Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn SƠ CẤP tổng hợp mới nhất
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173960" data-attributes="member: 57785"><p><span style="font-size: 18px"><strong>NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP BÀI 2</strong></span></p><p><span style="font-size: 18px"></span></p><p>4. Cấu trúc câu A은/는 B이다, A이/가 B이다, cấu trúc này có thể dịch sang tiếng Việt là: A là B,với 이다 là động từ mang ý nghĩa là : “ là”, giống như động từ to be trong tiếng Anh.</p><p></p><p>_이다 luôn được viết liền với danh từ mà nó kết hợp.</p><p></p><p>_ Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu ㅂ니다/습니다 nó sẽ là B입니다.</p><p></p><p>_Khi kết hợp với đuôi câu 아/어/여요 sẽ thành 2 dạng: 예요, hoặc 이에요. 예요 được sử dụng khi danh từ không có patchim, 이에요 được sử dụng với danh từ có patchim.</p><p></p><p>_Đối với danh từ A khi có patchim dùng 은 và 이, không có patchim dùng는 và가.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>미호 + 예요 = 민호예요</p><p></p><p>책 + 이에요 = 책이에요</p><p></p><p>그 분은 우리 엄마예요. Người này là mẹ tôi.</p><p></p><p>제가 호주 사람이에요. Tôi là người Úc.</p><p></p><p>5. 주소 명사 에 가다/ 오다. (danh từ nơi chốn kết hợp với에 가다/ 오다)</p><p></p><p>Đi/ đến đâu đó, trước trợ từ에 là một danh từ nơi chốn.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>날마다 학교에 가요. Tôi đi học mỗi ngày.</p><p></p><p>친구들은 우리 집에 옵니다. Các bạn đang đến nhà tôi.</p><p></p><p>어디에 가니? Cậu đi đâu đó.</p><p></p><p>6. Cấu trúc 동사 + 을 까요?/ ㄹ 까요?</p><p></p><p>Cấu trúc này đi với động từ để diễn tả gợi ý với người nghe cùng làm chung một việc gì đó hoặc để hỏi ý kiến của người đó.Nếu động từ có patchim thì đi với 을까요?</p><p></p><p>Nếu không có patchim thì đi vớiㄹ 까요 ?</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>이번 주말에 같이 영화를 보러고 갈까? Cuối tuần này đi xem phim với tớ không ?</p><p></p><p>이 모자가 어떨까? Cậu thấy cái mũ này thế nào?</p><p></p><p>**Cấu trúc này có ba cách dùng :</p><p></p><p>a. sử dụng khi bạn muốn mời một ai đó cùng làm với mình. Trong trường hợp này có thể dịch qua tiếng Việt là: “làm cùng nhé”, “…đi”….</p><p></p><p>Ví dụ :</p><p></p><p>비가 와요. 저 카페에 같이 갈까요? Trời mưa rồi. Tụi mình vào quán cà phê đằng kia đi</p><p></p><p>b: sử dụng khi bạn muốn hỏi ý kiến ai đó . Nó gần giống với một lời đề nghị</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>사과할까요? 고백할까요? anh nên xin lỗi em hay tỏ tình với em đây?</p><p></p><p>너를 때릴까? Tao có nên đập cho mày một trận không nhỉ?</p><p></p><p>c: sử dụng khi bạn muốn hỏi ý kiến của một ai đó và thể hiện sự băn khoăn của bạn</p><p></p><p>Ví dụ :</p><p></p><p>왜 아직 안 왔을까요? tại sao mọi người vẫn chưa đến nhỉ ?</p><p></p><p>내일 날씨가 추울까요? ngày mai trời có lạnh không nhỉ?</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173960, member: 57785"] [SIZE=5][B]NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP BÀI 2[/B] [B][/B][/SIZE] 4. Cấu trúc câu A은/는 B이다, A이/가 B이다, cấu trúc này có thể dịch sang tiếng Việt là: A là B,với 이다 là động từ mang ý nghĩa là : “ là”, giống như động từ to be trong tiếng Anh. _이다 luôn được viết liền với danh từ mà nó kết hợp. _ Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu ㅂ니다/습니다 nó sẽ là B입니다. _Khi kết hợp với đuôi câu 아/어/여요 sẽ thành 2 dạng: 예요, hoặc 이에요. 예요 được sử dụng khi danh từ không có patchim, 이에요 được sử dụng với danh từ có patchim. _Đối với danh từ A khi có patchim dùng 은 và 이, không có patchim dùng는 và가. Ví dụ: 미호 + 예요 = 민호예요 책 + 이에요 = 책이에요 그 분은 우리 엄마예요. Người này là mẹ tôi. 제가 호주 사람이에요. Tôi là người Úc. 5. 주소 명사 에 가다/ 오다. (danh từ nơi chốn kết hợp với에 가다/ 오다) Đi/ đến đâu đó, trước trợ từ에 là một danh từ nơi chốn. Ví dụ: 날마다 학교에 가요. Tôi đi học mỗi ngày. 친구들은 우리 집에 옵니다. Các bạn đang đến nhà tôi. 어디에 가니? Cậu đi đâu đó. [B][/B] 6. Cấu trúc 동사 + 을 까요?/ ㄹ 까요? Cấu trúc này đi với động từ để diễn tả gợi ý với người nghe cùng làm chung một việc gì đó hoặc để hỏi ý kiến của người đó.Nếu động từ có patchim thì đi với 을까요? Nếu không có patchim thì đi vớiㄹ 까요 ? Ví dụ: 이번 주말에 같이 영화를 보러고 갈까? Cuối tuần này đi xem phim với tớ không ? 이 모자가 어떨까? Cậu thấy cái mũ này thế nào? **Cấu trúc này có ba cách dùng : a. sử dụng khi bạn muốn mời một ai đó cùng làm với mình. Trong trường hợp này có thể dịch qua tiếng Việt là: “làm cùng nhé”, “…đi”…. Ví dụ : 비가 와요. 저 카페에 같이 갈까요? Trời mưa rồi. Tụi mình vào quán cà phê đằng kia đi b: sử dụng khi bạn muốn hỏi ý kiến ai đó . Nó gần giống với một lời đề nghị Ví dụ: 사과할까요? 고백할까요? anh nên xin lỗi em hay tỏ tình với em đây? 너를 때릴까? Tao có nên đập cho mày một trận không nhỉ? c: sử dụng khi bạn muốn hỏi ý kiến của một ai đó và thể hiện sự băn khoăn của bạn Ví dụ : 왜 아직 안 왔을까요? tại sao mọi người vẫn chưa đến nhỉ ? 내일 날씨가 추울까요? ngày mai trời có lạnh không nhỉ? [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn SƠ CẤP tổng hợp mới nhất
Top