Ngữ pháp thi Toelf
Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ _____________________ 21
1. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít 21
2. Cách sử dụng None và No ________________________________________21
3. Cách sử dụng cấu trúc either...or (hoặc...hoặc) và neither...nor (không...mà cũng
không) __________________________________________________________22
4. V-ing làm chủ ngữ ______________________________________________22
5. Các danh từ tập thể _____________________________________________22
6. Cách sử dụng a number of, the number of: ___________________________23
7. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều __________________________________23
8. Thành ngữ there is, there are______________________________________23
Đại từ_______________________________________________________ 25
1. Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) ______________________________________25
2. Đại từ nhân xưng tân ngữ ________________________________________25
3. Tính từ sở hữu _________________________________________________25
4. Đại từ sở hữu __________________________________________________26
5. Đại từ phản thân _______________________________________________26
Tân ngữ _____________________________________________________ 27
1
[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET
Động từ nguyên thể là tân ngữ____________________________________ 27
1. Verb -ing dùng làm tân ngữ _______________________________________27
2. Bốn động từ đặc biệt ____________________________________________27
3. Các động từ đứng sau giới từ ______________________________________28
4. Vấn đề các đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing dùng làm tân ngữ.
Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết _________________________ 30
1. Need ________________________________________________________30
1) Dùng như một động từ thường: được sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó______________________ 30
2) Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết ______________________________________________ 30
2. Dare_________________________________________________________30
1) Khi dùng với nghĩa là "dám" _________________________________________________________________ 30
2) Dare dùng như một ngoại động từ ____________________________________________________________ 31
Cách sử dụng to be trong một số trường hợp _________________________ 32
Cách sử dụng to get trong một số trường hợp đặc biệt__________________ 33
1. To get + P2____________________________________________________33
2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì___________________________33
3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. ___________________________33
4. Get + to + verb ________________________________________________33
5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận
thức) = Gradually = dần dần _________________________________________33
Câu hỏi ______________________________________________________ 34
Câu hỏi Yes/ No _______________________________________________ 35
1. Câu hỏi thông báo ______________________________________________35
a) Who/ what làm chủ ngữ ____________________________________________________________________ 35
b) Whom/ what làm tân ngữ ___________________________________________________________________ 35
c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why ________________________________________ 35
2. Câu hỏi gián tiếp _______________________________________________35
3. Câu hỏi có đuôi_________________________________________________36
Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định _____________________________ 37
1. Khẳng định____________________________________________________37
2. Phủ định______________________________________________________37
Câu phủ định__________________________________________________ 38
Mệnh lệnh thức________________________________________________ 40
Động từ khiếm khuyết __________________________________________ 41
Câu điều kiện _________________________________________________ 42
1. Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại ____________________________42
2. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại _________________________42
3. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________42
Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if_______________ 43
2
[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET
Một số cách dùng thêm của if ____________________________________ 44
1. If... then: Nếu... thì _____________________________________________44
2. If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn
biến bình thường theo thời gian của chính nó. ____________________________44
3. If... should = If... happen to... = If... should happen to... diễn đạt sự không chắc
chắn (Xem thêm phần sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể) ________44
4. If.. was/were to... ______________________________________________44
5. If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào. ______________44
6. "Not" đôi khi được thêm vào những động từ sau "if" để bày tỏ sự nghi ngờ,
không chắc chắn. (Có nên ... Hay không ...) ______________________________44
7. It would... if + subject + would... (sẽ là... nếu – không được dùng trong văn
viết) ____________________________________________________________44
8. If... „d have... „have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt
điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ ___________________________________44
9. If + preposition + noun/verb... (subject + be bị lược bỏ) ________________45
10. If dùng khá phổ biến với một số từ như "any/anything/ever/not" diễn đạt phủ
định ____________________________________________________________45
11. If + Adjective = although (cho dù là)________________________________45
Cách sử dụng to Hope, to Wish. ___________________________________ 46
Điều kiện không có thật ở tương lai ________________________________ 47
1. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại _________________________47
2. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________47
Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (chừng như là, như thể là)_______ 48
Used to, to be/get used to _______________________________________ 49
Cách sử dụng thành ngữ would rather______________________________ 50
Loại câu có một chủ ngữ ________________________________________
[PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/TiengAnh/grammar_toefl.pdf[/PDF]
Sưu tầm
* Nếu các bạn không xem trực tiếp trên Diễn đàn được, xin vui lòng click vào chữ "Download File" ở phía trên để tải về máy. Chúc các bạn học tốt !
Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ _____________________ 21
1. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít 21
2. Cách sử dụng None và No ________________________________________21
3. Cách sử dụng cấu trúc either...or (hoặc...hoặc) và neither...nor (không...mà cũng
không) __________________________________________________________22
4. V-ing làm chủ ngữ ______________________________________________22
5. Các danh từ tập thể _____________________________________________22
6. Cách sử dụng a number of, the number of: ___________________________23
7. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều __________________________________23
8. Thành ngữ there is, there are______________________________________23
Đại từ_______________________________________________________ 25
1. Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) ______________________________________25
2. Đại từ nhân xưng tân ngữ ________________________________________25
3. Tính từ sở hữu _________________________________________________25
4. Đại từ sở hữu __________________________________________________26
5. Đại từ phản thân _______________________________________________26
Tân ngữ _____________________________________________________ 27
1
[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET
Động từ nguyên thể là tân ngữ____________________________________ 27
1. Verb -ing dùng làm tân ngữ _______________________________________27
2. Bốn động từ đặc biệt ____________________________________________27
3. Các động từ đứng sau giới từ ______________________________________28
4. Vấn đề các đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing dùng làm tân ngữ.
Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết _________________________ 30
1. Need ________________________________________________________30
1) Dùng như một động từ thường: được sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó______________________ 30
2) Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết ______________________________________________ 30
2. Dare_________________________________________________________30
1) Khi dùng với nghĩa là "dám" _________________________________________________________________ 30
2) Dare dùng như một ngoại động từ ____________________________________________________________ 31
Cách sử dụng to be trong một số trường hợp _________________________ 32
Cách sử dụng to get trong một số trường hợp đặc biệt__________________ 33
1. To get + P2____________________________________________________33
2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì___________________________33
3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. ___________________________33
4. Get + to + verb ________________________________________________33
5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận
thức) = Gradually = dần dần _________________________________________33
Câu hỏi ______________________________________________________ 34
Câu hỏi Yes/ No _______________________________________________ 35
1. Câu hỏi thông báo ______________________________________________35
a) Who/ what làm chủ ngữ ____________________________________________________________________ 35
b) Whom/ what làm tân ngữ ___________________________________________________________________ 35
c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why ________________________________________ 35
2. Câu hỏi gián tiếp _______________________________________________35
3. Câu hỏi có đuôi_________________________________________________36
Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định _____________________________ 37
1. Khẳng định____________________________________________________37
2. Phủ định______________________________________________________37
Câu phủ định__________________________________________________ 38
Mệnh lệnh thức________________________________________________ 40
Động từ khiếm khuyết __________________________________________ 41
Câu điều kiện _________________________________________________ 42
1. Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại ____________________________42
2. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại _________________________42
3. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________42
Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if_______________ 43
2
[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET
Một số cách dùng thêm của if ____________________________________ 44
1. If... then: Nếu... thì _____________________________________________44
2. If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn
biến bình thường theo thời gian của chính nó. ____________________________44
3. If... should = If... happen to... = If... should happen to... diễn đạt sự không chắc
chắn (Xem thêm phần sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể) ________44
4. If.. was/were to... ______________________________________________44
5. If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào. ______________44
6. "Not" đôi khi được thêm vào những động từ sau "if" để bày tỏ sự nghi ngờ,
không chắc chắn. (Có nên ... Hay không ...) ______________________________44
7. It would... if + subject + would... (sẽ là... nếu – không được dùng trong văn
viết) ____________________________________________________________44
8. If... „d have... „have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt
điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ ___________________________________44
9. If + preposition + noun/verb... (subject + be bị lược bỏ) ________________45
10. If dùng khá phổ biến với một số từ như "any/anything/ever/not" diễn đạt phủ
định ____________________________________________________________45
11. If + Adjective = although (cho dù là)________________________________45
Cách sử dụng to Hope, to Wish. ___________________________________ 46
Điều kiện không có thật ở tương lai ________________________________ 47
1. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại _________________________47
2. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________47
Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (chừng như là, như thể là)_______ 48
Used to, to be/get used to _______________________________________ 49
Cách sử dụng thành ngữ would rather______________________________ 50
Loại câu có một chủ ngữ ________________________________________