Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp - phần 3
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173971" data-attributes="member: 57785"><p><span style="font-size: 18px"><strong>NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP BÀI 12</strong></span></p><p></p><p></p><p><span style="font-size: 15px"><strong><strong>49. CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN 아/어/여 보다. (ĐÃ THỬ LÀM….)</strong></strong></span></p><p>Đi với động từ để chỉ kinh nghiệm. Trong trường hợp chỉ kinh nghiệm của một ai đó thì dùng thì quá khứ.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>한국에서 여해을 가 봤어. Tớ đã từng đi du lịch ở Hàn Quốc.</p><p></p><p>온양에 가 봤어요? Bạn đã đến 온양 chưa?</p><p></p><p>온양 một địa điểm du lịch nổi tiếng tại Hàn Quốc.</p><p></p><p>이 소설을 읽어 봤어? Cậu đã đọc cuốn tiểu thuyết này chưa?</p><p></p><p><span style="font-size: 15px"><strong><strong>50. CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN 아야/어야/여야 하다. ( PHẢI..)</strong></strong></span></p><p>Cấu trúc này nó nhấn mạnh vào sự cần thiết hay bắt buộc của một hành động nào đó. Cũng có thể sử dụng cấu trúc 어야 되다.( phải làm gì thì mới được)</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>교실에서는 휴대폰을 꺼야 해요/ 꺼야 돼요. Trong lớp học phải tắt điện thoại di động./ phải tắt điện thoại thì mới được.</p><p></p><p>제 시간에 도착하려면 일찍 일어나야 해요./ 일어야 돼요. Để đến đúng giờ phải dậy sớm/ phải dậy sớm thì mới được.</p><p></p><p><span style="font-size: 15px"><strong><strong>51. CẤU TRÚC TIẾNG HÀN ~ 은/ㄴ 적이 있다 (없다) ( ĐÃ TỪNG LÀM….. ; CHƯA TỪNG LÀM….)</strong></strong></span></p><p>Đi với động từ thể hiện kinh nghiệm trong quá khứ, hay chưa có kinh nghiệm.</p><p></p><p>Động từ có patchim dùng은 적이 있다 (없다), không có patchim dùngㄴ 적이 있다 (없다)</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>태권도를 배운 적이 있어요. Tôi đã từng học taekwondo.</p><p></p><p>온양에 가 본 적이 없어요. Tôi chưa từng tới 온양.</p><p></p><p><span style="font-size: 15px"><strong><strong>52. CẤU TRÚC TIẾNG HÀN ~ 는데, 은/ㄴ데(2)</strong></strong></span></p><p><strong>Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn</strong> này được dùng với động từ để bổ sung thêm giá trị cho chủ ngữ trong khi đang giải thích về ngoại hình, tính cách. Vế trước có chức năng để đưa ra bổ sung những gì đến trong vế sau.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>이 분은 우리 선생님인 데 아주 친절한 분이에요. Người này là thầy giáo của tôi, thầy là người rất thân thiện.</p><p></p><p>이곳은 달랏인데 경치가 정말 아름다워요. Nơi này là Đà Lạt, cảnh trí nơi đây đẹp vô cùng.</p><p></p><p><span style="font-size: 12px"><strong><strong>53. DANH TỪ + 부터 ( ĐẦU TIÊN, TRƯỚC…)</strong></strong></span></p><p>Đi với danh từ để thể hiện việc gì nên được làm trước.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>우선 손부터 씻고 먹어. Rửa tay trước đi rồi hãy ăn.</p><p></p><p>뭐부터 할까? Nên làm gì trước nhỉ?</p><p></p><p>배가 아주 고프니까 식사부터 하자. Tớ đói bụng quá chúng ta đi ăn đã đi.</p><p></p><p><span style="font-size: 12px"><strong><strong>54. TÍNH TỪ + 게</strong></strong></span></p><p>Đi với tính từ để miêu tả một cách cụ thể chi tiết cho động từ đi sau.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>잘 보이게 사진을 벽에 걸까요? Có nên treo tranh lên tường để nhìn rõ hơn không nhỉ?</p><p></p><p>옷을 따뜻하게 입어서 나가라. Mặc áo thật ấm vào rồi hãy ra ngoài.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173971, member: 57785"] [SIZE=5][B]NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP BÀI 12[/B][/SIZE] [SIZE=4][B][B]49. CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN 아/어/여 보다. (ĐÃ THỬ LÀM….)[/B][/B][/SIZE] Đi với động từ để chỉ kinh nghiệm. Trong trường hợp chỉ kinh nghiệm của một ai đó thì dùng thì quá khứ. Ví dụ: 한국에서 여해을 가 봤어. Tớ đã từng đi du lịch ở Hàn Quốc. 온양에 가 봤어요? Bạn đã đến 온양 chưa? 온양 một địa điểm du lịch nổi tiếng tại Hàn Quốc. 이 소설을 읽어 봤어? Cậu đã đọc cuốn tiểu thuyết này chưa? [SIZE=4][B][B]50. CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN 아야/어야/여야 하다. ( PHẢI..)[/B][/B][/SIZE] Cấu trúc này nó nhấn mạnh vào sự cần thiết hay bắt buộc của một hành động nào đó. Cũng có thể sử dụng cấu trúc 어야 되다.( phải làm gì thì mới được) Ví dụ: 교실에서는 휴대폰을 꺼야 해요/ 꺼야 돼요. Trong lớp học phải tắt điện thoại di động./ phải tắt điện thoại thì mới được. 제 시간에 도착하려면 일찍 일어나야 해요./ 일어야 돼요. Để đến đúng giờ phải dậy sớm/ phải dậy sớm thì mới được. [SIZE=4][B][B]51. CẤU TRÚC TIẾNG HÀN ~ 은/ㄴ 적이 있다 (없다) ( ĐÃ TỪNG LÀM….. ; CHƯA TỪNG LÀM….)[/B][/B][/SIZE] Đi với động từ thể hiện kinh nghiệm trong quá khứ, hay chưa có kinh nghiệm. Động từ có patchim dùng은 적이 있다 (없다), không có patchim dùngㄴ 적이 있다 (없다) Ví dụ: 태권도를 배운 적이 있어요. Tôi đã từng học taekwondo. 온양에 가 본 적이 없어요. Tôi chưa từng tới 온양. [SIZE=4][B][B]52. CẤU TRÚC TIẾNG HÀN ~ 는데, 은/ㄴ데(2)[/B][/B][/SIZE] [B]Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn[/B] này được dùng với động từ để bổ sung thêm giá trị cho chủ ngữ trong khi đang giải thích về ngoại hình, tính cách. Vế trước có chức năng để đưa ra bổ sung những gì đến trong vế sau. Ví dụ: 이 분은 우리 선생님인 데 아주 친절한 분이에요. Người này là thầy giáo của tôi, thầy là người rất thân thiện. 이곳은 달랏인데 경치가 정말 아름다워요. Nơi này là Đà Lạt, cảnh trí nơi đây đẹp vô cùng. [SIZE=3][B][B]53. DANH TỪ + 부터 ( ĐẦU TIÊN, TRƯỚC…)[/B][/B][/SIZE] Đi với danh từ để thể hiện việc gì nên được làm trước. Ví dụ: 우선 손부터 씻고 먹어. Rửa tay trước đi rồi hãy ăn. 뭐부터 할까? Nên làm gì trước nhỉ? 배가 아주 고프니까 식사부터 하자. Tớ đói bụng quá chúng ta đi ăn đã đi. [SIZE=3][B][B]54. TÍNH TỪ + 게[/B][/B][/SIZE] Đi với tính từ để miêu tả một cách cụ thể chi tiết cho động từ đi sau. Ví dụ: 잘 보이게 사진을 벽에 걸까요? Có nên treo tranh lên tường để nhìn rõ hơn không nhỉ? 옷을 따뜻하게 입어서 나가라. Mặc áo thật ấm vào rồi hãy ra ngoài. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp - phần 3
Top