Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Một số ngữ động từ thường gặp
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="jeanvaljean" data-source="post: 8848" data-attributes="member: 1887"><p>Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu.</p><p></p><p>To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.</p><p></p><p>To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề</p><p></p><p>To call on: yêu cầu / đến thăm</p><p></p><p>To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)</p><p></p><p>To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về</p><p></p><p>To check out: điều tra, xem xét.</p><p></p><p>To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.</p><p></p><p>To check (up) on: điều tra, xem xét.</p><p></p><p>To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần</p><p></p><p>To come along with: đi cùng với</p><p></p><p>To count on = depend on = rely on</p><p></p><p>To come down with: mắc phải một căn bệnh</p><p></p><p>Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử</p><p></p><p>To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)</p><p></p><p>To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)</p><p></p><p>To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.</p><p></p><p>To find out: khám phá ra, phát hiện ra.</p><p></p><p>To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được</p><p></p><p>To get through with: kết thúc</p><p></p><p>To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu</p><p></p><p>To get up: dậy/ tổ chức.</p><p></p><p>To give up: bỏ, từ bỏ</p><p></p><p>To go along with: đồng ý với</p><p></p><p>To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì</p><p></p><p>To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu)</p><p></p><p>To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì</p><p></p><p>To look after: trông nom, săn sóc</p><p></p><p>To look into: điều tra, xem xét</p><p></p><p>To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động)</p><p></p><p>To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra</p><p></p><p>To point out: chỉ ra, vạch ra</p><p></p><p>To put off: trì hoãn, đình hoãn</p><p></p><p>To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ)</p><p></p><p>To run into sb: gặp ai bất ngờ</p><p></p><p>To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy</p><p></p><p>To take off: cất cánh <> to land</p><p></p><p>To take over for: thay thế cho</p><p></p><p>to talk over: bàn soạn, thảo luận về</p><p></p><p>to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)</p><p></p><p>to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn)</p><p></p><p>To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ</p><p></p><p>To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng)</p><p></p><p><em><p style="text-align: right">( Sưu tầm ) </p><p></em></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="jeanvaljean, post: 8848, member: 1887"] Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu. To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt. To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề To call on: yêu cầu / đến thăm To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after) To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về To check out: điều tra, xem xét. To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in. To check (up) on: điều tra, xem xét. To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần To come along with: đi cùng với To count on = depend on = rely on To come down with: mắc phải một căn bệnh Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng) To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng) To figure out: Hình dung ra được, hiểu được. To find out: khám phá ra, phát hiện ra. To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được To get through with: kết thúc To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu To get up: dậy/ tổ chức. To give up: bỏ, từ bỏ To go along with: đồng ý với To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu) To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì To look after: trông nom, săn sóc To look into: điều tra, xem xét To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động) To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra To point out: chỉ ra, vạch ra To put off: trì hoãn, đình hoãn To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ) To run into sb: gặp ai bất ngờ To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy To take off: cất cánh <> to land To take over for: thay thế cho to talk over: bàn soạn, thảo luận về to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm) to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn) To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng) [I][RIGHT]( Sưu tầm ) [/RIGHT][/I] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Một số ngữ động từ thường gặp
Top