Một số dạng câu hỏi trong tiếng Trung

Áo Dài

Cô gái Việt Nam
Thành viên BQT
Bạn có ý định học tiếng Trung không ? Với mục đích giao tiếp hay học tập nhỉ ? Bạn sẽ không nên bỏ qua những mẫu câu hỏi thông dụng sau đây trong giao tiếp. Học thêm và biết về nó sẽ giúp bạn phần nào cải thiện khả năng học tiếng Trung của mình. Bạn có thể thi chứng chỉ về tiếng Trung như HSK thì học lâu dài và có lộ trình học đúng đắn. Dưới đây, xin giới thiệu tới bạn một số câu hỏi trong tiếng Trung.

1. 吗 (ma) Là đại từ nghi vấn trong tiếng Hoa, thường đứng cuối câu, dịch là có….không?
你是中国人吗?
Nǐ shì Zhōngguórén ma?
Bạn là người Trung Quốc à?
他不是美国人吗?
(Tā bù shì Měiguórén ma?)
Anh ấy không phải người Mỹ phải không?

2. 谁 (shéi/shuì) ?: Sử dụng khi đặt câu hỏi Ai?
他是谁?
(tā shì shéi?)
Anh ấy là ai?
这些书是谁的?
(zhèxiē shū shì shéi de?)
Những quyển sách này là của ai?

3. 什么 (shénme): Sử dụng trong câu hỏi Cái gì? là gì? trong tiếng Trung
你叫什么名字?
(Nǐ jiào shénme míngzi?)
Tên bạn là gì?
这是什么?
(Zhè shì shénme?)
Đây là cái gì?
现在是什么时间
(Xiànzài shì shénme shijiān?)
Bây giờ là mấy giờ?

4. 为什么(wěishénme): Sử dụng khi đặt câu hỏi với ý nghĩa tại sao trong tiếng Trung. 干什么 (gànshénme) sử dụng trong đặt câu hỏi làm cái gì?
他以前为什么不告诉
(Tā yǐqián wěishénme bù gàosu ?)
Tại sao trước đây anh ấy không nói với tôi ?
你为什么学习汉语
(Nǐ wěishénme xuéxí Hànyǔ ?)
Tại sao bạn học tiếng Trung Quốc
你看这些干什么
(Nǐ kàn zhèxiē gànshénme?)
Bạn xem những thứ này làm gì?
Chú ý为什么(wěishénme) thường đứng đầu câu, 干什么 (gànshénme) thường đứng cuối câu

5. 什么时候 (shénme shíhou): Khi nào?
什么时候上课
(shénme shíhou shàng kè?)
Khi nào lớp học bắt đầu
什么时候回来
(shénme shíhou huílai?)
Khi nào bạn trở lại?

6. 怎么 (zěnme): Thế nào, thường đứng trước động từ, dùng để hỏi cách thức thực hiện của động tác?
怎么写 这些汉字?
(zěnme xiě zhèxiē hànzì?)
Viết những chữ hán này thế nào?
这个怎么说?
(zhè gè zénme shuō?)
Cái này nói thế nào?
怎么啦?
(zěnmela)
Làm sao vậy?

7. 怎么样? (zěnmeyàng): Như thế nào, thường đứng cuối câu hỏi tính chất, ý kiến
大学怎么样?
(dàxué zěnmeyàng?)
Đại học thế nào?

8. 哪 (nǎ): Nào, thường kết hợp với lượng từ và danh từ phía sau, dùng để hỏi người hoặc vật
哪本书是你的?
(nǎ běn shū shì nǐ de?*)
Quyển sách nào là của bạn?
哪个你最喜欢?
(nǎgè nǐ zuì xǐhuan?)
Cái nào bạn thích nhất?

* Chú ý phân biệt với câu 那一本书是你的吗 (nà yī běn shū shì nǐ de ma?): Quyển sách kia là của bạn à?

9. 哪儿 (nǎr): Ở đâu
学院在哪儿?
(Xuéyuàn zài nǎr?*)
Học viện ở đâu?
你在哪儿?
(Nǐ zài nǎr?)
Bạn ở đâu?
* Chú ý phân biệt với câu 学院在那儿 (Xuéyuàn zài nàr) Học viện ở đằng kia

10. 多少 (duōshao): Bao nhiêu, dùng để hỏi số lượng nhiều hoặc không xác định rõ số lượng nhiều hay ít. 几 (jǐ) Mấy, dùng để hỏi số lượng ít
中国有多少人?
(Zhōngguó yǒu duóshao rén?*)
Trung quốc có bao nhiêu người?
你学校有多少学生?
(Nǐ xuéxiào yǒu duóshao xuésheng?)
Trường bạn có bao nhiêu học sinh?
* Chú ý 多少 kết hợp trực tiếp với danh từ
你家有几口人?
(nǐ jiā yǒu jī kǒu rén?)
Nhà bạn có mấy người?
今天几号?
(jīntiān jǐ hào?)

Sưu tầm.
 
Mẫu câu sau lưu về để chửi lộn nha ^^

1. 你妈的 nǐ mā de (nỉ ma tợ): Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt. Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó “你 nǐ” là mày.
2. 肏你妈 cào nǐ mā (trao nỉ ma): Nghĩa tương đương câu đmm trong tiếng Việt. trong đó “肏cào” có nghĩa là đ.m.
3. 他妈的 tā ma de (tha ma tợ): Đây là câu chửi sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Trung nghĩa là mẹ nó, con mẹ nó. Đây là một câu chử thề cửa miệng, không nhằm chửi bậy tới một ai cả
4. 滚开: gǔnkāi (quẩn khai): cút mau, cút đi
5. 你去死吧: nǐ qù sǐ ba (nỉ truy sử pa): Mày đi chết đi
6. 神经病: shénjīngbìng (sấn chinh pinh): đồ thần kinh
7. 变态: biàntài (pen thai): biến thái
8. 你太卑鄙了: nǐ tài bēibǐ le (nỉ thai pây pỉ lơ): mày thật là bỉ ổi
9. 你疯了: nǐ fēng le (nỉ phâng lơ): mày điên rồi
10. 你这杂种! Nǐ zhè zázhǒng! (nỉ chưa chá chủng): Đồ tạp chủng
11. 你是个废物/混球! nǐ shì gè fèi wù / hún qiú ! (nỉ sư cưa phây u/ huấn chiếu): Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn. Trong đó 废物 là đồ bỏ đi, 混球 là đốn mạt, vô lại…
12. 你不是东西: Nǐ bùshì dōngxī (nỉ pú sư tung xi): Mày là đồ không ra gì. Trong đó 东西 nghĩa là đồ vật, nghĩa gốc câu này là mày không phải là đồ vật, nghe thì tưởng bình thường, nhưng lại là một câu chửi đấy bạn nhé.
13. 没长眼睛吗?: Méi zhǎng yǎnjīng ma? (mấy cháng dẻn chinh ma?): mù ah/ không có mắt ah?
Câu này thường bị các ông tài xế chửi nếu chúng ta đi đường không để ý xe cộ. 长 là mọc lên, 眼睛 là mắt. Nghĩa gốc câu này là không mọc mắt à?
14. 你以为你是谁: Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi? (ní ỷ uấy nỉ sư suấy?): Mày nghĩ mày là ai chứ?
15. 我不愿再见到你: Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ! (ủa pú doen chai chen tao nỉ): Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
16. 少来这一套: shǎo lái zhè yí tào (sảo lái chưa ý thao): Đừng giở trò nữa
17. 从我面前消失: cóng wǒ miàn qián xiāo shī ! (chúng ủa men chén xeo sư): Biến khỏi mắt tao ngay
18. 哪儿凉快哪儿歇着去吧: nǎ ér liáng kuài nǎ ér xiē zhe qù ba (nả léng khoai nả xia chơ truy pa): Cút đi cho khuất mắt tao
19. 你气死我了. : nǐ qì sǐ wǒ le (nỉ tri sứ ủa lơ): Mày làm tao điên tiết rồi đấy nhé, mày làm tao tức chế đi được
20. 关你屁事! guān nǐ pì shì ! (quan nỉ pi sư): Liên quan đéo gì đến mày, trong đó 屁 nghĩa là rắm, thường được dùng để chửi bậy.
21. 你他妈的真混蛋! Nǐ tā mā de zhēn húndàn! (nỉ tha ma tơ chân huấn tan): mẹ kiếp nhà mày thật khốn nạn. Trong đó 混蛋 có nghĩa là khốn nạn, đồ vô lại.
22. 他妈的给我滚! ā mā de gěi wǒ gǔn! (tha ma tơ cấy úa quẩn): Cút con mẹ mày cho tao!
23. 我靠, 你看到了吗? Wǒ kào, nǐ kàn dàole ma? (ủa khao, nỉ khan tao lơ ma?): Cái chết tiệt gì vậy, mày nhìn thấy chưa?
24. 你他妈的就是一砣屎 Nǐ tā mā de jiùshì yī tuó shǐ (nỉ tha ma tơ chiêu sư ý thua sử): Đ.m mày, cái đồ cục c**t
25.贱人! Jiàn rén! (chen rấn): Đồ tiện nhân!
26. 你这蠢猪! Nǐ zhè chǔn zhū! (nỉ chưa chuẩn chu): Ngu như lợn! trong đó 蠢 là ngu ngốc, 猪 là con lợn.
27. 闭嘴! Bì zuǐ! (pi chuẩy): Ngậm miệng lại
28. 真是白痴一个! Zhēnshi báichī yīgè! (chân sư pái trư ý cưa): cái đồ đần độn
29. 全是屁话! Quán shì pìhuà! (troén sư pi hoa): Toàn nói nhảm/ nói bậy. Trong đó 屁 nghĩa là rắm.
30. 王八蛋 Wángbā dàn (oáng pa tan): Đồ khốn nạn. . 王八蛋 là cách nói hài âm, hay có cách
 

VnKienthuc lúc này

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top