nóng quá nhỉ?</p><p>이 회사는 무역 회사지요? Công ty này là công ty mậu dịch phải không?</p><p></p><p><span style="font-size: 15px"><strong>13. ĐUÔI CÂU 으세요/ 세요</strong></span></p><p>Đây là hình thức mệnh lệnh lịch sự, là kết quả của sự kết hợp đuôi (으)시다với 아/어/여요. Từ có patchim dùng으세요, không có patchim dùng세요.</p><p></p><p>Phụ thuộc vào giọng điệu của người nói để biết câu mang sắc thái nào : đề nghị, yêu cầu hay hỏi</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>저와 같이 가세요. Làm ơn đi cùng tôi.</p><p></p><p>오즘 많이 바쁘세요? Dạo này bận rộn lắm hả?</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173963, member: 57785"] [SIZE=5][B][B]NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP BÀI 4[/B][/B] [B][B][/B][/B][/SIZE] [SIZE=4][B]10. CẤU TRÚC TIẾNG HÀN 으십시오/십시오.[/B][/SIZE] Kết hợp với động từ để nói đến mệnh lệnh của người nói yêu cầu người nghe làm một việc gì đó. Động từ có patchim dùng으십시오, không có patchim dùng십시오. Ví dụ: 좀 조용 하십시오. Hãy yên lặng một chút đi. 담배를 피우지 마십시오. Đừng có hút thuốc lá [SIZE=4][B]11. MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CẦN LƯU Ý ĐỐI VỚI ĐUÔI CÂU 아/어/여요.[/B][/SIZE] * Những từ kết thúc bằng “ 아, 어, 애, 여” không có patchim thì chỉ cần kết hợp với 요. Ví dụ: 가다 = 가요. 보내다 = 보내요. *Bất quy tắc đối với các động từ, tính từ có kết thúc bằng patchim ㅂ. Trong trường hợp đóㅂ sẽ được lược bỏ và cộng thêm nguyên âm 우. ㅂ= 우 + 어요= 워요. Ví dụ: 귀엽다 = 귀여워요. 춥다 = 추워요. 고맙다 = 고마워요. 덥다 = 더워요 Nhưng cũng có một số trường hợp đặc biệt: _Giữ nguyên patchimㅂ Ví dụ: 입다 = 입어요. 잡다 = 잡아요. 뽑다 = 뽑아요. _Lược bỏ pathimㅂ nhưng cộng thêm nguyên âm 아 Ví dụ: 돕다 = 도와요. 곱다 = 고와요. *Những từ kết thúc bằng nguyên âm 으 mà không có patchim thì 으 sẽ bị lược bỏ và dừa vào nguyên âm kết thúc của từ trước để kết hợp với “아/어” Ví dụ: 바쁘다 = 바빠요. 예쁘다 = 예뻐요. 쓰다 = 써요. 기쁘다 = 기뻐요. *Những từ kết thúc bằng “르” trước hết thêm ㄹ làm patchim của từ đăng trước sau đó bỏ 으 trong르 đi rồi kết hợp với 아/어 tùy thuộc vào nguyên âm kết thúc của từ trước. Ví dụ: 부르다 = 불러요. 모르다 = 몰라요. 다르다 = 달라요. ** Ngoại lệ: 따르다 = 따라요. [SIZE=4][B]12. CẤU TRÚC TIẾNG HÀN ĐUÔI CÂU 지요?[/B][/SIZE] Giống với hình thức câu hỏi, đuôi câu này được sử dụng với mục đích khi người nói muốn tìm sự đồng ý hay sự chắc chắn từ người nghe. Có thể dịch qua tiếng Việt là : “ …phải không?” “ …nhỉ?” Ví dụ: 오늘 날씨가 너무 덥지요? Hôm nay thời tiết nóng quá nhỉ? 이 회사는 무역 회사지요? Công ty này là công ty mậu dịch phải không? [SIZE=4][B]13. ĐUÔI CÂU 으세요/ 세요[/B][/SIZE] Đây là hình thức mệnh lệnh lịch sự, là kết quả của sự kết hợp đuôi (으)시다với 아/어/여요. Từ có patchim dùng으세요, không có patchim dùng세요. Phụ thuộc vào giọng điệu của người nói để biết câu mang sắc thái nào : đề nghị, yêu cầu hay hỏi Ví dụ: 저와 같이 가세요. Làm ơn đi cùng tôi. 오즘 많이 바쁘세요? Dạo này bận rộn lắm hả? [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn SƠ CẤP tổng hợp mới nhất
Top