Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Luyện thi tiếng Anh
Ngân hàng cấu trúc Tiếng Anh
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bạch Việt" data-source="post: 69237" data-attributes="member: 34765"><p style="text-align: center"><strong> <span style="font-size: 15px">Ngân hàng cấu trúc Tiếng Anh</span></strong></p> <p style="text-align: center"><strong><span style="font-size: 15px"></span></strong></p> <p style="text-align: center"><strong><span style="font-size: 15px"></span></strong>[PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/TiengAnh/tap_hop_TA.pdf[/PDF]</p> <p style="text-align: center"></p><p style="text-align: right">ST</p> <p style="text-align: right"></p><p style="text-align: left"><span style="color: DarkRed">* Nếu các bạn không xem trực tiếp trên Diễn đàn được, xin vui lòng click vào chữ "Download File" ở phía trên để tải về máy. Chúc các bạn học tốt !</span></p> </p> </p><p></p><p></p><p></p><p> TO BE </p><p>1 To be a bad fit: Không vừa </p><p>2 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ </p><p>3 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ </p><p>4 To be a believer in sth: Người tin việc gì </p><p>5 To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng </p><p>6 To be a bit groggy about the legs, to feel groggy </p><p>['grɔgi] Đi không vững, đi chập chững</p><p>{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)} </p><p>7 To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào </p><p>8 To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ </p><p>9 To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của người nào </p><p>10 To be a connoisseur of antiques: [æn'ti:k] Sành về đồ cổ {[,kɔni'sə:]:người thành thạo} </p><p>11 To be a cup too low: Chán nản, nản lòng </p><p>12 To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo} Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì </p><p>13 To be a dead ringer for sb: (Lóng) Giống như đúc </p><p>14 To be a demon for work: Làm việc hăng hái </p><p>15 To be a dog in the manger: Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến) </p><p>16 To be a drug on the market: (Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường </p><p>17 To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Được người nào yêu mến </p><p>18 To be a fiasco [fi'æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại] Thất bại to </p><p>19 To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá </p><p>20 To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, lưu loát </p><p>21 To be a foe to sth: Nghịch với điều gì </p><p>22 To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà người nào </p><p>23 To be a gentleman of leisure; </p><p> to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm </p><p>24 To be a good judge of wine: Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu </p><p>25 To be a good puller (Ngựa) kéo giỏi, khỏe </p><p>26 To be a good walker: Đi (bộ) giỏi </p><p>27 To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi </p><p>28 To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu </p><p>29 To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công </p><p>30 To be a law unto oneself: Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ </p><p>31 To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ {[lʌmp] <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" /> cục, tảng, miếng} </p><p>32 To be a man in irons: Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích) </p><p>33 To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là}</p><p> {merely ['miəli] (adv) chỉ, đơn thuần} (Người) Chỉ là một cái máy </p><p>34 To be a mess ở trong tình trạng bối rối </p><p>35 To be a mirror of the time Là tấm gương của thời đại </p><p>36 To be a novice in, at sth chưa thạo, chưa quen việc gì </p><p>37 to be a pendant to...['pendənt]<img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" /> là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng} </p><p>38 To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn </p><p>39 To be a retarder of progress: </p><p> [ri'ta:də] <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" /> Nhân tố làm chậm sự tiến bộ</p><p>{ chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế} </p><p>40 To be a shark at maths: [∫ɑ:k] <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" /> Giỏi về toán học</p><p>{cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến} </p><p>41 To be a sheet in the wind (Bóng) Ngà ngà say </p><p>42 To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng </p><p>43 To be a slave to custom: [sleiv] <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" /> Nô lệ tập tục [người nô lệ (đen & bóng)] </p><p>44 To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai </p><p>45 To be a stickler over trifles: ['stiklə] <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" /></p><p>Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu</p><p>{(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì)</p><p>(Mỹ(thông tục) người kiên trì (» sticker)} </p><p>46 To be a swine to sb [swain]<img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" /> {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm} Chơi xấu, chơi xỏ người nào </p><p>47 To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho người nào </p><p>48 To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với.. </p><p>49 To be a testimony to sth: </p><p>{['testiməni]<img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" /> sự/ lời chứng nhận, lời khai</p><p>in testimony of: để làm chứng cho} Làm chứng cho chuyện gì </p><p>50 To be a thrall to one's passions: </p><p>[θrɔ:l] <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" /> người nô lệ (đen & bóng)</p><p>(v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng Nô lệ cho sự đam mê </p><p>51 To be a tight fit Vừa như in </p><p>52 To be a total abstainer (from alcohol) Kiêng rượu hoàn toàn </p><p>53 To be a tower of strength to sb: Là người có đủ sức để bảo vệ ai </p><p>54 To be a transmitter of (sth): (Người) Truyền một bệnh gì </p><p>55 To be abashed: Bối rối, hoảng hốt </p><p>56 To be abhorrent to sb: Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng </p><p>57 To be abhorrent to, from sth: [əb'hɔrənt] (adj) </p><p>(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với (Việc) Không hợp, trái ngược, </p><p>tương phản với việc khác </p><p>58 To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì </p><p>59 To be able to react to nuances of meaning</p><p>['nju:ɑ:ns] <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" /> sắc thái Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái </p><p>của ý nghĩa </p><p>60 To be ablush with shame</p><p>{[ə'blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt} Đỏ mặt vì xấu hổ </p><p>61 To be abominated by sb</p><p> [ə'bɔmineit] (v) Bị ai căm ghét</p><p> {ghê tởm; ghét cay ghét đắng</p><p>(thông tục) không ưa, ghét mặt} </p><p>62 To be about sth: Đang bận điều gì </p><p>63 To be about to (do): Sắp sửa làm gì? </p><p>64 To be above (all) suspicion Không nghi ngờ chút nào cả </p><p>65 To be under suspicion Bị nghi ngờ làm điều sai trái </p><p>66 To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời </p><p>67 To be absolutely right: Đúng hoàn toàn </p><p>68 To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái </p><p>69 To be absorbed in new thought/the study of sth Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì </p><p>70 To be acclaimed Emperor/King Được tôn làm Hoàng Đế </p><p>71 To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn </p><p>72 To be accomplice in a crime [ə'kɔmplis;ə'kʌmplis]<img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" /> Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã} </p><p>73 To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền </p><p>74 To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình </p><p>75 To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trước ai </p><p>76 To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn </p><p>77 To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề </p><p>78 To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết </p><p>79 To be acquitted one's crime: [ə'kwit] Được tha bổng, tuyên bố trắng án </p><p>80 To be addicted to drink: ['ædikt] <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" /> Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha</p><p>{ người nghiện (ma túy, rượu...): a heroin addict; người say mê cái gì: a chess addict} </p><p>81 To be admitted to the Academy: Được nhận vào Hàn lâm viện </p><p>82 To be admitted to the exhibition gratis: Được cho vào xem triển lãm miễn phí </p><p>83 To be adroit in: [ə'drɔit] (adj) Khéo léo về </p><p>84 To be adverse to a policy: Trái ngược với một chính sách </p><p>85 To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét </p><p>86 To be affected in one's manners: Điệu bộ quá </p><p>87 To be affected to a service: Được bổ nhiệm một công việc gì </p><p>88 To be affected with a disease: Bị bệnh </p><p>89 To be affianced to sb: [ə'faiəns] (v) đính/hứa hôn Đã hứa hôn với ai </p><p>90 To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin </p><p>91 To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận </p><p>92 To be afloat: Nổi trên mặt nước </p><p>93 To be after sth: Theo đuổi cái gì </p><p>94 To be against: Chống lại </p><p>95 To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì </p><p>96 To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì </p><p>97 To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị </p><p>98 To be ahead: ở vào thế thuận lợi </p><p>99 To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì </p><p>100 To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì </p><p>101 To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình </p><p>102 To be alive to the importance of Nhận rõ sự quan trọng của. </p><p>103 To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn </p><p>104 To be all ears: Lắng nghe </p><p>105 To be all eyes: Nhìn chằm chằm </p><p>106 To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối </p><p>107 To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn </p><p>108 To be all legs: Cao lêu nghêu </p><p>109 To be all mixed up: Bối rối vô cùng </p><p>110 To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập </p><p>111 To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào </p><p>112 To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn </p><p>113 To be all of a tremble, all in a tremble Run, run lập cập </p><p>114 To be all the same to: Không có gì khác đối với </p><p>115 To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất) </p><p>116 To be all tongue: Nói luôn miệng </p><p>117 To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái </p><p>118 To be always harping on the same string </p><p>(on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện </p><p>119 To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ </p><p>120 To be always on the move: Luôn luôn di động </p><p>121 To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau </p><p>122 To be always to the fore in a fight: Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng </p><p>123 To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ </p><p>124 To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì </p><p>125 To be ambushed: Bị phục kích </p><p>126 To be an abominator of sth: Ghét việc gì </p><p>127 To be an early waker: Người (thường thường) thức dậy sớm </p><p>128 To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng (cho ai) </p><p>129 To be an excessive drinker: Uống quá độ </p><p>130 To be an improvement on sb: Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào </p><p>131 To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì </p><p>132 To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ </p><p>133 To be an oldster: Già rồi </p><p>134 To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng </p><p>135 To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao) </p><p>136 To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì </p><p>137 To be anxious for sth: Khao khát, ao ước vật gì </p><p>138 To be applicable to sth: Hợp với cái gì </p><p>139 To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc </p><p>140 To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai </p><p>141 To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm </p><p>142 To be apprised of a fact: Được báo trước một việc gì </p><p>143 To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì </p><p>144 To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn </p><p>145 To be as brittle as glass: Giòn như thủy tinh </p><p>146 To be as drunk as a fish: Say bí tỉ </p><p>147 To be as happy as a king, (as a bird on the tree) Sung sướng như tiên </p><p>148 To be as hungry as a wolf: Rất đói </p><p>149 To be as mute as a fish: Câm như hến </p><p>150 To be as slippery as an eel: Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được </p><p>151 To be as slippery as an eel: Trơn như lươn, trơn tuột </p><p>152 To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền </p><p>153 To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bạch Việt, post: 69237, member: 34765"] [CENTER][B] [SIZE=4]Ngân hàng cấu trúc Tiếng Anh [/SIZE][/B][PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/TiengAnh/tap_hop_TA.pdf[/PDF] [RIGHT]ST [LEFT][COLOR=DarkRed]* Nếu các bạn không xem trực tiếp trên Diễn đàn được, xin vui lòng click vào chữ "Download File" ở phía trên để tải về máy. Chúc các bạn học tốt ![/COLOR][/LEFT] [/RIGHT] [/CENTER] TO BE 1 To be a bad fit: Không vừa 2 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ 3 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ 4 To be a believer in sth: Người tin việc gì 5 To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng 6 To be a bit groggy about the legs, to feel groggy ['grɔgi] Đi không vững, đi chập chững {chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)} 7 To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào 8 To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ 9 To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của người nào 10 To be a connoisseur of antiques: [æn'ti:k] Sành về đồ cổ {[,kɔni'sə:]:người thành thạo} 11 To be a cup too low: Chán nản, nản lòng 12 To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo} Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì 13 To be a dead ringer for sb: (Lóng) Giống như đúc 14 To be a demon for work: Làm việc hăng hái 15 To be a dog in the manger: Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến) 16 To be a drug on the market: (Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường 17 To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Được người nào yêu mến 18 To be a fiasco [fi'æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại] Thất bại to 19 To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá 20 To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, lưu loát 21 To be a foe to sth: Nghịch với điều gì 22 To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà người nào 23 To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm 24 To be a good judge of wine: Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu 25 To be a good puller (Ngựa) kéo giỏi, khỏe 26 To be a good walker: Đi (bộ) giỏi 27 To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi 28 To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu 29 To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công 30 To be a law unto oneself: Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ 31 To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng} 32 To be a man in irons: Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích) 33 To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là} {merely ['miəli] (adv) chỉ, đơn thuần} (Người) Chỉ là một cái máy 34 To be a mess ở trong tình trạng bối rối 35 To be a mirror of the time Là tấm gương của thời đại 36 To be a novice in, at sth chưa thạo, chưa quen việc gì 37 to be a pendant to...['pendənt](n) là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng} 38 To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn 39 To be a retarder of progress: [ri'ta:də] (n) Nhân tố làm chậm sự tiến bộ { chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế} 40 To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n) Giỏi về toán học {cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến} 41 To be a sheet in the wind (Bóng) Ngà ngà say 42 To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng 43 To be a slave to custom: [sleiv] (n) Nô lệ tập tục [người nô lệ (đen & bóng)] 44 To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai 45 To be a stickler over trifles: ['stiklə] (n) Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu {(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì) (Mỹ(thông tục) người kiên trì (» sticker)} 46 To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm} Chơi xấu, chơi xỏ người nào 47 To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho người nào 48 To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với.. 49 To be a testimony to sth: {['testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai in testimony of: để làm chứng cho} Làm chứng cho chuyện gì 50 To be a thrall to one's passions: [θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng) (v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng Nô lệ cho sự đam mê 51 To be a tight fit Vừa như in 52 To be a total abstainer (from alcohol) Kiêng rượu hoàn toàn 53 To be a tower of strength to sb: Là người có đủ sức để bảo vệ ai 54 To be a transmitter of (sth): (Người) Truyền một bệnh gì 55 To be abashed: Bối rối, hoảng hốt 56 To be abhorrent to sb: Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng 57 To be abhorrent to, from sth: [əb'hɔrənt] (adj) (+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với (Việc) Không hợp, trái ngược, tương phản với việc khác 58 To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì 59 To be able to react to nuances of meaning ['nju:ɑ:ns] (n) sắc thái Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa 60 To be ablush with shame {[ə'blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt} Đỏ mặt vì xấu hổ 61 To be abominated by sb [ə'bɔmineit] (v) Bị ai căm ghét {ghê tởm; ghét cay ghét đắng (thông tục) không ưa, ghét mặt} 62 To be about sth: Đang bận điều gì 63 To be about to (do): Sắp sửa làm gì? 64 To be above (all) suspicion Không nghi ngờ chút nào cả 65 To be under suspicion Bị nghi ngờ làm điều sai trái 66 To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời 67 To be absolutely right: Đúng hoàn toàn 68 To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái 69 To be absorbed in new thought/the study of sth Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì 70 To be acclaimed Emperor/King Được tôn làm Hoàng Đế 71 To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn 72 To be accomplice in a crime [ə'kɔmplis;ə'kʌmplis](n) Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã} 73 To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền 74 To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình 75 To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trước ai 76 To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn 77 To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề 78 To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết 79 To be acquitted one's crime: [ə'kwit] Được tha bổng, tuyên bố trắng án 80 To be addicted to drink: ['ædikt] (n) Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha { người nghiện (ma túy, rượu...): a heroin addict; người say mê cái gì: a chess addict} 81 To be admitted to the Academy: Được nhận vào Hàn lâm viện 82 To be admitted to the exhibition gratis: Được cho vào xem triển lãm miễn phí 83 To be adroit in: [ə'drɔit] (adj) Khéo léo về 84 To be adverse to a policy: Trái ngược với một chính sách 85 To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét 86 To be affected in one's manners: Điệu bộ quá 87 To be affected to a service: Được bổ nhiệm một công việc gì 88 To be affected with a disease: Bị bệnh 89 To be affianced to sb: [ə'faiəns] (v) đính/hứa hôn Đã hứa hôn với ai 90 To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin 91 To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận 92 To be afloat: Nổi trên mặt nước 93 To be after sth: Theo đuổi cái gì 94 To be against: Chống lại 95 To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì 96 To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì 97 To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị 98 To be ahead: ở vào thế thuận lợi 99 To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì 100 To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì 101 To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình 102 To be alive to the importance of Nhận rõ sự quan trọng của. 103 To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn 104 To be all ears: Lắng nghe 105 To be all eyes: Nhìn chằm chằm 106 To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối 107 To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn 108 To be all legs: Cao lêu nghêu 109 To be all mixed up: Bối rối vô cùng 110 To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập 111 To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào 112 To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn 113 To be all of a tremble, all in a tremble Run, run lập cập 114 To be all the same to: Không có gì khác đối với 115 To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất) 116 To be all tongue: Nói luôn miệng 117 To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái 118 To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện 119 To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ 120 To be always on the move: Luôn luôn di động 121 To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau 122 To be always to the fore in a fight: Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng 123 To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ 124 To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì 125 To be ambushed: Bị phục kích 126 To be an abominator of sth: Ghét việc gì 127 To be an early waker: Người (thường thường) thức dậy sớm 128 To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng (cho ai) 129 To be an excessive drinker: Uống quá độ 130 To be an improvement on sb: Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào 131 To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì 132 To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ 133 To be an oldster: Già rồi 134 To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng 135 To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao) 136 To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì 137 To be anxious for sth: Khao khát, ao ước vật gì 138 To be applicable to sth: Hợp với cái gì 139 To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc 140 To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai 141 To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm 142 To be apprised of a fact: Được báo trước một việc gì 143 To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì 144 To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn 145 To be as brittle as glass: Giòn như thủy tinh 146 To be as drunk as a fish: Say bí tỉ 147 To be as happy as a king, (as a bird on the tree) Sung sướng như tiên 148 To be as hungry as a wolf: Rất đói 149 To be as mute as a fish: Câm như hến 150 To be as slippery as an eel: Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được 151 To be as slippery as an eel: Trơn như lươn, trơn tuột 152 To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền 153 To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Luyện thi tiếng Anh
Ngân hàng cấu trúc Tiếng Anh
Top