Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Một số câu tiếng Anh thông dụng hàng ngày
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tiểu Tũn" data-source="post: 71878" data-attributes="member: 306067"><p>Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)</p><p> Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)</p><p> Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)</p><p> Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!</p><p> Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc</p><p> Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!</p><p> Hell with haggling! Thấy kệ nó!</p><p> Mark my words! Nhớ lời tao đó!</p><p>... Bored to death! Chán chết!</p><p> What a relief! Đỡ quá!</p><p> Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá!</p><p> Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)</p><p> It serves you right! Đáng đời mày!</p><p> The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)</p><p> Beggars can't be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc</p><p> Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà!</p><p> Good job!= well done! Làm tốt lắm!</p><p> Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)</p><p> Just for fun! Cho vui thôi</p><p> Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)</p><p> Make some noise! Sôi nổi lên nào!</p><p> Congratulations! Chúc mừng !</p><p> Rain cats and dogs. Mưa tầm tã</p><p> Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng</p><p> Strike it. Trúng quả</p><p> Alway the same. Trước sau như một</p><p> Hit it off. Tâm đầu ý hợp</p><p> Hit or miss. Được chăng hay chớ</p><p> Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa</p><p> To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn</p><p> Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all. Không có chi</p><p> Just kidding. Chỉ đùa thôi</p><p> No, not a bit. Không chẳng có gì</p><p> Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả</p><p> After you. Bạn trước đi</p><p> Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?</p><p> The same as usual! Giống như mọi khi</p><p> Almost! Gần xong rồi</p><p> You 'll have to step on it Bạn phải đi ngay</p><p> I'm in a hurry. Tôi đang bận</p><p> What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?</p><p> Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền</p><p> Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian</p><p> Prorincial! Sến</p><p> Decourages me much! Làm nản lòng</p><p> It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một</p><p> Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng</p><p> The God knows! Chúa mới biết được</p><p> Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.</p><p> Poor you/me/him/her...! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó</p><p> Go along with you. Cút đi</p><p> Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tiểu Tũn, post: 71878, member: 306067"] Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình) Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm) Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào! Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! Hell with haggling! Thấy kệ nó! Mark my words! Nhớ lời tao đó! ... Bored to death! Chán chết! What a relief! Đỡ quá! Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá! Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!) It serves you right! Đáng đời mày! The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party) Beggars can't be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà! Good job!= well done! Làm tốt lắm! Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng) Just for fun! Cho vui thôi Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết) Make some noise! Sôi nổi lên nào! Congratulations! Chúc mừng ! Rain cats and dogs. Mưa tầm tã Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng Strike it. Trúng quả Alway the same. Trước sau như một Hit it off. Tâm đầu ý hợp Hit or miss. Được chăng hay chớ Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all. Không có chi Just kidding. Chỉ đùa thôi No, not a bit. Không chẳng có gì Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả After you. Bạn trước đi Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? The same as usual! Giống như mọi khi Almost! Gần xong rồi You 'll have to step on it Bạn phải đi ngay I'm in a hurry. Tôi đang bận What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian Prorincial! Sến Decourages me much! Làm nản lòng It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng The God knows! Chúa mới biết được Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. Poor you/me/him/her...! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó Go along with you. Cút đi Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Một số câu tiếng Anh thông dụng hàng ngày
Top