Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn SƠ CẤP tổng hợp mới nhất
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173957" data-attributes="member: 57785"><p>[MEDIA=youtube]bs3qqJdxqfk[/MEDIA]</p><p></p><p> <strong>Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 1 – Đuôi kết thúc</strong> </p><p></p><p><strong>1. Câu tường thuật: ㅂ니다/ 습니다/ 입니다( 아닙니다)</strong></p><p></p><p>Đuôi câu dùng trong giao tiếp thông thường.</p><p></p><p>Động từ có patchim dùng습니다, không có patchim dùng : ㅂ니다.</p><p></p><p>Trong trường hợp là danh từ dùng 입니다, nghĩa tiếng Việt : là , phủ định dùng 아닙니다: không phải là</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>저는 학생<u>입니다</u>. Tôi là học sinh</p><p></p><p>저는 선생님 <u>아닙니다</u>. Tôi không phải là giáo viên.</p><p></p><p>저는 학교에 <u>갑니다</u>. Tôi đến trường.</p><p></p><p>저는 책을 <u>읽습니다</u>. Tôi đọc sách.</p><p></p><p><strong>2. Câu nghi vấn : ㅂ니까? / 습니까? / 입니까?</strong></p><p></p><p>Tương tự với câu tường thuật thì, động từ không có patchim dùngㅂ니까?, có patchim dùng습니까?, trong trường hợp là danh từ dùng입니까?</p><p></p><p>Câu trả lời cho câu hỏi dạng này là : 네, 아니요</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>밥을 먹습니까? Đang ăn cơm hả?</p><p></p><p>과사를 삽니까? Bạn mua táo hả?</p><p></p><p>소설입니까? Đây là cuốn tiểu thuyết đúng không ?</p><p></p><p>Hội thoại:</p><p></p><p>나 : 한국 사람입니까?</p><p>A: Bạn là người Hàn Quốc phải không?</p><p></p><p>가: 네, 한국 사람입니다.</p><p>B: Vâng, tôi là người Hàn Quốc.</p><p></p><p>나: 한국어를 공부합니까?</p><p>A: Bạn học tiếng Hàn phải không?</p><p></p><p>가: 아니요, 중국어를 공부합니다.</p><p>B: Không, tôi học tiếng Trung.</p><p></p><p><strong>3. Đuôi câu : 아/어/여 요</strong></p><p></p><p>Đây là một dạng đuôi câu thân mật hơn so với đuôiㅂ니다/ 습니다/ 입니다( 아닙니다), nhưng nó vẫn giữ được ý nghĩa lịch sự và tôn kính.</p><p></p><p>Cách tạo đuôi câu아/어/여 요:</p><p></p><p>*Danh từ:</p><p></p><p>+ N + 이다</p><p></p><p>Danh từ có patchim sẽ đi với 이에요</p><p></p><p>Danh từ không có patchim sẽ đi với 예요</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>학생이에요. tôi là học sinh</p><p></p><p>사과예요. đây là quả táo</p><p></p><p>*Động từ:</p><p></p><p>+ Nguyên âm của chữ cuối cùng kết thúc là: 아,오 + 아요</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>찾다: 찾다 + 아요 = 찾아요.</p><p></p><p>살다 : 살다 + 아요 = 살아요.</p><p></p><p>+ Những động từ kết thúc bằng đuôi câu 하다 sẽ đi với예요</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>좋아하다 : 좋하다 + 예요 = 좋아해요</p><p></p><p>공부하다: 공부하다 + 예요 = 공부해요.</p><p></p><p>+ Các nguyên âm còn lại : 어요</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>읽다 : 읽다 + 어요 = 읽어요</p><p></p><p>잊다 : 잊다 + 어요 = 잊어요.</p><p></p><p>** Trong trường hợp là câu nghi vấn thì chỉ cần thêm dấu “ ?” vào cuối câu là được.<a href="https://bloghanquoc.com/2016/05/ngu-phap-tieng-han-so-cap-bai-2/" target="_blank"> </a></p><p></p><p></p><ul> <li data-xf-list-type="ul"><a href="https://vnkienthuc.com/ngu-phap-tieng-han.f552/create-thread" target="_blank">Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp</a></li> <li data-xf-list-type="ul"><a href="https://vnkienthuc.com/ngu-phap-tieng-han.f552/create-thread" target="_blank">Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 3</a></li> </ul></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173957, member: 57785"] [MEDIA=youtube]bs3qqJdxqfk[/MEDIA] [B]Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 1 – Đuôi kết thúc[/B] [B]1. Câu tường thuật: ㅂ니다/ 습니다/ 입니다( 아닙니다)[/B] Đuôi câu dùng trong giao tiếp thông thường. Động từ có patchim dùng습니다, không có patchim dùng : ㅂ니다. Trong trường hợp là danh từ dùng 입니다, nghĩa tiếng Việt : là , phủ định dùng 아닙니다: không phải là Ví dụ: 저는 학생[U]입니다[/U]. Tôi là học sinh 저는 선생님 [U]아닙니다[/U]. Tôi không phải là giáo viên. 저는 학교에 [U]갑니다[/U]. Tôi đến trường. 저는 책을 [U]읽습니다[/U]. Tôi đọc sách. [B]2. Câu nghi vấn : ㅂ니까? / 습니까? / 입니까?[/B] Tương tự với câu tường thuật thì, động từ không có patchim dùngㅂ니까?, có patchim dùng습니까?, trong trường hợp là danh từ dùng입니까? Câu trả lời cho câu hỏi dạng này là : 네, 아니요 Ví dụ: 밥을 먹습니까? Đang ăn cơm hả? 과사를 삽니까? Bạn mua táo hả? 소설입니까? Đây là cuốn tiểu thuyết đúng không ? Hội thoại: 나 : 한국 사람입니까? A: Bạn là người Hàn Quốc phải không? 가: 네, 한국 사람입니다. B: Vâng, tôi là người Hàn Quốc. 나: 한국어를 공부합니까? A: Bạn học tiếng Hàn phải không? 가: 아니요, 중국어를 공부합니다. B: Không, tôi học tiếng Trung. [B]3. Đuôi câu : 아/어/여 요[/B] Đây là một dạng đuôi câu thân mật hơn so với đuôiㅂ니다/ 습니다/ 입니다( 아닙니다), nhưng nó vẫn giữ được ý nghĩa lịch sự và tôn kính. Cách tạo đuôi câu아/어/여 요: *Danh từ: + N + 이다 Danh từ có patchim sẽ đi với 이에요 Danh từ không có patchim sẽ đi với 예요 Ví dụ: 학생이에요. tôi là học sinh 사과예요. đây là quả táo *Động từ: + Nguyên âm của chữ cuối cùng kết thúc là: 아,오 + 아요 Ví dụ: 찾다: 찾다 + 아요 = 찾아요. 살다 : 살다 + 아요 = 살아요. + Những động từ kết thúc bằng đuôi câu 하다 sẽ đi với예요 Ví dụ: 좋아하다 : 좋하다 + 예요 = 좋아해요 공부하다: 공부하다 + 예요 = 공부해요. + Các nguyên âm còn lại : 어요 Ví dụ: 읽다 : 읽다 + 어요 = 읽어요 잊다 : 잊다 + 어요 = 잊어요. ** Trong trường hợp là câu nghi vấn thì chỉ cần thêm dấu “ ?” vào cuối câu là được.[URL='https://bloghanquoc.com/2016/05/ngu-phap-tieng-han-so-cap-bai-2/'] [/URL] [LIST] [*][URL='https://vnkienthuc.com/ngu-phap-tieng-han.f552/create-thread']Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp[/URL] [*][URL='https://vnkienthuc.com/ngu-phap-tieng-han.f552/create-thread']Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 3[/URL] [/LIST] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn SƠ CẤP tổng hợp mới nhất
Top