Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Luyện thi tiếng Anh
Luyện thi TOEIC, TOEFL, IELTS ...
Ngữ pháp thi Toelf
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bạch Việt" data-source="post: 69385" data-attributes="member: 34765"><p><strong> <span style="font-size: 15px">Ngữ pháp thi Toelf </span></strong></p><p></p><p></p><p style="text-align: center">[PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/TiengAnh/grammar_toefl.pdf[/PDF]</p><p></p><p></p><p style="text-align: right">Sưu tầm</p> <p style="text-align: right"></p><p style="text-align: left"></p><p style="text-align: left"><span style="color: DarkRed">* Nếu các bạn không xem trực tiếp trên Diễn đàn được, xin vui lòng click vào chữ "Download File" ở phía trên để tải về máy. Chúc các bạn học tốt !</span></p> </p> </p><p></p><p></p><p></p><p>Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ _____________________ 21</p><p></p><p>1. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít 21</p><p></p><p>2. Cách sử dụng None và No ________________________________________21</p><p></p><p>3. Cách sử dụng cấu trúc either...or (hoặc...hoặc) và neither...nor (không...mà cũng </p><p></p><p>không) __________________________________________________________22</p><p></p><p>4. V-ing làm chủ ngữ ______________________________________________22</p><p></p><p>5. Các danh từ tập thể _____________________________________________22</p><p></p><p>6. Cách sử dụng a number of, the number of: ___________________________23</p><p></p><p>7. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều __________________________________23</p><p></p><p>8. Thành ngữ there is, there are______________________________________23</p><p></p><p>Đại từ_______________________________________________________ 25</p><p></p><p>1. Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) ______________________________________25</p><p></p><p>2. Đại từ nhân xưng tân ngữ ________________________________________25</p><p></p><p>3. Tính từ sở hữu _________________________________________________25</p><p></p><p>4. Đại từ sở hữu __________________________________________________26</p><p></p><p>5. Đại từ phản thân _______________________________________________26</p><p></p><p>Tân ngữ _____________________________________________________ 27</p><p></p><p>1</p><p></p><p>[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET</p><p></p><p>Động từ nguyên thể là tân ngữ____________________________________ 27</p><p></p><p>1. Verb -ing dùng làm tân ngữ _______________________________________27</p><p></p><p>2. Bốn động từ đặc biệt ____________________________________________27</p><p></p><p>3. Các động từ đứng sau giới từ ______________________________________28</p><p></p><p>4. Vấn đề các đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing dùng làm tân ngữ.</p><p></p><p>Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết _________________________ 30</p><p></p><p>1. Need ________________________________________________________30</p><p></p><p>1) Dùng như một động từ thường: được sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó______________________ 30</p><p></p><p>2) Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết ______________________________________________ 30</p><p></p><p>2. Dare_________________________________________________________30</p><p></p><p>1) Khi dùng với nghĩa là "dám" _________________________________________________________________ 30</p><p></p><p>2) Dare dùng như một ngoại động từ ____________________________________________________________ 31</p><p></p><p>Cách sử dụng to be trong một số trường hợp _________________________ 32</p><p></p><p>Cách sử dụng to get trong một số trường hợp đặc biệt__________________ 33</p><p></p><p>1. To get + P2____________________________________________________33</p><p></p><p>2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì___________________________33</p><p></p><p>3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. ___________________________33</p><p></p><p>4. Get + to + verb ________________________________________________33</p><p></p><p>5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận </p><p></p><p>thức) = Gradually = dần dần _________________________________________33</p><p></p><p>Câu hỏi ______________________________________________________ 34</p><p></p><p>Câu hỏi Yes/ No _______________________________________________ 35</p><p></p><p>1. Câu hỏi thông báo ______________________________________________35</p><p></p><p>a) Who/ what làm chủ ngữ ____________________________________________________________________ 35</p><p></p><p>b) Whom/ what làm tân ngữ ___________________________________________________________________ 35</p><p></p><p>c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why ________________________________________ 35</p><p></p><p>2. Câu hỏi gián tiếp _______________________________________________35</p><p></p><p>3. Câu hỏi có đuôi_________________________________________________36</p><p></p><p>Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định _____________________________ 37</p><p></p><p>1. Khẳng định____________________________________________________37</p><p></p><p>2. Phủ định______________________________________________________37</p><p></p><p>Câu phủ định__________________________________________________ 38</p><p></p><p>Mệnh lệnh thức________________________________________________ 40</p><p></p><p>Động từ khiếm khuyết __________________________________________ 41</p><p></p><p>Câu điều kiện _________________________________________________ 42</p><p></p><p>1. Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại ____________________________42</p><p></p><p>2. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại _________________________42</p><p></p><p>3. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________42</p><p></p><p>Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if_______________ 43</p><p></p><p>2</p><p></p><p>[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET</p><p></p><p>Một số cách dùng thêm của if ____________________________________ 44</p><p></p><p>1. If... then: Nếu... thì _____________________________________________44</p><p></p><p>2. If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn </p><p></p><p>biến bình thường theo thời gian của chính nó. ____________________________44</p><p></p><p>3. If... should = If... happen to... = If... should happen to... diễn đạt sự không chắc </p><p></p><p>chắn (Xem thêm phần sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể) ________44</p><p></p><p>4. If.. was/were to... ______________________________________________44</p><p></p><p>5. If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào. ______________44</p><p></p><p>6. "Not" đôi khi được thêm vào những động từ sau "if" để bày tỏ sự nghi ngờ, </p><p></p><p>không chắc chắn. (Có nên ... Hay không ...) ______________________________44</p><p></p><p>7. It would... if + subject + would... (sẽ là... nếu – không được dùng trong văn </p><p></p><p>viết) ____________________________________________________________44</p><p></p><p>8. If... „d have... „have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt </p><p></p><p>điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ ___________________________________44</p><p></p><p>9. If + preposition + noun/verb... (subject + be bị lược bỏ) ________________45</p><p></p><p>10. If dùng khá phổ biến với một số từ như "any/anything/ever/not" diễn đạt phủ </p><p></p><p>định ____________________________________________________________45</p><p></p><p>11. If + Adjective = although (cho dù là)________________________________45</p><p></p><p>Cách sử dụng to Hope, to Wish. ___________________________________ 46</p><p></p><p>Điều kiện không có thật ở tương lai ________________________________ 47</p><p></p><p>1. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại _________________________47</p><p></p><p>2. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________47</p><p></p><p>Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (chừng như là, như thể là)_______ 48</p><p></p><p>Used to, to be/get used to _______________________________________ 49</p><p></p><p>Cách sử dụng thành ngữ would rather______________________________ 50</p><p></p><p>Loại câu có một chủ ngữ ________________________________________</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bạch Việt, post: 69385, member: 34765"] [B] [SIZE=4]Ngữ pháp thi Toelf [/SIZE][/B] [CENTER][PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/TiengAnh/grammar_toefl.pdf[/PDF][/CENTER] [RIGHT]Sưu tầm [LEFT] [LEFT][COLOR=DarkRed]* Nếu các bạn không xem trực tiếp trên Diễn đàn được, xin vui lòng click vào chữ "Download File" ở phía trên để tải về máy. Chúc các bạn học tốt ![/COLOR][/LEFT] [/LEFT] [/RIGHT] Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ _____________________ 21 1. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít 21 2. Cách sử dụng None và No ________________________________________21 3. Cách sử dụng cấu trúc either...or (hoặc...hoặc) và neither...nor (không...mà cũng không) __________________________________________________________22 4. V-ing làm chủ ngữ ______________________________________________22 5. Các danh từ tập thể _____________________________________________22 6. Cách sử dụng a number of, the number of: ___________________________23 7. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều __________________________________23 8. Thành ngữ there is, there are______________________________________23 Đại từ_______________________________________________________ 25 1. Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) ______________________________________25 2. Đại từ nhân xưng tân ngữ ________________________________________25 3. Tính từ sở hữu _________________________________________________25 4. Đại từ sở hữu __________________________________________________26 5. Đại từ phản thân _______________________________________________26 Tân ngữ _____________________________________________________ 27 1 [TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET Động từ nguyên thể là tân ngữ____________________________________ 27 1. Verb -ing dùng làm tân ngữ _______________________________________27 2. Bốn động từ đặc biệt ____________________________________________27 3. Các động từ đứng sau giới từ ______________________________________28 4. Vấn đề các đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing dùng làm tân ngữ. Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết _________________________ 30 1. Need ________________________________________________________30 1) Dùng như một động từ thường: được sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó______________________ 30 2) Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết ______________________________________________ 30 2. Dare_________________________________________________________30 1) Khi dùng với nghĩa là "dám" _________________________________________________________________ 30 2) Dare dùng như một ngoại động từ ____________________________________________________________ 31 Cách sử dụng to be trong một số trường hợp _________________________ 32 Cách sử dụng to get trong một số trường hợp đặc biệt__________________ 33 1. To get + P2____________________________________________________33 2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì___________________________33 3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. ___________________________33 4. Get + to + verb ________________________________________________33 5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) = Gradually = dần dần _________________________________________33 Câu hỏi ______________________________________________________ 34 Câu hỏi Yes/ No _______________________________________________ 35 1. Câu hỏi thông báo ______________________________________________35 a) Who/ what làm chủ ngữ ____________________________________________________________________ 35 b) Whom/ what làm tân ngữ ___________________________________________________________________ 35 c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why ________________________________________ 35 2. Câu hỏi gián tiếp _______________________________________________35 3. Câu hỏi có đuôi_________________________________________________36 Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định _____________________________ 37 1. Khẳng định____________________________________________________37 2. Phủ định______________________________________________________37 Câu phủ định__________________________________________________ 38 Mệnh lệnh thức________________________________________________ 40 Động từ khiếm khuyết __________________________________________ 41 Câu điều kiện _________________________________________________ 42 1. Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại ____________________________42 2. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại _________________________42 3. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________42 Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if_______________ 43 2 [TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET Một số cách dùng thêm của if ____________________________________ 44 1. If... then: Nếu... thì _____________________________________________44 2. If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình thường theo thời gian của chính nó. ____________________________44 3. If... should = If... happen to... = If... should happen to... diễn đạt sự không chắc chắn (Xem thêm phần sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể) ________44 4. If.. was/were to... ______________________________________________44 5. If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào. ______________44 6. "Not" đôi khi được thêm vào những động từ sau "if" để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc chắn. (Có nên ... Hay không ...) ______________________________44 7. It would... if + subject + would... (sẽ là... nếu – không được dùng trong văn viết) ____________________________________________________________44 8. If... „d have... „have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ ___________________________________44 9. If + preposition + noun/verb... (subject + be bị lược bỏ) ________________45 10. If dùng khá phổ biến với một số từ như "any/anything/ever/not" diễn đạt phủ định ____________________________________________________________45 11. If + Adjective = although (cho dù là)________________________________45 Cách sử dụng to Hope, to Wish. ___________________________________ 46 Điều kiện không có thật ở tương lai ________________________________ 47 1. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại _________________________47 2. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________47 Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (chừng như là, như thể là)_______ 48 Used to, to be/get used to _______________________________________ 49 Cách sử dụng thành ngữ would rather______________________________ 50 Loại câu có một chủ ngữ ________________________________________ [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Luyện thi tiếng Anh
Luyện thi TOEIC, TOEFL, IELTS ...
Ngữ pháp thi Toelf
Top