Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Chuyên đề hoá học
Hóa học vô cơ
Muối nitrat
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Spider_man" data-source="post: 18045" data-attributes="member: 1555"><p><strong><em><span style="font-size: 12px">I. Tính chất của muối nitrat:</span></em></strong></p><p></p><p><strong><em>1. Tính chất vật lý:</em></strong></p><p>- Tất cả các muối nitrat đều tan nhiều trong nước và là chất điện ly mạnh.</p><p>- Chúng kém bền với nhiệt và dễ bị phân hủy khi đun nóng.</p><p>- Ví dụ: \[Ba{(N{O_3})_2},Al{(N{O_3})_3},AgN{O_3}...\\]</p><p></p><p><strong><em>2. Tính chất hóa học:</em></strong></p><p>- Có đầy đủ tính chất của 1 muối</p><p>- Phản ứng nhiệt phân: Muối của các kim loại:</p><p>+ Mạnh: bị phân hủy thành muối nitrit và oxi</p><p></p><p>\[2KN{O_3}_ \to ^{{t^o}}2KN{O_2} + {O_2}\\]</p><p> </p><p>+ Trung bình: bị phân hủy thành oxit kim loại tương ứng, \[N{O_2},{O_2}\\]</p><p></p><p>\[2Mg{(N{O_3})_2}_ \to ^{{t^o}}2MgO + 4N{O_2} + {O_2}\\]</p><p></p><p>+ Yếu: bị phân hủy thành kim loại tương ứng, khí \[N{O_2},{O_2}\\]</p><p></p><p>\[2AgN{O_3}_ \to ^{{t^o}}2Ag + 2N{O_2} + {O_2}\\]</p><p></p><p><strong><em>3. Nhận biết ion nitrat:</em></strong></p><p>- Đun nóng nhẹ dd chứa \[NO_3^ - \\] với Cu và \[{H_2}S{O_4}\\] loãng:</p><p></p><p>\[3Cu + 8{H^ + } + 2NO_3^ - \to 3C{u^{2 + }} + 2NO \uparrow + 4{H_2}O\\]</p><p></p><p>Cu màu xanh còn NO không màu</p><p></p><p>\[2NO + {O_2} \to 2N{O_2}\\]</p><p></p><p>\[N{O_2}\\] màu nâu đỏ</p><p><span style="font-size: 12px"><strong><em></em></strong></span></p><p><span style="font-size: 12px"><strong><em>II. Ứng dụng:</em></strong></span></p><p>- Làm phân bón hóa học (phân đạm)</p><p>- Làm thuốc nổ đen</p><p></p><p><strong><em><p style="text-align: right">Nguồn: <a href="https://diendankienthuc.net/diendan/index.php" target="_blank">diendankienthuc.net</a></p><p></em></strong></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Spider_man, post: 18045, member: 1555"] [B][I][SIZE="3"]I. Tính chất của muối nitrat:[/SIZE][/I][/B] [B][I]1. Tính chất vật lý:[/I][/B] - Tất cả các muối nitrat đều tan nhiều trong nước và là chất điện ly mạnh. - Chúng kém bền với nhiệt và dễ bị phân hủy khi đun nóng. - Ví dụ: \[Ba{(N{O_3})_2},Al{(N{O_3})_3},AgN{O_3}...\\] [B][I]2. Tính chất hóa học:[/I][/B] - Có đầy đủ tính chất của 1 muối - Phản ứng nhiệt phân: Muối của các kim loại: + Mạnh: bị phân hủy thành muối nitrit và oxi \[2KN{O_3}_ \to ^{{t^o}}2KN{O_2} + {O_2}\\] + Trung bình: bị phân hủy thành oxit kim loại tương ứng, \[N{O_2},{O_2}\\] \[2Mg{(N{O_3})_2}_ \to ^{{t^o}}2MgO + 4N{O_2} + {O_2}\\] + Yếu: bị phân hủy thành kim loại tương ứng, khí \[N{O_2},{O_2}\\] \[2AgN{O_3}_ \to ^{{t^o}}2Ag + 2N{O_2} + {O_2}\\] [B][I]3. Nhận biết ion nitrat:[/I][/B] - Đun nóng nhẹ dd chứa \[NO_3^ - \\] với Cu và \[{H_2}S{O_4}\\] loãng: \[3Cu + 8{H^ + } + 2NO_3^ - \to 3C{u^{2 + }} + 2NO \uparrow + 4{H_2}O\\] Cu màu xanh còn NO không màu \[2NO + {O_2} \to 2N{O_2}\\] \[N{O_2}\\] màu nâu đỏ [SIZE="3"][B][I] II. Ứng dụng:[/I][/B][/SIZE] - Làm phân bón hóa học (phân đạm) - Làm thuốc nổ đen [B][I][RIGHT]Nguồn: [URL="https://diendankienthuc.net/diendan/index.php"]diendankienthuc.net[/URL][/RIGHT][/I][/B] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Chuyên đề hoá học
Hóa học vô cơ
Muối nitrat
Top